S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

4.000 đ

0 / 0%

VTE : CTCP Vinacap Kim Long

Sàn: UPCOM , Ngành: Thiết bị viễn thông - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    111,46
  • P/E (lần)
    35,89
  • P/S (lần)
    0,16
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    10.896 đ
  • P/B (lần)
    0,37
  • Hệ số beta
    -0,37
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    05/06/2018
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.900
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    15.600.000
  • KLCP đang niêm yết
    15.600.000
  • KLCP đang lưu hành
    15.600.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    62,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
70,71
69,61
59,92
139,67
110,46
Giá vốn hàng bán
66,36
63,22
54,49
131,39
105,00
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
4,35
6,39
5,43
8,29
5,46
Lợi nhuận khác
-0,12
0,00
0,05
-0,01
0,16
Lợi nhuận tài chính
-0,97
-1,09
-0,52
-0,52
-0,54
Tổng lợi nhuận trước thuế
-0,71
-0,03
0,21
1,39
0,66
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-0,78
-0,03
0,21
1,03
0,53

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
274,42
270,84
235,40
303,08
324,68
Tổng tài sản
283,84
279,75
244,42
311,56
332,62
Nợ ngắn hạn
114,35
111,48
75,97
142,08
162,62
Nợ phải trả
114,38
111,51
75,99
142,11
162,64
Vốn chủ sở hữu
169,46
168,24
168,43
169,46
169,98
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Viễn thông
Ngành
Thiết bị viễn thông
Vốn điều lệ
156.000.000.000
Khối lượng niêm yết
15.600.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Alpha - MCK: APSC
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Dốc Vân, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, Hà Nội
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Tháng 11/1992: Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam liên doanh với hãng Daesung của Hàn Quốc để thành lập Công ty liên doanh cáp Vinadaesung. Công ty liên doanh dầu tiên của ngành BCVT Việt Nam, với vai trò sản xuất cáp thông tin sợi đồng phục vụ quá trình số hóa mạng lưới.
  • Tháng 03/2001: Tập đoàn NEXANS - Pháp mua và đổi tên hãng Daesung thành NEXANS Korea. Cùng với NEXANS Korea, Công ty liên doanh cáp Daesung trở thành thành viên của tập đoàn NEXANS - nhà sàn xuất cáp và hộ thống mạng hàng dầu thế giới. Nhân chứng chỉ chất lượng ISO 9001:2000 do Tổ chức Quốc tế TUV CERT - TUV Nord (CH Liên bang Đức cấp).
  • Tháng 06/2007: Công ty cổ phần Cáp và Vật liệu mạng (VINACAP) được thành lập đổ chuẩn bị tiếp quàn hoạt động của Công ty Liên doanh cáp Vinadaesung giải thể do hết thời hạn 15 năm liên doanh, theo Giấy chứng nhận dăng ký kinh doanh số 0103018208 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 28/06/2007 với số vốn điều lệ đăng ký là 100 tỷ đồng.
  • Ngày 09/11/2007, Công ty cổ phần Cáp và Vật liệu mạng (VINACAP) chính thức tiếp quản tài sản và mọi hoạt dộng của Công ty Liên doanh Cáp Vinadaesung để đi vào hoạt động.
  • Tháng 11/2010: Công ty đổi tên từ Công ty cổ phần Cáp và Vật liệu mạng thành Công ty cổ phần Viễn thông Diện tử VINACAP. VINACAP định hướng phát triển sản xuất kinh doanh trên 3 hướng: Sản xuất dây cáp viễn thông (cáp viễn thông sợi quang và sợi đồng); Dây cáp điện dân dụng và thiết bị điện; Phát triển các thiết bị đầu cuối cho mạng viễn thông.
  • Hiện nay, Công ty dang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0102306413 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 28/06/2007, thay đổi lần thứ 06 ngày 23/05/2017 với số vốn điều lệ là 156.000.000.000 đồng.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất dây cáp đồng;
  • Sản xuất dây cáp quang;
  • Kinh doanh vật tư, phụ kiện cho mạng lưới hạ tầng viễn thông.
Hội đồng quản trị
Ngô Hoàng Phương

