S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

1.800 đ

+0.1 / +5.88%

FID : Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam

Sàn: HNX , Ngành: Tư vấn & Hỗ trợ đa dạng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    433,52
  • P/E (lần)
    4,15
  • P/S (lần)
    0,68
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    10.196 đ
  • P/B (lần)
    0,18
  • Hệ số beta
    -0,13
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    20/05/2015
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    11.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    10.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    24.715.958
  • KLCP đang lưu hành
    24.715.958
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    44,5
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
0,80
13,14
5,84
36,36
9,76
Giá vốn hàng bán
0,76
12,81
5,66
35,50
9,56
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
0,03
0,33
0,18
0,86
0,20
Lợi nhuận khác
-0,20
-0,20
-0,20
-0,69
-0,20
Lợi nhuận tài chính
0,00
0,00
0,00
0,00
-1,25
Tổng lợi nhuận trước thuế
-1,30
-1,32
-1,18
21,15
-3,42
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-1,25
-1,26
-1,13
16,19
-3,08

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
54,47
28,41
30,73
56,58
35,52
Tổng tài sản
330,47
302,52
302,94
326,88
359,27
Nợ ngắn hạn
3,23
37,72
39,32
42,12
107,26
Nợ phải trả
42,25
37,72
39,32
42,12
107,26
Vốn chủ sở hữu
288,22
264,80
263,61
284,77
252,01
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Các dịch vụ hỗ trợ
Ngành
Tư vấn & Hỗ trợ đa dạng
Vốn điều lệ
247.159.580.000
Khối lượng niêm yết
24.715.958
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn UHY
Địa chỉ
Số VP24, Tầng 4, KVP, tòa nhà Stellar Garden, số 35 Lê Văn Thiêm, P. Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Giới thiệu công ty

Quá trình phát triển:

  • Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển doanh nghiệp Việt Nam, được thành lập ngày 03/08/2010, theo Giấy đăng ký doanh nghiệp số 0104782792 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp. Khi mới thành lập vốn Điều lệ của Công ty là 10 tỷ đồng, đến nay vốn Điều lệ của Công ty đã tăng lên 100 tỷ đồng. Ngày đầu thành lập đến năm 2013, công ty chủ yếu hoạt động môi giới bất động sản. Năm 2014, công ty đã mở rộng kinh doanh thương mại các mặt hàng quặng kim loại, vật liệu xây dựng và đẩy mạnh dịch vụ môi giới bất động sản, tư vấn tái cấu trúc doanh nghiệp, ...
  • Sở Kế hoạch và Đầu tư HN chấp thuận Công ty tăng Vốn điều lệ từ 100 tỷ đồng lên 109.999.990.000 đồng ngày 03/11/2015 theo Giấy chứng nhận kinh đăng ký doang nghiệp số 0104782792 đăng ký thay đổi lần 6.
  • Ngày 20/05/2015 Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển doanh nghiệp Việt Nam chính thức giao dịch trên sàn chứng khoán HNX.
  • Ngày 11/11/2015 nhân được Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán bổ sung lần 1: 999.999 cổ phiếu Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển doanh nghiệp Việt Nam do Trung tâm lưu ký chứng khoán VN cấp.
  • Ngày 19/11/2015, Sở giao dịch chứng khoán HN chấp thuận cho Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển doanh nghiệp Việt Nam niêm yết bổ sung 999.999 cổ phiếu với mã chứng khoán FID.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Đầu tư tài chính: mua bán cổ phần. góp vốn vào các doanh nghiệp, hợp tác kinh doanh đầu tư vào các doanh nghiệp VN, nhận ủy thác đầu tư từ các cá nhân-doanh nghiệp trong và ngoài nước.
  • Sàn giao dịch bất động sản: dịch vụ môi giới, thẩm định giá, quản lý, quảng cáo bất động sản và đầu tư kinh doanh bđs.
  • Thương mại: mua bán các loại khoáng sản: quặng sắt, đá hạt Quatz...;mua bán vật liệu xây dựng
  • Tư vấn tái cấu trúc và quản trị doanh nghiệp: tư vấn tái cơ cấu tài chính doanh nghiệp, tư vấn quản trị doanh nghiệp, tư vấn tổ chức ĐHĐCĐ, tư vấn xây dựng phương án CPH, tư vấn chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, tư vấn M&A...
  • Dịch vụ phát triển thương hiệu doanh nghiệp: tư vấn tổ chức hội nghị khách hàng của doanh nghiệp, tư vấn PR, truyền thông khai trương, động thổ, khởi công các cửa hàng, showroom, dự án đầu tư, công trình xây dựng. Xây dựng và phát triển thương hiệu thông qua tờ rơi, profile company, quảng cáo trên truyền hình, báo viết, báo mạng và cộng đồng internet.

