S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

40.000 đ

0 / 0%

A32 : Công ty cổ phần 32

Sàn: UPCOM , Ngành: Giầy dép - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    5.774,87
  • P/E (lần)
    6,93
  • P/S (lần)
    0,37
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    32.525 đ
  • P/B (lần)
    1,23
  • Hệ số beta
    0,01
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    23/10/2018
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    25.900
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    6.800.000
  • KLCP đang niêm yết
    6.800.000
  • KLCP đang lưu hành
    6.800.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    272,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2020
2021
2022
2023
2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
728,58
650,15
719,28
719,52
727,06
Giá vốn hàng bán
648,98
578,73
625,91
636,43
654,72
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
79,60
71,42
93,37
83,08
72,34
Lợi nhuận khác
-0,02
1,67
0,41
-0,46
2,98
Lợi nhuận tài chính
8,46
7,23
12,27
13,86
18,26
Tổng lợi nhuận trước thuế
50,58
41,75
43,85
46,86
45,67
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
42,11
34,61
36,67
39,63
39,27

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
356,69
401,96
415,66
377,35
365,28
Tổng tài sản
488,30
528,13
547,45
505,43
495,92
Nợ ngắn hạn
246,08
289,75
332,05
279,60
269,97
Nợ phải trả
246,08
289,75
332,05
283,41
274,78
Vốn chủ sở hữu
242,22
238,39
215,40
222,02
221,14
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Hàng cá nhân
Ngành
Giầy dép
Vốn điều lệ
68.000.000.000
Khối lượng niêm yết
6.800.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB - MCK: MBS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam
Địa chỉ
Số 170 Quang Trung, P.10, Q.Gò Vấp T.P Hồ Chí Minh
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Công ty cổ phần 32 hiện nay tiền thân là Xí nghiệp X32 — Bộ Quốc Phòng được thành lập và đi vào hoạt động từ năm 1980 đến nay.
  • Xí nghiệp X32 được tách ra từ nhà máy X28 theo quyết định số 83/QĐ-H16 ngày 22/04/1980 của Tổng cục Hậu cần với nhiệm vụ là sản xuất các mặt hàng tạp trang như ba lô, mũ cứng, mũ lưỡi trai, găng tay, thắt lưng, quân hiệu, giày vải trang bị cho bộ đội.
  • Xí nghiệp X32 chuyển thành Công ty giày may 32 trực thuộc Tổng cục Hậu Cần theo quyết định số 85A/QĐ-QP ngày 22/02/1992 của Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng. Trong thời gian này, ngoài việc thực hiện nhiệm vụ chính trị trọng tâm của đơn vị là sản xuất hàng quốc phòng, Công ty đã huy động các nguồn vốn để phát triển sản xuất hàng gia công, xuất khẩu giày dép với Đài Loan, Hàn Quốc, áo Jacket, túi xách, cũng như tham gia sản xuất, phát triển thị trường nội địa để tận dụng các nguồn lực sẵn có (lao động, mặt bằng), nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty.
  • Ngày 08/12/1997, Công ty giày may 32 đổi tên thành Công ty 32 theo quyết định 1718/QĐ-QP của Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng. Giai đoạn này ngoài việc tiếp tục đảm bảo nhiệm vụ sản xuất hàng quốc phòng, đẩy mạnh nhiệm vụ sản xuất hàng gia công, xuất khẩu, Công ty đã từng bước phát triển, đẩy mạnh việc sản xuất, quảng bá thương hiệu để phát triển thị trường nội địa, làm tiền đề cho việc chấm dứt phương thức gia công (đến thời kỳ hiệu quả không cao) chuyển sang sản xuất hàng tự doanh.
  • Ngày 01/05/2005, Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng ban hành quyết định số 1357/QĐ-QP về việc cổ phần hóa Công ty 32 thuộc Tổng cục Hậu cần.
  • Ngày 03/10/2007, Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng ban hành quyết định số 2799/QĐ-QP về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty 32 thuộc Tổng cục Hậu cần thành Công ty cổ phần với tên gọi Công ty cổ phần 32 và Công ty được Sở kế hoạch Đầu tư TP Hồ Chí Minh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103009178 lần đầu ngày 22/01/2008 với vốn điều lệ thực góp là 68.000.000.000 đồng.
  • Hiện tại Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần số 0300517896 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hồ Chí Minh cấp lần đầu 22 tháng 01 năm 2008, cấp thay đổi lần thứ 05 ngày 09 tháng 05 năm 2017 với vốn điều lệ thực góp là 68.000.000.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Sản xuất giày dép, vali. túi xách.
  • Sản xuất, may hàng trang phục may sẵn.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Thế Anh

Nguyễn Thế Anh

  • Từ 4/2007-12/2008: Phó trưởng phòng SX và KD CTCP 32
  • Từ 1/2009-3/2014: Trưởng phòng SX và KD CTCP 32
  • Từ 4/2014-11/2016: Phó TGĐ CTCP 32
  • Từ 12/2016-4/2018: TGĐ CTCP 32
  • Từ 5/2018: Phó CT HĐQT, TGĐ CTCP 32
  • Hiện nay: Chủ tịch HĐQT CTCP 32
  • 24/05/2018 - 01/03/2020: Tổng giám đốc CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • Từ 01/03/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • ...
Ngô Thành Thắng

