S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

21.000 đ

0 / 0%

NSL : Công ty cổ phần Cấp nước Sơn La

Sàn: UPCOM , Ngành: Nước - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.729,43
  • P/E (lần)
    12,14
  • P/S (lần)
    1,50
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    12.979 đ
  • P/B (lần)
    1,62
  • Hệ số beta
    0,06
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    22/07/2019
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    14.700
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    6.209.630
  • KLCP đang niêm yết
    12.499.872
  • KLCP đang lưu hành
    12.499.731
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    262,5
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2020
2021
2022
2023
2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
121,95
125,31
125,85
134,51
134,51
Giá vốn hàng bán
86,59
91,29
86,56
92,90
92,90
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
35,36
34,02
39,28
41,61
41,61
Lợi nhuận khác
-0,76
0,01
0,45
0,35
0,35
Lợi nhuận tài chính
2,10
2,17
1,58
0,32
0,32
Tổng lợi nhuận trước thuế
19,48
18,89
21,94
19,24
19,24
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
18,05
16,88
19,68
16,99
16,99

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
49,05
50,30
53,09
52,76
52,76
Tổng tài sản
143,85
141,92
146,87
155,95
155,95
Nợ ngắn hạn
16,18
22,12
14,52
20,94
20,94
Nợ phải trả
34,50
32,29
32,07
38,96
38,96
Vốn chủ sở hữu
109,35
109,63
114,81
116,99
116,99
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Nước và Xăng dầu khí đốt
Ngành
Nước
Vốn điều lệ
124.998.720.000
Khối lượng niêm yết
12.499.731
Tổ chức niêm yết
CTCP Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam - MCK: AGR
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam
Địa chỉ
Số 55 - Đường Tô Hiệu - Tp. Sơn La - tỉnh Sơn La
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Tiền thân công ty là Xí nghiệp cấp nước thị xã trực thuộc Sở Xây dụng Sơn La, được thành lập năm 1963, mục đích là cung cấp nước sạch cho thị xã Sơn La. Nhà máy sản xuất nước sạch đầu tiên phục vụ cho thị xã Sơn La (Nhà máy nước Bó Cá) đã hoàn thành và đưa vào khai thác sau 2 năm tiến hành xây dựng. Ban đầu, nhà máy này chỉ có công suất khoảng 1.200 m3/ngày, theo dây chuyền công nghệ xử lý nước của Liên xô cũ, phục vụ các cơ quan và dân cư thị xã, hình thức cấp nước chủ yếu là qua các vòi công cộng đặt trên các trục đường chính của thị xã;
  • Năm 1984, UBND tỉnh Sơn La quyết định đầu tư nâng cấp nhà máy xử lý và lắp đặt thêm đường ống truyền dẫn. Ban quản lý công trình được thành lập để triển khai cải tạo nhà máy nước theo thiết kế của Bộ xây dựng, vẫn với dây chuyền công nghệ xử lý nước như cũ, còn đường ống sử dụng vật liệu sản xuất trong nước. Việc cải tạo hoàn tất vào cuối năm 1988 nhà máy được nâng công suất lên 2.400 m3/ngày;
  • Năm 2000, sau khi được ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La phê duyệt chuyển đổi mô hình hoạt động, Công ty chính thức được chuyển đổi từ mô hình doanh nghiệp nhà nước sang mô hình Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với tên gọi là Công ty cấp nước Sơn La;
  • Ngày 02/12/2004, ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La có Quyết định số 4546/QĐ-UB về việc chuyển Công ty cấp nước Sơn La thành Công ty cổ phần với giá trị thực tế vốn Nhà nước là 43.988.605.113 đồng. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 18/4/2005 theo mã số doanh nghiệp 5500154649 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La cấp với nhiệm vụ chủ yếu là sản xuất và cung cấp nước sạch phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của cán bộ và nhân dân trên địa bàn thị xã và các thị trấn huyện lỵ trong toàn tỉnh;
  • Năm 2016, địa bàn hoạt động của Công ty là các phường nội thị và tiểu khu ven thị xã cùng với 10 thị trấn, 04 thị tứ khác, quy mô trên 47.000 hộ, tương đương 170.000 dân (trong đó 95% dân cư đô thị được cấp nước sạch). Sản lượng nước thương phẩm đạt sản lượng 10.2 triệu m3. Tỷ lệ thất thoát nước hiện nay khoảng 15%;
  • Ngày 24/04/2017, CTCP cấp nước Sơn La chính thức trở thành công ty đại chúng theo văn bản số 2175/ƯBCK-GSĐC do ủy ban Chúng khoán Nhà nước cấp;
  • Hiện nay, Công ty đang hoạt động kinh doanh theo Giấy chímg nhận đăng ký kinh doanh số 5500154649 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La cấp lần đầu ngày 18/4/2005, thay đổi lần thứ 6 ngày 09/8/2017 với vốn điều lệ là 62.096.300.000 đồng.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Khai thác, xử lý và cấp nước;
  • Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác (Chi tiết: Thi công công trình cấp nước đô thị và nông thôn);
  • Sản xuất, kinh doanh nước sạch; sản xuất kinh doanh nước tinh khiết đóng chai; kinh doanh vật tư xây lắp chuyên ngành cấp nước; kinh doanh cây cảnh và trang trí ngoại thất công trình.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Văn Hồng