 

Hội đồng quản trị
Hà Xuân Trường

Hà Xuân Trường

  • 1998-2005 CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP Thương mại Đông Phương Hồng
  • 2005-2007 CTHĐQT CTCP Thép Thái Bình
  • 2007-2016-TGĐ CTCP Gang thép Công nghiệp Việt Nam
  • Từ ngày 19/1/2017 đến nay: Tổng Giám đốc CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam
  • Từ 10/04/2024: Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam (Mã CK: FID)
  • ...
Hà Xuân Trường

Hà Xuân Trường

  • 1998-2005 CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP Thương mại Đông Phương Hồng
  • 2005-2007 CTHĐQT CTCP Thép Thái Bình
  • 2007-2016-TGĐ CTCP Gang thép Công nghiệp Việt Nam
  • Từ ngày 19/1/2017 đến nay: Tổng Giám đốc CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam
  • Từ 10/04/2024: Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam (Mã CK: FID)
  • ...
Phạm Tuấn Khanh

Phạm Tuấn Khanh

  • Từ 2003-2010: TGĐ CTCP Thép Thái Bình
  • Từ 2010-nay: PCTHĐQT Tập đoàn Fintech Land
  • Từ 31/05/2022: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam (Mã CK: FID).
  • ...
Bùi Thùy Linh

Bùi Thùy Linh

  • Từ 2017-2019: Chuyên viên tổ chức Connected Agency
  • Từ 2019-2021: Trợ lý Giám đốc Nhà máy SX Nội thất Nhà 101
  • Từ 31/05/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam (Mã CK: FID).
  • ...
Nguyễn Đức Toàn

Nguyễn Đức Toàn

  • Từ 29/05/2023: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam (Mã CK: FID).
  • ...
Hà Xuân Trường

Hà Xuân Trường

  • 1998-2005 CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP Thương mại Đông Phương Hồng
  • 2005-2007 CTHĐQT CTCP Thép Thái Bình
  • 2007-2016-TGĐ CTCP Gang thép Công nghiệp Việt Nam
  • Từ ngày 19/1/2017 đến nay: Tổng Giám đốc CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam
  • Từ 10/04/2024: Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam (Mã CK: FID)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Bùi Thùy Linh

Bùi Thùy Linh

  • Từ 2017-2019: Chuyên viên tổ chức Connected Agency
  • Từ 2019-2021: Trợ lý Giám đốc Nhà máy SX Nội thất Nhà 101
  • Từ 31/05/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam (Mã CK: FID).
  • ...
Hà Xuân Trường

Hà Xuân Trường

  • 1998-2005 CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP Thương mại Đông Phương Hồng
  • 2005-2007 CTHĐQT CTCP Thép Thái Bình
  • 2007-2016-TGĐ CTCP Gang thép Công nghiệp Việt Nam
  • Từ ngày 19/1/2017 đến nay: Tổng Giám đốc CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam
  • Từ 10/04/2024: Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam (Mã CK: FID)
  • ...
Ngô Văn Khánh

Ngô Văn Khánh

  • Từ 10/11/2023: Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam (Mã CK: FID).
  • ....
Ban kiểm soát
Hoàng Thị Tuyết Lan

Hoàng Thị Tuyết Lan

  • 2004 - 2009 Kế toán tổng h p CTCP Xây lắp Công Vinh và
    Công ty Thương mại sản xuất Minh Tú\
  • 2010-2013 Kế toán trưởng Công ty TNHH Bất động sản Hoàng Gia
  • 2013 đến Nay Kế toán trưởng CTCP Đầu tư Thương mại Thanh
  • ...
Nguyễn Thành Trung

Nguyễn Thành Trung

  • Từ 2017-2019: Chuyên viên tổ chức Connected Agency
  • Từ 2019-2021: Trợ lý Giám đốc Nhà máy SX Nội thất Nhà 101
  • Từ 31/05/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam (Mã CK: FID).
  • ...
Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Hữu Thọ

  • Từ 2003-2010: PGĐ Công ty Bắc Việt Luật
  • Từ 2011-2015: PGĐ Công ty Tân Phát
  • Từ 2015-nay: GĐKD Công ty Tân Phát
  • Từ 31/05/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam (Mã CK: FID).
  • ...
Vị trí khác
Phạm Hoàng Cầu

Phạm Hoàng Cầu

  • 2010- 2012 Làm việc tại phòng kế hoạch – Cục hàng không
    Việt Nam.
  • 2013-2015 Trưởng phòng kế hoạch KD - Công ty CP đầu tư XNK quốc tế Thiên Trường
  • 2017 – nay Trưởng phòng đầu tư – Dự án  Công ty CP đầu tư và phát triển Hoàng Ngọc
  • ...
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Gang thép công nghiệp Việt Nam
480,00
32,01
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
MML 35.0
-0.3 / 0%
82,18 425,91
MSR 18.0
0 / 0%
-1.490,65 -12,08
SGI 13.0
+0.2 / +0%
1.099,66 11,82
TV2 37.80
-0.95 / 0%
1.004,52 37,63
VGV 32.0
0 / 0%
1.098,55 29,13