S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

43.000 đ

0 / 0%

CCM : Công ty Cổ phần Khoáng sản Xi măng Cần Thơ

Sàn: UPCOM , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    10.896,90
  • P/E (lần)
    3,95
  • P/S (lần)
    0,25
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    76.342 đ
  • P/B (lần)
    0,56
  • Hệ số beta
    -0,12
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    06/07/2018
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    23.100
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    6.199.900
  • KLCP đang niêm yết
    6.199.900
  • KLCP đang lưu hành
    6.199.896
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    266,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
1.119,58
1.150,06
971,32
1.285,77
1.112,39
Giá vốn hàng bán
960,39
995,01
848,94
1.139,80
942,42
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
137,18
136,66
95,34
119,30
131,11
Lợi nhuận khác
-0,77
-2,61
-2,33
-1,51
-3,52
Lợi nhuận tài chính
-18,35
-13,56
-9,19
-15,44
-12,76
Tổng lợi nhuận trước thuế
71,47
84,18
53,51
60,84
73,20
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
63,20
74,74
46,78
53,01
67,56

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
195,65
263,16
275,72
315,28
342,61
Tổng tài sản
537,78
573,80
636,14
732,39
770,49
Nợ ngắn hạn
144,72
152,75
100,69
116,37
138,06
Nợ phải trả
246,74
213,68
247,42
309,40
297,17
Vốn chủ sở hữu
291,04
360,12
388,72
422,98
473,31
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
61.999.000.000
Khối lượng niêm yết
6.199.896
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Tràng An: TAS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
Địa chỉ
Quốc lộ 80, xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân là Xí Nghiệp Xi Măng Hậu Giang được thành lập vào tháng 03/1986.
  • Năm 2004 đổi tên thành Xí Nghiệp Xi Măng Cần Thơ, trực thuộc Cty Sản Xuất kinh doanh vật liệu xây dựng cần thơ.
  • Tháng 5/2004 chuyển sang hoạt động theo mô hình cổ phần.
  • Tháng 8/2008 cổ phiếu của Công ty niêm yết tại HaSTC.
  • VĐL đến tháng 3/2009 là 27,5 tỷ đồng.
  • Ngày 06/08/2010: Công ty Cổ phần Xi măng Cần Thơ thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đổi tên công ty thành Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, xi măng PCB30 và PCB40 theo TCVN 6260:1997. Xuất khẩu ximăng các lọai;
  • Nhập khẩu: thiết bị, phụ tùng thay thế, clinke, thạch cao phục vụ cho sản xuất xi măng, hạt nhựa PP, PE và các lọai giấy làm vỏ bao xi măng;
  • Vận tải hànghóa đường thủy và đường bộ. Bốc dỡ hàng hóa;
  • Xây dựng dân dụng . Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng khu dân cư. Kinh doanh bất động sản;
  • Sản xuất kinh doanh bê tông tươi, bê tông đúc sẵn. Tư vấn thiết kế kết cấu công trình dân dụng cấp IV. Tư vấn lập dự án xây dựng;
  • Sản xuất kinh doanh hơi kỹ nghệ, mua bán vỏ chai, vật tư, phụ tùng thiết bị hơi kỹ nghệ các loại. Kinh doanh que hàn kỹ thuật, thiết bị cơ khí. Kinh doanh xăng, dầu, gas, khí đốt (hoạt động phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện của Sở Công Thương), nhớt;
  • Đầu tư trồng , khai thác và biến các sản phẩm từ cây công, nông nghiệp;
  • Đóng mới và sửa chữa tàu thuyền;
  • Khai thác kinh doanh, xuất nhập khẩu khóang sản( họat động phải có giấy phép của cơ quan có thẩm quyền);
  • Sản xuất kinh doanh phôi thép, quặng sắt và sơn các lọai;
  • Sản xuất kinh doanh tràng thạch (Feslpat), đá Granite nhân tạo, thạch anh, gạch Block, gạch các lọai;
  • Khai thác kinh doanh cát,đá xây dựng ( Họat động phải có giất phép của cơ quan có thẩm quyền);
  • Đầu tư tài chính.
Hội đồng quản trị
Thái Minh Thuyết

Thái Minh Thuyết

  • Từ tháng 05/2004 : Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc Công ty CP Xi măng Cần Thơ
  • Từ tháng 06/2001 đến tháng 04/2004 : Giám đốc Xí nghiệp Xi măng Cần Thơ
  • Từ tháng 06/1997 đến tháng 05/2001 : Phó Giám đốc Xí nghiệp Xi măng Cần Thơ
  • Từ tháng 07/1991 đến tháng 05/1997 : Phó phòng Kế hoạch Xí nghiệp Xi măng Cần Thơ
  • Từ tháng 05/1987 đến tháng 06/1991 : Cán bộ giám sát XD Xí nghiệp Xi măng Cần Thơ
  • Từ tháng 04/1982 đến tháng 04/1987 : Cán bộ giám sát XD Công ty Xi măng Hà Tiên 2
  • Từ tháng 01/1982 đến tháng 03/1982 : Cán bộ kỹ thuật XN Liên hợp Mỹ phẩm TPHCM
  • ...
Nguyễn Thị Út Em