Nguyễn Văn Hồng

  • 4/1990-12/2014 GĐTT, CN kinh doanh vật tư chuyên ngành cấp thoát nước Tổng Công ty đầu tư nước và môi trường Việt Nam
  • 1/2015-nay GĐ CTCP Mills Việt Nam
  • 2015-nay TVHĐQT CTCP Cấp nước Sơn La
  • 7/2015-nay CTHĐQT CTCP VBIC Sơn La
  • ...
Bùi Văn Đính

Bùi Văn Đính

  • 5/1988-3/1989 Nhân viên Sở XD Tỉnh Sơn La
  • 3/1989-8/1993 Trưởng phòng Công ty XD số 1 Sơn La
  • 8/1993-6/1995 PGĐ Công ty XD số 1 Sơn La
  • 6/1995-8/2005 PGĐ Công ty Cấp nước Sơn La
  • 8/2005-nay TVHĐQT, TGĐ CTCP Cấp nước Sơn La
  • ...
Lương Thế Công

Lương Thế Công

  • Từ 11/1989 - 4/1993: Nhân viên Xí nghiệp công nghiệp nước Mai Sơn
  • Từ 5/1993 - 2/1997: Nhân viên Công ty Cấp nước Sơn La
  • Từ 3/1997 - 6/1998: Đội phó Xây lắp Công ty Cấp nước Sơn La
  • Từ 7/1998 - 6/2001: Phó phòng KH-KT Công ty Cấp nước Sơn La
  • Từ 7/2001 - 8/2004: Trưởng phòng KH-KT Công ty cổ phần cấp nước Sơn La
  • Từ 9/2004 đến nay: Phó chủ tịch HĐQT; Phó tổng giám đốc Công ty cổ phần cấp nước Sơn La
  • Từ 7/2015 đến nay: Thành viên HĐQT Công ty cổ phần VBIC Sơn La
  • ...
Nguyễn Anh Việt

Nguyễn Anh Việt

  • Từ 1983 đến 1988: Xí nghiệp lắp máy điện nước thuộc Tổng công ty xây dựng Hà Nội - Đội trường thi công Phó bí thư chi đoàn
  • Từ 1988 đến 1990: Công ty Vinabelsừoi Bungari - Đội trường
  • Từ 1991 đến 1993: Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam - Đội trưởng thi công Phòng xây dựng
  • Từ 1994 đến 1995: Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam - Trưởng đoàn thực tập sinh Vinaconex tại Nhật Bản
  • Từ 1996 đến 2004: Công ty CP Xây dựng số 7 - Phó giám đốc, Đội trưởng
  • Từ 2004 đến 2005: Công ty CP Đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch - Phụ trách nhóm chuẩn bị thành lập Công ty CP Đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch
  • Từ 2005 đến 2012: Công ty CP Đầu tư xây dựng và kinh doanh nước sạch (nay là công ty CP Viwaco) - Bí thư đảng bộ - Tổng giám đốc
  • Từ 2012 đến nay: Công ty CP Đầu tư XD & KD nước sạch (nay là công ty CP Viwaco) - Bí thư chi bộ (nay là bí thư đảng bộ), thành viên HĐQT và Tổng giám đốc
  • ...
Lê Văn Tuấn

