S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

4.400 đ

0 / 0%

CPI : Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân

Sàn: UPCOM , Ngành: Dịch vụ vận tải - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    74,08
  • P/E (lần)
    59,40
  • P/S (lần)
    3,54
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    -612 đ
  • P/B (lần)
    -7,19
  • Hệ số beta
    0,03
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    28/07/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    5.900
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    36.505.000
  • KLCP đang niêm yết
    36.505.000
  • KLCP đang lưu hành
    36.505.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    160,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
10,01
9,91
8,52
8,66
18,35
Giá vốn hàng bán
8,58
9,19
7,58
7,33
16,11
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
1,43
0,72
0,93
1,33
2,24
Lợi nhuận khác
-0,01
0,86
-0,02
0,33
-0,08
Lợi nhuận tài chính
-0,01
0,00
0,01
0,00
0,00
Tổng lợi nhuận trước thuế
0,42
0,82
0,17
0,76
1,25
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
0,37
0,78
0,12
0,71
1,09

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
13,02
11,04
11,76
11,22
18,30
Tổng tài sản
45,86
43,57
44,04
43,21
49,97
Nợ ngắn hạn
17,88
15,22
15,98
14,87
20,56
Nợ phải trả
70,89
67,82
68,17
66,62
72,30
Vốn chủ sở hữu
-25,03
-24,25
-24,13
-23,41
-22,33
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dịch vụ vận tải
Ngành
Dịch vụ vận tải
Vốn điều lệ
365.050.000.000
Khối lượng niêm yết
36.505.000
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Địa chỉ
Số 01, Đường Cái Lân, Phường Bãi Cháy, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 02/11/2007 CPI đã chính thức đi vào hoạt động theo giấy phép số 22.03.001113 do Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp. CPI có trụ sở chính tại: Số 01 đường Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, với đội ngũ cán bộ công nhân viên năng động, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư xây dựng và khai thác cảng.
  • Ngày 22/5/2008 CPI được UBND tỉnh Quảng Ninh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 22.121.000.062 cho Dự án đầu tư xây dựng và khai thác bến 2,3,4 cảng Cái Lân với tổng số vốn đầu tư của dự án là 155,3 tri ệu USD và hoàn thiện các thủ tục chuẩn bị dự án tạo mặt bằng sạch để chuẩn bị cho việc thành lập liên doanh.
  • Ngày 03/6/2008 CPI đã thành công trong việc mời gọi nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào thị trường Cảng biển khu vực Quảng Ninh bằng hình thức ký hợp đồng liên doanh với tập đoàn hàng hải hàng đầu thế giới đó là Liên doanh SSA Holdings International – Việt Nam (SSAHVN). Thành quả của liên doanh này chính việc ra đời của Công ty TNHH cảng contianer quốc tế Cái Lân (CICT) theo giấy phép đầu tư số 221.022.000.116 với nhiệm vụ đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác 03 cầu bến nêu trên. 
  • Tháng 5/2009, Công ty đã thực hiện đăng ký công ty đại chúng với  ủy ban chứng khoán Nhà nước.
  • Tháng 05/2012 Công ty cổ phần đầu tư cảng Cái Lân nộp hồ sơ gửi Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước tăng vốn điều lệ từ 300 tỷ đồng lên thành 405 tỷ đồng bằng phương án chào bán cổ phần riêng lẻ. Phương án đã được UBCKNN chấp thuận ngày 11/05/2012 tại công văn số 1458/UBCK-QLPH.
  • Ngày 27/07/2012 Chính thức công bố mở cảng theo công văn số 2017/CHHVNCTHH của Cục hàng hải Việt Nam.
  • Ngày 31/08/2012 Cảng chính thức tiếp nhận chuyến tầu đầu tiên cập cầu cảng.
  • Ngày 08/10/2012 Công ty kết thúc đợt chào bán cổ phần riêng lẻ tăng vốn góp đầu tư của chủ sở hữu từ 300.000.000.000 tỷ đồng lên thành 365.050.000.000 đồng.
  • Ngày 4/11/2014 thực hiện điều chỉnh mô hình tổ chức hoạt động Công ty cổ phần Đầu tư cảng Cái Lân với việc sáp nhập phòng Kế hoạch Đầu tư, phòng Kinh doanh Thương vụ thành lập phòng Đầu tư Kinh doanh và tách đội vận tải khỏi phòng Kinh doanh Thương vụ, thành lập Đội vận tải; Thực hiện đăng ký lưu ký chứng khoán tập chung tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam (VDS) với mã chứng khoán “CPI”.
  • Hiện tại, Công ty cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân hoạt động theo Giấy chứng nhận ĐKKD số 5700688013 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 02 tháng 11 năm 2007, thay đổi lần thứ 03 ngày 20 tháng 12 năm 2013 với vốn điều lệ 405.000.000.000 đồng và vốn điều lệ thực góp là 365.050.000.000 đồng.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
  • Bán buôn tổng họp;
  • Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương;
  • Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa;
  • Kinh doanh kho bãi và lưu giữ hàng hóa;
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ;
  • Bốc xếp hàng hóa;
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải;
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê;
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy.
Hội đồng quản trị
Đỗ Đức Ân

