S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

11.900 đ

0 / 0%

DHP : Công ty Cổ phần Điện Cơ Hải Phòng

Sàn: HNX , Ngành: Thiết bị điện - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.370,04
  • P/E (lần)
    8,69
  • P/S (lần)
    0,48
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    18.353 đ
  • P/B (lần)
    0,65
  • Hệ số beta
    -0,08
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    21/03/2013
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    12.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    9.492.200
  • KLCP đang niêm yết
    9.492.200
  • KLCP đang lưu hành
    9.492.200
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    113,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
40,73
69,79
92,65
40,65
35,84
Giá vốn hàng bán
36,74
56,01
80,25
32,01
34,45
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
5,32
12,87
11,24
8,16
2,79
Lợi nhuận khác
0,04
0,05
1,55
0,00
0,09
Lợi nhuận tài chính
0,72
-4,02
0,19
0,27
1,23
Tổng lợi nhuận trước thuế
3,62
4,03
6,11
3,27
2,60
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
3,10
3,22
4,89
2,62
2,28

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
145,57
189,45
154,36
138,56
133,18
Tổng tài sản
211,97
254,45
217,83
200,58
194,21
Nợ ngắn hạn
40,70
84,72
48,25
28,63
20,00
Nợ phải trả
40,70
84,72
48,25
28,63
20,00
Vốn chủ sở hữu
171,28
169,73
169,58
171,95
174,21
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Thiết bị điện và Điện tử
Ngành
Thiết bị điện
Vốn điều lệ
94.922.000.000
Khối lượng niêm yết
9.492.200
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH kiểm Toán VACO
Địa chỉ
Số 734 Nguyễn Văn Linh, phường An Dương, quận Lê Chân, Tp.Hải Phòng
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty cổ phần Điện cơ Hải Phòng tiền thân là Xí nghiệp Hải Phòng Điện khí được thành lập theo Quyết định số 169/QĐ - TCCQ ngày 16/03/1961 của UBHC Thành phố Hải Phòng, trên cơ sở sáp nhập 3 cơ sở công tư hợp doanh nhỏ trong nội thành. Theo Quyết định thành lập, xí nghiệp là đơn vị duy nhất trong vùng Duyên hải sản xuất các loại quạt điện và động cơ điện .
  • Năm 1984, đơn vị đổi tên thành Xí nghiệp Điện cơ Hải Phòng
  • Tháng 10/1992, UBND Thành phố Hải Phòng ban hành Quyết định số 1208/QĐ - UB ngày 11/10/1992 về việc thành lập doanh nghiệp Nhà nước đối với Xí nghiệp Điện cơ Hải Phòng.
  • Năm 1998,   Xí nghiệp được đổi tên thành Công ty Điện cơ Hải Phòng
  • Công ty cổ phần Điện cơ Hải Phòng chính thức hoạt động từ ngày 13/01/2004 theo Giấy CNĐKKD số 0200580118 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp ngày 13/01/2004, và cho đến nay Công ty đã thực hiện 4 đợt tăng vốn, vốn điều lệ hiện nay của Công ty là 94.922.000.000 đồng.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất quạt gia dụng, các linh kiện thiết bị điện liên quan đến ngành quạt; tủ lạnh, tủ ướp lạnh, máy rửa bát, máy giặt và sấy khô, máy hút bụi, máy lau sàn, máy nghiền rác, máy xay, nghiền, ép hoa quả, mở hộp, máy cạo râu điện, đánh răng điện và các thiết bị dùng cho cá nhân bằng điện khác, máy mài dao, quạt thông gió, máy đun nước bằng điện, chăn điện, máy sấy, cuộn tóc bằng điện, bàn là điện, máy sưởi và quạt gia dụng, lò điện, lò vi sóng, bếp điện, lò nướng bánh, máy pha cà phê, chảo rán, quay, nướng, hấp, điện trở;
  • Đại lý các loại quạt gia dụng, quạt công nghiệp, máy móc, thiết bị công nghiệp; môi giới các loại hàng máy móc, thiết bị công nghiệp;
  • Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện;
  • Sản xuất các thiết bị làm lạnh công nghiệp, sản xuất các loại quạt không dùng cho gia đình, sản xuất quạt thông gió ;
Hội đồng quản trị
Hoàng Thanh Hải

Hoàng Thanh Hải

  • Từ năm 1982 - 1984: Học viên Học tập Trường sỹ quan chính trị quân đội
  • Từ năm 1985 - 1989: Học viên Học nghề tại trường công nhân cơ khí đóng tàu 1
  • Từ năm 1989 - 1992: Nhân viên Công ty Điện cơ Hải Phòng
  • Từ năm 1993 - 1996: Phó Phòng vật tư Công ty Điện cơ Hải Phòng
  • Từ năm 1997 - 2000: Trưởng Phòng Vật tư CTCP Điện cơ Hải Phòng
  • Từ năm 2001- 5/2012: Phó Giám đốc CTCP Điện cơ Hải Phòng
  • Từ 6/2012 đến nay: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc CTCP Điện cơ Hải Phòng
  • ...
Mai Văn Minh

Mai Văn Minh

  • Trước năm 1997: Nhân viên Tổng Công ty Xây dựng Bạch Đằng
  • Từ năm 1998 - 2002: Phó phòng Kế hoạch Công ty Điện cơ Hải phòng
  • Từ năm 2003 - 2005: Phó phòng Cung tiêu CTCP Điện cơ Hải phòng
  • Từ năm 2006 - 2007: Trưởng phòng Kinh doanh CTCP Điện cơ Hải phòng
  • Từ năm 2008 - 2011: Trưởng phòng Kế hoạch CTCP Điện cơ Hải phòng
  • Từ năm 2012 đến nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng giám đốc CTCP Điện cơ Hải phòng
  • ...
Lê Thị Bích Huệ

