S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

10.750 đ

+0.5 / +4.88%

QCG : Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai

Sàn: HOSE , Ngành: Bất động sản - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    265,56
  • P/E (lần)
    40,48
  • P/S (lần)
    4,06
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    16.641 đ
  • P/B (lần)
    0,65
  • Hệ số beta
    1,16
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    09/08/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    45.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    60.157.495
  • KLCP đang niêm yết
    275.129.310
  • KLCP đang lưu hành
    275.129.141
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    2.957,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
154,90
38,74
26,48
178,29
485,75
Giá vốn hàng bán
114,93
32,84
32,30
150,24
328,63
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
39,84
5,90
-5,83
28,05
157,12
Lợi nhuận khác
-6,12
-0,18
-0,02
13,06
-24,77
Lợi nhuận tài chính
-13,87
-2,60
-8,43
-7,95
-11,09
Tổng lợi nhuận trước thuế
14,34
0,87
-17,79
28,46
76,55
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
15,48
1,38
-16,44
25,90
62,21

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
7.531,08
7.632,89
7.508,83
7.555,12
7.412,92
Tổng tài sản
9.584,71
9.515,67
9.375,91
9.337,32
8.883,80
Nợ ngắn hạn
4.967,04
4.903,46
4.639,63
4.587,10
4.081,31
Nợ phải trả
5.235,80
5.161,23
4.885,97
4.822,00
4.305,30
Vốn chủ sở hữu
4.348,92
4.354,44
4.489,94
4.515,32
4.578,51
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Bất động sản
Ngành
Bất động sản
Vốn điều lệ
2.751.293.100.000
Khối lượng niêm yết
275.129.141
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI - MCK: SSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam
Địa chỉ
26 Trần Quốc Thảo, phường 6, quận 3, TP HCM
Giới thiệu công ty

 Lịch sử hình thành:

  • Năm 1994: Thành lập Xí nghiệp Tư doanh Quốc Cường với lĩnh vực kinh doanh chính là khai thác chế biến gỗ xuất khẩu, mua bán và xuất khẩu hàng nông lâm sản và cà phê, xuất nhập khẩu phân bón.
  • Năm 2005: Hợp tác với Xí nghiệp Tự doanh Hoàng Anh thành lập Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển Nhà Hoàng Anh.
  • Ngày 21/03/2007: Chuyển đổi thành Công ty Cổ Quốc Cường Gia Lai với vốn điều lệ là 259 tỷ đồng.
  • Tháng 07/2007: Công ty được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hai dự án thủy điện là Thủy điện Lagrai 1 và Thủy điện Lagrai 2. Tổng công suất của hai dự án thủy điện này là 18,3 MW.
  • Năm 2007: Góp vốn vào các công ty con: Công ty TNHH ĐTPT Nhà Quốc Cường, Công ty TNHH TMXD ĐTPT Nhà Hưng Thịnh, CTCP Bất động sản Hiệp Phú; Công ty liên kết: CTCP ĐTPT Địa ốc Sài Gòn Xanh, CTCP Giai Việt.
  • Ngày 09/04/2008: Phát hành riêng lẻ cho các nhà đầu tư tăng vốn điều lệ lên 289 tỷ đồng.
  • Ngày 02/12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 332,05 tỷ đồng thông qua trả cổ tức năm bằng cổ phiếu tỷ lệ 15%/mệnh giá.
  • Năm 2008: Góp vốn vào Công ty TNHH Xây dựng và Kinh doanh Nhà Phạm Gia.
  • Tháng 02/2009: Khởi công xây dựng dự án Thủy điện Lagrai 1 với công suất 10,8 MW.
  • Năm 2009: Nâng tỷ lệ vốn tại CTCP Bất động sản Hiệp Phú lên 55% vốn điều lệ; đầu tư vào các dự án: Lý Chính Thắng - Q.3, Lê Thánh Tôn - Q.1, Lương Định Của - Q.2, Võ Thị Sáu - Q.3, khởi công xây dựng và bán dự án căn hộ Giai Việt.
  • Ngày 21/04/2010: Phát hành riêng lẻ cho các nhà đầu tư lớn, đối tác chiến lược tăng vốn điều lệ lên 401,05 tỷ đồng.
  • Ngày 17/05/2010: Phát hành cổ phiếu thưởng tỷ lệ 2:1 tăng vốn điều lệ lên 601,575 tỷ đồng.
  • Ngày 11/06/2010: Khởi công dự án Cao ốc Hải Âu.
  • Ngày 09/08/2010: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.
  • Tháng 08/2010: Chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 1.215.181.390.000 đồng.
  • Tháng 08/2012: Thay đổi đăng ký kinh doanh. Vốn điều êệ 1.270,768 tỷ đồng.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Mua, bán các loại gỗ;
  • Sản xuất các sản phẩm từ gỗ rừng trồng và gỗ nhập khẩu;
  • Mua bán hàng nông sản, lâm sản nguyên liệu (trừ mủ cao su);
  • Xây dựng công trình dân dụng;
  • Xây dựng công trình công nghiệp;
  • Xây dựng công trình giao thông;
  • Xây dựng công trình thủy lợi;
  • Đầu tư xây dựng công trình thủy điện;
  • Đầu tư xây dựng cao ốc văn phòng và căn hộ cho thuê;
  • Kinh doanh dịch vụ khách sạn;
  • Trồng cây công nghiệp;
  • Trồng rừng khác;
  • Kinh doanh bất động sản;
  • Khai thác cát, sỏi, đá;
  • Mua bán hàng công nghệ thực phẩm;
  • Kinh doanh các lĩnh vực khác theo GCN ĐKKD của Công ty.

