S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

27.900 đ

0 / 0%

TET : Công ty Cổ phần Vải sợi May mặc Miền Bắc

Sàn: HNX , Ngành: Hàng may mặc - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    862,47
  • P/E (lần)
    32,35
  • P/S (lần)
    6,76
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    20.170 đ
  • P/B (lần)
    1,38
  • Hệ số beta
    0,00
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    28/04/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    35.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    5.702.940
  • KLCP đang niêm yết
    5.702.940
  • KLCP đang lưu hành
    5.702.940
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    159,1
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
5,88
7,19
4,73
5,71
5,91
Giá vốn hàng bán
3,27
3,26
4,12
3,99
4,04
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
2,61
3,92
0,61
1,73
1,87
Lợi nhuận khác
-0,06
-0,10
1,59
-0,10
-0,10
Lợi nhuận tài chính
3,66
0,01
1,95
0,98
1,02
Tổng lợi nhuận trước thuế
5,26
2,10
2,35
0,93
1,04
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
4,15
1,63
1,82
0,69
0,78

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
87,29
88,75
85,04
88,11
87,67
Tổng tài sản
122,07
122,66
118,08
120,29
118,97
Nợ ngắn hạn
5,41
5,44
4,53
6,04
3,59
Nợ phải trả
5,41
5,44
4,53
6,04
3,95
Vốn chủ sở hữu
116,66
117,22
113,56
114,25
115,03
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Hàng cá nhân
Ngành
Hàng may mặc
Vốn điều lệ
57.029.400.000
Khối lượng niêm yết
5.702.940
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán An Thành - MCK:ATSC
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
79 phố Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà trưng, TP Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty cổ phần vải sợi may mặc miền Bắc (TEXTACO) tiền thân là Tổng công ty vải sợi may mặc thuộc Bộ Thương Mại, chuyên sản xuất kinh doanh ngành hàng vải sợi may mặc.
  • Ngày 27/5/1957, Nhà nước quyết định thành lập Tổng công ty Bông vải sợi thuộc Bộ Thương Nghiệp - Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, sau đó đổi thành Cục Bông vải sợi (8 -12 -1960), Cục vải sợi may mặc (16 -7 -1962), Tổng công ty vải sợi may mặc (24 -11-1970). Từ 22/2/1995 chuyển thành Công ty vải sợi may mặc miền.
  • Năm 2004, Công ty Vải sợi may mặc Miền Bắc thực hiện cổ phần hóa theo Nghị định 187/2004/NĐ – CP của Chính phủ về việc chuyển Công ty Nhà nước thành Công ty Cổ phần. Ngày 06/10/2004, Bộ Thương Mại đã ban hành Quyết định số 1439/QĐ – BTM về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển Công ty Vải sợi may mặc Miền Bắc thành Công ty Cổ phần. Đến tháng 7 năm 2005, công ty đã chính thức hoạt động dưới hình thức Công ty Cổ phần với số vốn điều lệ là 23.000.000.000 đồng .
  • Ngày 04/02/2007, ĐHCĐ thường niên CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc đã thông qua phương án phát hành cổ phần tăng vốn điều lệ 20% (VĐL) là 4,6 tỷ đồng theo phương thức phân phối trên số cổ phần cổ đông hiện hữu đang nắm giữ, nâng vốn điều lệ lên 27.600.000.000 đồng .
  • Ngày 16/02/2008, ĐHCĐ thường niên của CTCP Vải sợi may mặc Miền Bắc đã thông qua phương án phát hành thêm cổ phần tăng vốn điều lệ theo phương thức trả cổ tức bằng cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu và phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu và người lao đông trong Công ty, nâng vốn điều lệ lên 42.889.780.000 đồng và phát hành 100.000 trái phiếu chuyển đổi kỳ hạn 01 năm với mệnh giá 100.000 đồng/1 trái phiếu.
  • Ngày 03/12/2008, ĐHCĐ thường niên của CTCP Vải sợi may mặc Miền Bắc đã thông qua phương án phát hành thêm cổ phần tăng vốn điều lệ theo phương thức phát hành cổ phiếu thưởng, nâng vốn điều lệ từ 42.889.780.000 đồng lên 47.029.400.000 đồng.
  • Thực hiện theo phương án phát hành trái phiếu chuyển đổi Công ty Cổ phần Vải sợi may mặc Miền Bắc theo giấy chứng nhận đăng ký chào bán số 325/UBCK-GCN do UBCKNN cấp ngày 04 tháng 09 năm 2008, ngày 30/09/2009 Công ty đã tiến hành chuyển đổi 100.000 trái phiếu Textaco thành cổ phần phổ thông theo tỷ lệ 1:10 (một trái phiếu thành 10 cổ phiếu) chính thức nâng vốn điều lệ của Công ty lên 57.029.400.000 đồng.
  • Ngày 20/4/2010: Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu trên sàn HNX.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất, kinh doanh xuất nhập khẩu hàng dệt, may, bông, vải, sợi, thuốc nhuộm, hóa chất (trừ hóa chất nhà nước cấm), hàng đồ da và giả da, hàng điện máy, nguyên liệu, phụ liệu, máy móc thiết bị, nông lâm sản, thực phẩm, thủy sản, vật liệu xây dựng, giấy và văn phòng phẩm;
  • Xây dựng, kinh doanh dịch vụ kho, nhà xưởng, văn phòng làm việc;
  • Buôn bán hàng tiêu dùng.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Thị Diệu Thùy