Nguyễn Thị Út Em

  • 1982 - 1991: Giáo viên
  • 1991 - 2005: Kinh doanh Vật liệu Xây dựng
  • Từ 2005: Giám đốc Công ty TNHH Thái Hưng tại TP.Cần Thơ
  • Từ 06/05/2014: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM).
  • Từ 26/06/2020: Tổng giám đốc CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM).
  • ...
Trần Minh Quang

Trần Minh Quang

  • Từ 21/09/2011 đến nay: Thành viên HĐQT, Phó tổng giám đốc CTCP Khoáng sản Xi măng Cần Thơ
  • ...
Thái Châu

Thái Châu

  • Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản & Xi măng Cần Thơ
  • ...
Thái Hoàng Tước

Thái Hoàng Tước

  • Từ 01/04/2019: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM)
  • Từ 05/09/2019: Phó tổng giám đốc kinh doanh CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM)
  • Từ 01/01/2024: Tổng giám đốc kinh doanh CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Thái Hoàng Tước

Thái Hoàng Tước

  • Từ 01/04/2019: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM)
  • Từ 05/09/2019: Phó tổng giám đốc kinh doanh CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM)
  • Từ 01/01/2024: Tổng giám đốc kinh doanh CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM)
  • ...
Trần Minh Quang

Trần Minh Quang

  • Từ 21/09/2011 đến nay: Thành viên HĐQT, Phó tổng giám đốc CTCP Khoáng sản Xi măng Cần Thơ
  • ...
Thái Hoàng Tước

Thái Hoàng Tước

  • Từ 01/04/2019: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM)
  • Từ 05/09/2019: Phó tổng giám đốc kinh doanh CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM)
  • Từ 01/01/2024: Tổng giám đốc kinh doanh CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM)
  • ...
Lê Hoàng Kha

Lê Hoàng Kha

  • Hiện nay, là giám đốc tài chính CTCP Khoáng sản Xi măng Cần Thơ, Kế toán trưởng CTCP Bất động sản Cantcimex và Công ty TNHH MTV xi măng Cần Thơ - Hậu Giang
  • Đến ngày 01/12/2015 : Kế toán trưởng CTCP Khoáng sản Xi măng Cần Thơ
  • Đến ngày 06/05/2014 : Kế toán trưởng CTCP Khoáng sản Xi măng Cần Thơ
  • Đến năm 2012 : Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản Xi măng Cần Thơ
  • ...
Tạ Thanh Kim

Tạ Thanh Kim

  • 06/05/2014 - 01/11/2015: Trưởng ban kiểm soát CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM).
  • Từ 01/12/2015: Kế toán trưởng CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM).
  • Vị trí khác: Trợ lý tổng giám đốc CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM).
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Thái Thanh Phong

Nguyễn Thái Thanh Phong

  • Từ 14/09/2016: Trưởng ban kiểm soát CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM).
  • ...
Tống Duy Can

Tống Duy Can

  • Từ 07/12/2016: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM).
  • ...
Lê Thị Bích Thủy

Lê Thị Bích Thủy

  • Từ 26/11/2015: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM).
  • ...
Trần Thị Hoa Tranh

Trần Thị Hoa Tranh

  • Từ 04/05/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ (Mã CK: CCM).
Vị trí khác
Lê Hoàng Kha

Lê Hoàng Kha

  • Hiện nay, là giám đốc tài chính CTCP Khoáng sản Xi măng Cần Thơ, Kế toán trưởng CTCP Bất động sản Cantcimex và Công ty TNHH MTV xi măng Cần Thơ - Hậu Giang
  • Đến ngày 01/12/2015 : Kế toán trưởng CTCP Khoáng sản Xi măng Cần Thơ
  • Đến ngày 06/05/2014 : Kế toán trưởng CTCP Khoáng sản Xi măng Cần Thơ
  • Đến năm 2012 : Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản Xi măng Cần Thơ
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH MTV Xi măng Cần Thơ - Hậu Giang
160,00
100,00
CTCP Bất động sản Cantcimex
20,00
90,00
CTCP Khoáng sản Lộc Tài Nguyên
8,00
75,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Acavi Group Co., Ltd
14,80
33,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    336
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    8
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    6.24
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 5.9
0 / 0%
189,29 31,17
GEX 25.85
-0.2 / 0%
1.889,72 13,68
HT1 10.75
+0.1 / +0%
170,24 63,15
VCS 46.3
+0.90 / +0%
5.044,51 9,18
VGC 39.35
+0.05 / +0%
2.464,38 15,97