Ngô Thành Thắng

  • Từ 08/2000 - 08/2001: Nhân viên kỹ thuật Xí nghiệp 32-5 Công ty 32
  • Từ 09/2001 - 10/2006: Nhân viên kỹ thuật Trung tâm mẫu / Phòng KT - CN Công ty 32
  • Từ 11/2006 - 12/2016: Trợ lý Phòng kỹ thuật - kiểm định / Cục Quân nhu
  • Từ 12/2016 - 04/2018: Phó TGĐ CTCP 32
  • Từ 05/2018: TGĐ, TVHĐQT CTCP 32
  • Từ 01/03/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • Từ 03/03/2020: Tổng giám đốc CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • ...
Trần Bá Thượng

Trần Bá Thượng

  • 1985-1990 Sản xuất dệt dây Gia Đình
  • 1990-2013 Chủ cơ sở  sản xuất Tiến Đạt
  • 2014-nay GĐ Công ty TNHH Dây Tiến Đạt
  • 4/2016-nay TVHĐQT CTCP 32
  • ...
Trần Thị Bình

Trần Thị Bình

  • Từ 5/2004-3/2007: Nhân viên nghiệp vụ Phòng TCKT CTCP 32
  • Từ 4/2007-2/2008: Nhân viên nghiệp vụ phòng TCKT CTCP 32
  • Từ 3/2008-2/2010: Trợ lý kế toán tổng hợp Phòng TCKT CTCP 32
  • Từ 3/2010-3/2016: KTT kiêm Trưởng TCKT Phòng TCKT CTCP 32
  • Từ 4/2016: TV HĐQT, KTT kiêm Trưởng phòng TCKT CTCP 32
  • Hiện nay: Phó TGĐ kiêm Kế toán trưởng CTCP 32
  • Từ 24/05/2018: Thành viên HĐQT CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • Từ 24/05/2018 - 15/05/2025: Kế toán trưởng CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • Từ 15/05/2025: Phó TGĐ CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • ...
Vũ Xuân Tạo

Vũ Xuân Tạo

  • 6/2002-3/2007, KTT Công ty 32 - TCHC - BQP
  • 4/2007-2/2010 KTT Công ty CP 32
  • 3/2010-12/2016 CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP 32
  • 1/2017-3/2018 CTHĐQT CTCP 32
  • 4/2018-nay CTHĐQT, bí thư đảng ủy Công ty CP 32
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Ngô Thành Thắng

Ngô Thành Thắng

  • Từ 08/2000 - 08/2001: Nhân viên kỹ thuật Xí nghiệp 32-5 Công ty 32
  • Từ 09/2001 - 10/2006: Nhân viên kỹ thuật Trung tâm mẫu / Phòng KT - CN Công ty 32
  • Từ 11/2006 - 12/2016: Trợ lý Phòng kỹ thuật - kiểm định / Cục Quân nhu
  • Từ 12/2016 - 04/2018: Phó TGĐ CTCP 32
  • Từ 05/2018: TGĐ, TVHĐQT CTCP 32
  • Từ 01/03/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • Từ 03/03/2020: Tổng giám đốc CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • ...
Trần Thị Bình

Trần Thị Bình

  • Từ 5/2004-3/2007: Nhân viên nghiệp vụ Phòng TCKT CTCP 32
  • Từ 4/2007-2/2008: Nhân viên nghiệp vụ phòng TCKT CTCP 32
  • Từ 3/2008-2/2010: Trợ lý kế toán tổng hợp Phòng TCKT CTCP 32
  • Từ 3/2010-3/2016: KTT kiêm Trưởng TCKT Phòng TCKT CTCP 32
  • Từ 4/2016: TV HĐQT, KTT kiêm Trưởng phòng TCKT CTCP 32
  • Hiện nay: Phó TGĐ kiêm Kế toán trưởng CTCP 32
  • Từ 24/05/2018: Thành viên HĐQT CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • Từ 24/05/2018 - 15/05/2025: Kế toán trưởng CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • Từ 15/05/2025: Phó TGĐ CTCP 32 (Mã CK: A32).
  • ...
Hoàng Mạnh Cường

Hoàng Mạnh Cường

  • Từ 15/05/2025: Kế toán trưởng CTCP 32 (Mã CK: A32).
Ban kiểm soát
Hà Ngọc Oanh

Hà Ngọc Oanh

  • 1993-3/2007 Kế toán thanh toán phòng TCKT CTCP 32
  • 4/2007-2010 Kế toán thanh toán phòng TCKT CTCP 32
  • 2010-2014 Trợ lý kế toán tổng hợp Kế toán thanh toán phòng TCKT CTCP 32
  • 2015-nay PGĐ Xí nghiệp 32-7 CTCP 32
  • 5/2018-nay TBKS CTCP 32
  • ...
Dương Hoài Nam

Dương Hoài Nam

  • 11/2000-10/2004 Phó quản đốc Xí nghiệp 32-6 CT 32
  • 11/2004-3/2007 Quản đốc phân xưởng Xí nghiệp 32-1 Công ty 32
  • 4/2007-12/2016 Quản đốc phân xưởng Xí nghiệp 32-1 CTCP 32
  • 1/2017-nay Phó cửa hàng GTSP Công ty CP 32
  • 5/2018-nay TVBKS CTCP 32
  • ...
Đặng Thị Thúy Hà

Đặng Thị Thúy Hà

  • 10/2000-3/2007 Nhân viên thống kê vật tư Xí nghiệp 32-3 Công ty 32
  • 4/2007-nay Nhân viên thống kê vật tư Xí nghiệp 32-3 CTCP 32
  • 5/2018- nay: TVBKS CTCP 32
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
GTD 11.6
0 / 0%
-539,12 -21,52
SSF 20.1
0 / 0%
-3.436,67 -5,85