Nguyễn Thị Diệu Thùy

  • Từ 25/11/2016 - 03/05/2017 : Thành viên HĐQT CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc
  • Từ 3/5/2017 đến nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc
  • 5/2019-nay: Phó TGĐ Tài chính Tập đoàn XD Delta
  • 2016-2019: Kế toán trưởng CTCP Xây dựng và ứng dụng công nghệ Delta-V
  • 2013-2015: Kế toán trưởng Công ty TNHH TM XD Bê tông Hoàng Long
  • 2009-2012: Kế toán Công ty TNHH XD dân dụng và Công nghiệp Delta
  • 2007-2008: Kiểm soát nội bộ - Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam-BIDV
  • 2005-2006: Kế toán tổng hợp CTCP Ứng dụng công nghệ mới TECCO
Trần Thành Vinh

Trần Thành Vinh

  • Từ 25/11/2016 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc
  • 2003-nay: Công ty TNHH Tập đoàn Xây dựng Delta
  • 1993-2002: Phó GĐ Công ty TNHH Xây dựng dân dụng và Công nghiệp DELTA
Nguyễn Xuân Thu

Nguyễn Xuân Thu

  • Từ 25/11/2016 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc
  • 2003-nay: Công tác tại Công ty TNHH Tập đoàn Xây dựng Delta
Phạm Hoàng Long

Phạm Hoàng Long

  • Từ 19/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc (Mã CK: TET).
  • 2010-2020: Phó GĐ, TV HĐQT CTCP RUE DES CHATS
Trần Đức Chung

Trần Đức Chung

  • Từ 2016-2019: PGĐ CTCP Đầu tư và kỹ thuật quốc tế ITIC
  • Từ 2019-2020: Quản lý các chi ngánh khu vực Tây nguyên CTCP Đầu tư Công nghiệp Thái Nam
    Từ 2020-nay: Nhân viên ban đầu tư và phát triển dự án CTCP Xây dựng và ứng dụng Công nghệ Delta - V
  • Từ 27/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc (Mã CK: TET).
  • ...
Lê Thị Kim Hoa

Lê Thị Kim Hoa

  • Từ 06/04/2021: Người Phụ trách quản trị  Công ty CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc
  • Từ 06/04/2021: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc (Mã CK: TET).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phạm Hoàng Long

Phạm Hoàng Long

  • Từ 19/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc (Mã CK: TET).
  • 2010-2020: Phó GĐ, TV HĐQT CTCP RUE DES CHATS
Nguyễn Thị Đức Hà

Nguyễn Thị Đức Hà

  • Từ 7/7/2016 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc
  • ...
Ban kiểm soát
Phùng Thị Kim Lan

Phùng Thị Kim Lan

  • 1993-1996: Công nhân XN may XK Lạc Trung
  • 1996-2003: Tổ trưởng Tổ XN may XK Lạc Trung
  • 2003-2005: Nhân viên Kinh tế XN May xuất khẩu Lạc Trung
  • 5/2005-6/2005 Chuyên phòng TCCB - LĐTL Công ty Vải sợ May mặc Miền Bắc
  • 7/2005-9/2015 Chuyên viên phòng TCCB - LĐTL, Công ty CTCP Vải sợ may mặc Miền Bắc
  • 10/2005-nay Chuyên viên phòng Hành chính Nhân sự Công ty CTCP Vải sợ may mặc Miền Bắc
Chu Hoàng Nam

Chu Hoàng Nam

  • Từ 2009-2013: Học viện tài chính Chuyên ngành Tai chính ngân hàng
  • Từ 2014-2015: Chuyên viên phân tích CTCP Chứng khoánKB
  • Từ 2015-2018: Chuyên viên thẩm định Công ty TNHH MTV Quản lý quý Vietitnbank
  • Từ 27/04/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc (Mã CK: TET).
  • ...
Bùi Thị Minh Phương

Bùi Thị Minh Phương

  • Từ 2018-2020: Pháp chế Tổng Công ty Bảo hiểm dầu khí Việt Nam
  • Từ 2020-2021: TV ban pháp chế và kiểm soát Tổng CTCP Bảo hiểm Sài Gòn - Hà Nội
  • Từ 2021-nay: Pháp chế, CTCP Xây dựng và ứng dụng công nghệ Delta-V
  • Từ 27/04/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc (Mã CK: TET).
  • ...
Vị trí khác
Phạm Hoàng Long

Phạm Hoàng Long

  • Từ 19/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc (Mã CK: TET).
  • 2010-2020: Phó GĐ, TV HĐQT CTCP RUE DES CHATS
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    60.3
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    9.09
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    7.09
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ADS 7.83
-0.03 / 0%
670,38 11,68
MSH 44.5
+1.6 / +0%
5.854,26 7,60
TCM 28.75
-0.05 / 0%
2.710,36 10,61
TNG 16.60
0 / 0%
2.573,75 6,45
VGT 9.5
-0.10 / 0%
744,52 12,76