Lê Văn Tuấn

  • Từ 9/1994-10/1996 : Cán bộ thiết kế Công ty Xây dưng Cấp thoát nước (WAS E EN CO)
  • Từ 10/1996-2/2002: Cán bộ thiết kế Công ty Tư vấn Cấp thoát nước và Môi trường Việt Nam (VIWASE)
  • Từ 2/2002-2/2006: Phó giám đốc Xí nghiệp Tư vấn môi trường Công ty Nước và Môi trường Việt Nam (VIWASE)
  • Từ 2/2006-3/2008: Giám đốc Công ty CP Nước. Môi trường và HTKT Sài Gòn (SAIGON WEI CO)
  • Từ 3/2008-2010: Giám đốc Công ty CP Đầu tư Phát triển An Việt
  • Từ 9/2009-3/2012: Phó Tổng giám đốc Công ty CP Nước và Môi trường Việt Nam (VIWASE)
  • Từ 4/2012-4/2013: Thành viên HĐQT, Phó Tổng giám đốc Công ty CP Nước và Môi trường Việt Nam (VIWASE)
  • Từ 5/2013-nay: Thành viên HĐQT, Tổng giám đốc Công ty CP Nước và Môi trường Việt Nam (VIWASE)
  • ...
Nguyễn Trọng Hiếu

Nguyễn Trọng Hiếu

  • 1998 - 2001 Chuyên viên Tổng Công ty đầu tư nước và môi trường Việt Nam - Bộ xây dựng
  • 2001 đến nay Tổng Giám đốc CTCP HAWACO
  • 2010 đến nay Phó Chủ tịch kiêm Trưởng ban tài chính Hội cấp thoát nước Việt Nam
  • 12/2017 đến nay Chủ tịch HĐQT CTCP Cấp nước Sóc Trăng
  • Từ 21/06/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Cấp nước Sơn La (Mã CK: NSL).
  • Đến 13/04/2020: Thành viên HĐQT CTCP Nước sạch Hòa Bình (Mã CK: HBW).
  • Từ 21/06/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Cấp nước Sơn La (Mã CK: NSL).
  • Đến 13/04/2020: Thành viên HĐQT CTCP Nước sạch Hòa Bình (Mã CK: HBW).
  • Từ 12/12/2020: Thành viên HĐQT CTCP Cấp nước Sơn La (Mã CK: NSL).
  • Vị trí khác: Chủ tịch HĐQT CTCP Cấp nước Sóc Trăng (Mã CK: STW).
  • ...
Trần Quyết Chiến

Trần Quyết Chiến

  • 12/1990-12/1994 Công ty SX và kinh doanh VLXD số 1 Sơn La Nhân viên
  • 12/1994-8/1996 Công ty xí măng Sơn La Kế toán viên
  • 8/1996-1/1997 Công ty SX và kinh doanh VLXD số 1 Sơn La Kế toán viên
  • 02/1997 – 05/2005 CTCP cấp nước Sơn La Kế toán viên, TV BKS
  • 06/2005 – 09/2010 CTCP cấp nước Sơn La Phó phòng Kế toán, TV BKS
  • 10/2010 đến nay CTCP nước sạch Hòa Bình Trưởng phòng kiểm toán nội bộ. Trưởng BKS
  • 05/2018 đến nay CTCP Nước sạch Hòa Bình Kế toán trưởng
  • Từ 07/03/2025: Thành viên HĐQT CTCP Cấp nước Sơn La (Mã CK: NSL).
  • ...
Trần Quyết Chiến

Trần Quyết Chiến

  • 12/1990-12/1994 Công ty SX và kinh doanh VLXD số 1 Sơn La Nhân viên
  • 12/1994-8/1996 Công ty xí măng Sơn La Kế toán viên
  • 8/1996-1/1997 Công ty SX và kinh doanh VLXD số 1 Sơn La Kế toán viên
  • 02/1997 – 05/2005 CTCP cấp nước Sơn La Kế toán viên, TV BKS
  • 06/2005 – 09/2010 CTCP cấp nước Sơn La Phó phòng Kế toán, TV BKS
  • 10/2010 đến nay CTCP nước sạch Hòa Bình Trưởng phòng kiểm toán nội bộ. Trưởng BKS
  • 05/2018 đến nay CTCP Nước sạch Hòa Bình Kế toán trưởng
  • Từ 07/03/2025: Thành viên HĐQT CTCP Cấp nước Sơn La (Mã CK: NSL).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trần Quyết Chiến