Đỗ Đức Ân

  • Từ 27/06/2023: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • Từ 03/04/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • ...
Phạm Văn Toàn

Phạm Văn Toàn

  • Từ 04/12/2013: Tổng giám đốc CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • Từ 22/04/2016: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • Từ 24/04/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
Thẩm Hồng Sơn

Thẩm Hồng Sơn

  • Từ 03/07/2018: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI)
Đỗ Đức Ân

Đỗ Đức Ân

  • Từ 27/06/2023: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • Từ 03/04/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Đoàn Ngọc Tú

Đoàn Ngọc Tú

  • 01/08/2019 - 09/07/2022: Tổng giám đốc CTCP Phát triển Hàng Hải (Mã CK: VMS).
  • 30/06/2020 - 04/07/2022: Thành viên HĐQT CTCP Phát triển Hàng Hải (Mã CK: VMS).
  • Từ 15/08/2023: Phó tổng giám đốc CTCP VIMC Logistics (Mã CK: VLG).
  • Từ 03/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • ....
Nguyễn Bá Sơn

Nguyễn Bá Sơn

  • Từ 24/04/2013: Phó tổng giám đốc CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • Từ 10/10/2024: Bổ nhiệm lại Phó tổng giám đốc CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
Đỗ Tuấn Hiền

Đỗ Tuấn Hiền

  • Từ 03/02/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • ...
Đỗ Vũ Linh

Đỗ Vũ Linh

  • Kế toán trưởng Công ty TNHH cảng công ten nơ quốc tế Cái Lân
  • Từ 20/11/2023: Trưởng phòng Tài chính - Kế toán Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI)
  • ...
Phan Thị Liên

Phan Thị Liên

  • Từ 01/04/2022: Kế toán trưởng CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • ...
Ban kiểm soát
Trần Thị Thanh Thủy

Trần Thị Thanh Thủy

  • Từ 12/2014-05/2016: Chuyên viên ban kế toán Tổng Công ty
  • Từ 05/2016-11/2010: Chuyên viên Ban tài chính kế toán Tổng Công ty HHVN
  • Từ 11/2020-nay: Chuyên viên Ban kiểm tra kiểm toán nội bộ Tổng Công ty
  • Từ 10/05/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • ...
Dương Thu Hiền

Dương Thu Hiền

  • Từ 01/2016-nay: Cán bộ Ban tổ chức nhân sự Tổng Công ty Hàng Hải Việt Nam
  • Từ 06/2017-nay: TVBKS CTCP Vinalines Logistics VN
  • Từ 06/2017-nay: TVBKS CTCP Phát triển Hàng Hải
  • Từ 10/05/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • ...
Vũ Mạnh Duy

Vũ Mạnh Duy

  • Từ 11/04/2025: Thành viên BKS CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI)
Vị trí khác
Phạm Văn Toàn

Phạm Văn Toàn

  • Từ 04/12/2013: Tổng giám đốc CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • Từ 22/04/2016: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • Từ 24/04/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
Trần Nam Quang

Trần Nam Quang

  • Từ 19/06/2025: Đại diện công bố thông tin CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (Mã CK: CPI).
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Cảng Container Quốc tế Cái Lân
473,00
51,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
DL1 8.5
0 / 0%
0,81 10.502,55
STG 38.5
0 / 0%
2.046,48 18,81
TRV 16.2
+0.1 / +0%
VNS 9.40
-0.11 / 0%
1.122,66 8,37
VTP 120.8
+3.4 / +0%
3.232,91 37,37