Lê Thị Bích Huệ

  • Từ năm 1989 - 1999: Cán bộ nghiệp vụ Chi nhánh Công ty XNK Hà Nam Ninh tại Hải Phòng
  • Từ năm 2000 - 2003: Phó Phòng TCKT Công ty Điện cơ Hải Phòng
  • Từ năm 2004 - 2012: Thành viên HĐQT CTCP Điện cơ Hải Phòng
  • Từ năm 2004 đến ngày 15/01/2016 : Kế toán trưởng CTCP Điện Cơ Hải Phòng
  • Từ năm 2012 - 1/2016: Phó Chủ tịch HĐQT, Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng CTCP Điện cơ Hải Phòng
  • Từ tháng 1/2016 đến nay: Phó Chủ tịch HĐQT, Phó Tổng giám đốc CTCP Điện cơ Hải Phòng
  • ...
Trịnh Thị Lan Phương

Trịnh Thị Lan Phương

  • Từ năm 1996 - 2004: Nhân viên kế toán Xi nghiệp Điện cơ Hải Phòng
  • Từ năm 2005 - 06/2012: Phó phòng Kế toán CTCP Điện cơ Hải Phòng
  • Từ năm 7/2012 – 10/2015: CTCP Điện cơ Phong Lan - Kế toán trưởng
  • Trước ngày 12/01/2016 : Thành viên BKS CTCP Điện Cơ Hải Phòng
  • Từ 1/2016 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Điện cơ Hải Phòng
  • Từ ngày 21/04/2017 đến nay: Thành viên HĐQT Công ty CP điện cơ Hải Phòng
  • ...
Nguyễn Minh Chung

Nguyễn Minh Chung

  • Từ 01/04/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Điện cơ Hải Phòng (Mã CK: DHP).
  • Từ 09/05/2022: Thành viên HĐQT CTCP Điện cơ Hải Phòng (Mã CK: DHP).
  • ...
Trần Tuấn Linh

Trần Tuấn Linh

  • Từ 28/10/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Điện cơ Hải Phòng (Mã CK: DHP)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Mai Văn Minh

Mai Văn Minh

  • Trước năm 1997: Nhân viên Tổng Công ty Xây dựng Bạch Đằng
  • Từ năm 1998 - 2002: Phó phòng Kế hoạch Công ty Điện cơ Hải phòng
  • Từ năm 2003 - 2005: Phó phòng Cung tiêu CTCP Điện cơ Hải phòng
  • Từ năm 2006 - 2007: Trưởng phòng Kinh doanh CTCP Điện cơ Hải phòng
  • Từ năm 2008 - 2011: Trưởng phòng Kế hoạch CTCP Điện cơ Hải phòng
  • Từ năm 2012 đến nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng giám đốc CTCP Điện cơ Hải phòng
  • ...
Nguyễn Minh Chung

Nguyễn Minh Chung

  • Từ 01/04/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Điện cơ Hải Phòng (Mã CK: DHP).
  • Từ 09/05/2022: Thành viên HĐQT CTCP Điện cơ Hải Phòng (Mã CK: DHP).
  • ...
Trịnh Thị Lan Phương

Trịnh Thị Lan Phương

  • Từ năm 1996 - 2004: Nhân viên kế toán Xi nghiệp Điện cơ Hải Phòng
  • Từ năm 2005 - 06/2012: Phó phòng Kế toán CTCP Điện cơ Hải Phòng
  • Từ năm 7/2012 – 10/2015: CTCP Điện cơ Phong Lan - Kế toán trưởng
  • Trước ngày 12/01/2016 : Thành viên BKS CTCP Điện Cơ Hải Phòng
  • Từ 1/2016 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Điện cơ Hải Phòng
  • Từ ngày 21/04/2017 đến nay: Thành viên HĐQT Công ty CP điện cơ Hải Phòng
  • ...
Ban kiểm soát
Trần Tuấn Linh

Trần Tuấn Linh

  • Từ 28/10/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Điện cơ Hải Phòng (Mã CK: DHP)
  • ...
Bùi Thị Huệ

Bùi Thị Huệ

  • Từ 10/05/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Điện cơ Hải Phòng (Mã CK: DHP).
  • ...
Vũ Duy Anh

Vũ Duy Anh

  • Từ tháng 11 năm 2015 đến nay : Phó phòng, TV BKS Phòng KCS Công ty
  • Từ năm 2003 đến năm 2005 : Học tại Trường Cao Đẳng Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
  • T2/2006: Làm việc tại CTCP Điện cơ Hải Phòng
  • ...
Trần Tuấn Linh

Trần Tuấn Linh

  • Từ 28/10/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Điện cơ Hải Phòng (Mã CK: DHP)
  • ...
Vị trí khác
Trần Tuấn Linh

Trần Tuấn Linh

  • Từ 28/10/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Điện cơ Hải Phòng (Mã CK: DHP)
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Phong Lan
40,90
49,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    240
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    15
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    11.7
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AME 5.0
0 / 0%
352,15 14,20
GEE 79.0
-1.1 / 0%
5.318,56 14,85
LGC 61.4
+1.7 / +0%
2.759,11 22,25
TBD 79.1
0 / 0%
4.473,83 17,68
TYA 15.9
+0.2 / +0%
2.528,45 6,29