Trần Quyết Chiến

  • 12/1990-12/1994 Công ty SX và kinh doanh VLXD số 1 Sơn La Nhân viên
  • 12/1994-8/1996 Công ty xí măng Sơn La Kế toán viên
  • 8/1996-1/1997 Công ty SX và kinh doanh VLXD số 1 Sơn La Kế toán viên
  • 02/1997 – 05/2005 CTCP cấp nước Sơn La Kế toán viên, TV BKS
  • 06/2005 – 09/2010 CTCP cấp nước Sơn La Phó phòng Kế toán, TV BKS
  • 10/2010 đến nay CTCP nước sạch Hòa Bình Trưởng phòng kiểm toán nội bộ. Trưởng BKS
  • 05/2018 đến nay CTCP Nước sạch Hòa Bình Kế toán trưởng
  • Từ 07/03/2025: Thành viên HĐQT CTCP Cấp nước Sơn La (Mã CK: NSL).
  • ...
Nguyễn Văn Bá

Nguyễn Văn Bá

  • 4/1993-6/2005 Phó chi nhánh cấp nước Mộc Châu Chi nhánh Cấp nước Mộc Châu, Công ty TNHH MTV Cấp nước Sơn La
  • 7/2005-10/2013 GĐ CN cấp nước Mộc Châu CN Cấp nước Mộc Châu, Công ty CP Cấp nước Sơn La
  • 10/2013-5/2015 GĐCN CN Cấp nước Yên Châu, CTCP Cấp nước Sơn La
  • 6/2015-11/2015 Trưởng phòng Chống thất thoát CTCP Cấp nước Sơn La
  • 12/2015- 07/03/2025: TVHĐQT, PTGĐ CTCP Cấp nước Sơn La
  • ...
Phạm Ngọc Dũng

Phạm Ngọc Dũng

  • 3/2014-5/2015 Trưởng phòng chống thất thoát CTCP Cấp nước Sơn La
  • 6/2015-1/2016 Trưởng phòng KHKT CTCP Cấp nước Sơn La
  • 2/2016-6/2017 GĐ Ban QL dự án hệ thống cấp nước hồ Bản Mòng CTCP SVBIC Sơn La
  • 7/2017-7/2018 GĐXN Cấp nước TP Số 1 CTCP Cấp nước Sơn La
  • 8/2018-nay PTGĐ CTCP Cấp nước Sơn La
  • ...
Bùi Thành Tùng

Bùi Thành Tùng

  • Từ 12/12/2020: Kế toán trưởng CTCP Cấp nước Sơn La (Mã CK: NSL).
  • ...
Ban kiểm soát
Lê Thị Nha Trang

Lê Thị Nha Trang

  • 12/12/2020 - 07/03/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cấp nước Sơn La (Mã CK: NSL).
  • Từ 07/03/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Cấp nước Sơn La (Mã CK: NSL).
  • ...
Bùi Hồng Nam

Bùi Hồng Nam

  • 5/2008-1/2013 Chuyên viên phòng TCDN Sở tài chính tỉnh Sơn La
  • 2/2013-1/2015 Phó trưởng phòng TCDN Sở tài chính tỉnh Sơn La
  • 2/2015-12/2015 Phụ trách phòng TCDN Sở tài chính tỉnh Sơn La
  • 1/2016-nay Trưởng phòng TCDN Sở tài chính tỉnh Sơn La
  • 10/2016-nay TVBKS CTCP Cấp nước Sơn La
  • ...
Lê Anh Vũ

Lê Anh Vũ

  • Từ 07/03/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cấp nước Sơn La (Mã CK: NSL).
  • ...
Vị trí khác
Trần Quyết Chiến

Trần Quyết Chiến

  • 12/1990-12/1994 Công ty SX và kinh doanh VLXD số 1 Sơn La Nhân viên
  • 12/1994-8/1996 Công ty xí măng Sơn La Kế toán viên
  • 8/1996-1/1997 Công ty SX và kinh doanh VLXD số 1 Sơn La Kế toán viên
  • 02/1997 – 05/2005 CTCP cấp nước Sơn La Kế toán viên, TV BKS
  • 06/2005 – 09/2010 CTCP cấp nước Sơn La Phó phòng Kế toán, TV BKS
  • 10/2010 đến nay CTCP nước sạch Hòa Bình Trưởng phòng kiểm toán nội bộ. Trưởng BKS
  • 05/2018 đến nay CTCP Nước sạch Hòa Bình Kế toán trưởng
  • Từ 07/03/2025: Thành viên HĐQT CTCP Cấp nước Sơn La (Mã CK: NSL).
  • ...
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP VBIC Sơn La
35,00
28,57
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BWE 52.3
+3.4 / +0%
2.919,29 17,92
BWS 34.6
0 / 0%
2.552,37 13,56
DNW 32.6
0 / 0%
2.784,89 11,71
HWS 17.0
0 / 0%
1.543,71 11,01
TDM 55.0
+2.3 / +0%
1.858,25 29,60