Vị thế công ty:

  • Công ty có quỹ đất lớn khoảng 160 ha đất với khoảng 22 dự án đang và sẽ triển khai tại những vị trí đắc địa và đa số nằm trên các trục đường chính của TP HCM. Quỹ đất của Công ty có giá vốn tương đối thấp do Công ty đã tập trung tích lũy quỹ đất từ năm 2005, khi giá bất động sản còn tương đối rẻ so với giai đoạn hiện nay. (Theo CTCP Chứng khoán Bảo Việt)
  • Giá bán của các dự án của Công ty thấp hơn so với các doanh nghiệp cùng ngành do Công ty có sẵn nguồn nguyên liệu và nhà máy sản xuất.
Hội đồng quản trị
Lại Thế Hà

Lại Thế Hà

  • Từ 2001 - 2005 : Kinh doanh sản xuất chế biến xuất khẩu gỗ tại Tp Pleiku
  • Từ 2006 - 02/2007 : Phó Giám đốc Xí nghiệp Tư doanh Quốc Cường
  • Từ 03/2007 đến nay : Thành viên HĐQT - Phó Tổng Giám đốc CTCP Quốc Cường Gia Lai
  • ...
Lại Thế Hiển

Lại Thế Hiển

  • Từ 29/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP ANI (Mã CK: SIC).
  • Từ 23/05/2023: Thành viên HĐQT CTCP Quốc Cường - Gia Lai (Mã CK: QCG).
  • ...
Nguyễn Quốc Cường

Nguyễn Quốc Cường

  • Từ năm 2006 đến năm 2010 : Phó Tổng Giám đốc Cty CP Quốc Cường Gia Lai
  • Từ năm 2004 đến năm 2006 : Phó Giám đốc Doanh nghiệp Tư doanh Quốc Cường
  • Từ 22/7/2024: Tổng giám đốc - Người đại diện theo pháp luật Cty CP Quốc Cường Gia Lai (MCK: QCG)
  • Từ 30/7/2024: Thành viên HĐQT Kiêm TGĐ Cty CP Quốc Cường Gia Lai (MCK: QCG)
  • ....
Hà Thị Thu Thủy

Hà Thị Thu Thủy

  • Từ 30/7/2024: Thành viên HĐQT CTCP Quốc Cường Gia Lai (MCK: QCG)
Trương Thị Thêu

Trương Thị Thêu

  • Từ 17/10/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Quốc Cường - Gia Lai (Mã CK: QCG)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Như Loan

Nguyễn Thị Như Loan

  • Từ 1994 - 02/2007 : Giám đốc Xí nghiệp Tư doanh Quốc Cường

  • Từ 03/2007 đến nay : Chủ tịch HĐQT - Tổng Giám đốc CTCP Quốc Cường Gia Lai (QCG)

  • Từ 24/8/2017 đến nay : Phó Tổng GĐ CTCP ANI (SIC)

  • ...
Nguyễn Quốc Cường

Nguyễn Quốc Cường

  • Từ năm 2006 đến năm 2010 : Phó Tổng Giám đốc Cty CP Quốc Cường Gia Lai
  • Từ năm 2004 đến năm 2006 : Phó Giám đốc Doanh nghiệp Tư doanh Quốc Cường
  • Từ 22/7/2024: Tổng giám đốc - Người đại diện theo pháp luật Cty CP Quốc Cường Gia Lai (MCK: QCG)
  • Từ 30/7/2024: Thành viên HĐQT Kiêm TGĐ Cty CP Quốc Cường Gia Lai (MCK: QCG)
  • ....
Lại Thế Hà

Lại Thế Hà

  • Từ 2001 - 2005 : Kinh doanh sản xuất chế biến xuất khẩu gỗ tại Tp Pleiku
  • Từ 2006 - 02/2007 : Phó Giám đốc Xí nghiệp Tư doanh Quốc Cường
  • Từ 03/2007 đến nay : Thành viên HĐQT - Phó Tổng Giám đốc CTCP Quốc Cường Gia Lai
  • ...
Phạm Hoàng Phương

Phạm Hoàng Phương

  • Từ 04/04/2023: Kế toán trưởng CTCP Quốc Cường - Gia Lai (Mã CK: QCG).
  • ...
Ban kiểm soát
Đào Quang Diệu

Đào Quang Diệu

  • Từ năm 2003 : Luật sư thuộc Đoàn Luật sư Thành phố Hồ Chí Minh
  • Từ năm 1996 đến năm 2003 : Hội viên Hội Luật gia Quận 4-tp.Hồ Chí Minh
  • Từ năm 1994 đến năm 1996 : Cán bộ Tòa án Nhân dân Quận 4-tp.Hồ Chí Miinh
  • ...
Trần Thị Thu Thủy

Trần Thị Thu Thủy

  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Quốc Cường - Gia Lai (Mã CK: QCG).
  • ...
Phạm Thị Thùy Trang

Phạm Thị Thùy Trang

  • Từ 02/07/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP Quốc Cường - Gia Lai (Mã CK: QCG)
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Bến du thuyền Đà Nẵng
639,00
65,00
CTCP Đầu tư xây dựng Thủy điện Quốc Cường
140,00
90,00
CTCP Giai Việt
100,00
50,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Xây dựng và Kinh doanh Nhà Phạm Gia
710,00
43,81
CTCP Bất động sản Hiệp Phúc
650,00
34,00
CTCP Quốc Cường Liên Á
250,00
31,39
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    900
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    5
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BCM 55.7
-0.1 / 0%
2.034,45 27,38
NVL 11.45
+0.6 / +0%
-3.287,83 -3,48
VHM 58.5
-3.8 / 0%
7.590,82 7,71
VIC 68.0
+1.0 / +0%
3.069,12 22,16
VRE 23.1
+0.3 / +0%
1.802,47 12,82