Ngô Hoàng Phương

  • Từ 2006-2007 TVHĐQT PTGĐ Công ty Liên doanh cáp vinadeasung - VNPT
  • Từ 2007-2010 TVHĐQT, TGĐ CTCP Cáp và Vật liệu mạng
  • Từ 2010-17/5/2017 TVHĐQT TGĐ CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap
  • Từ 17/5/2017-nay PCTHĐQT CTCP Viễn thông điện tử  Vinacap
  • Từ 07/06/2018-nay: CTHĐQT CTCP Viễn thông điện tử Vinacap
  • Từ 19/06/2018: Chủ tịch HĐQT CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap (Mã CK: VTE).
  • Từ 19/06/2018: Chủ tịch HĐQT CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
  • Các vị trí khác: Tổng giám đốc CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE); Đại diện công bố thông tin CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
Ngô Hữu Tâm

Ngô Hữu Tâm

  • Từ 2003-2008 Chuyên viên tín dụng Ngân hàng NN và PT NT Việt Nam
  • Từ 2008-11/2010 PTGĐ CTCP Cáp và Vật liệu mạng Vinacap
  • Từ 11/2010-nay PTGĐ CTCP Viễn thông điện tử Vinacap
  • Từ 12/2019-nay: PTGĐ CTCP Viễn thông điện tử Vinacap
  • 19/06/2018 - 30/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap (Mã CK: VTE).
  • Đến 02/07/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap (Mã CK: VTE).
  • Từ 08/03/2022: Thành viên HĐQT CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap (Mã CK: VTE).
  • 19/06/2018 - 30/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
  • Đến 02/07/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
  • Từ 07/03/2022: Tổng giám đốc CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
  • Từ 08/03/2022: Thành viên HĐQT CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
  • ...
Nguyễn Thanh Hải

Nguyễn Thanh Hải

  • 1998 - 2004: Phòng nghiên cứu phát triển và tiếp thị Công ty liên doanh sản xuất cáp quang VINA - GSC (nay là CTCP Cáp quang Việt Nam VINA - OFC), Ban KHCN - CN; Ban Đầu tư phát triển tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT)
  • 2004 - 2008: Chuyên viên ban KHCN Ban đầu tư phát triển Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam
  • 2008 - 2012: PTGĐ CTCP Cáp quang Việt Nam Vina - OFC
  • Từ 2012 - 04/2015: TGĐ CTCP Cáp quang Việt Nam Vina - OFC
  • Từ 04/2015: Ủy viên HĐQT CTCP Thiết bị bưu điện; Phó chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc CTCP Cáp quang Việt Nam - OFC
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Ngô Hữu Tâm

Ngô Hữu Tâm

  • Từ 2003-2008 Chuyên viên tín dụng Ngân hàng NN và PT NT Việt Nam
  • Từ 2008-11/2010 PTGĐ CTCP Cáp và Vật liệu mạng Vinacap
  • Từ 11/2010-nay PTGĐ CTCP Viễn thông điện tử Vinacap
  • Từ 12/2019-nay: PTGĐ CTCP Viễn thông điện tử Vinacap
  • 19/06/2018 - 30/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap (Mã CK: VTE).
  • Đến 02/07/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap (Mã CK: VTE).
  • Từ 08/03/2022: Thành viên HĐQT CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap (Mã CK: VTE).
  • 19/06/2018 - 30/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
  • Đến 02/07/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
  • Từ 07/03/2022: Tổng giám đốc CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
  • Từ 08/03/2022: Thành viên HĐQT CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
  • ...
Hoàng Văn Lợi

Hoàng Văn Lợi

  • Từ 08/09/2022: Phó tổng giám đốc CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
  • ...
Nguyễn Thanh Hà

Nguyễn Thanh Hà

  • Từ 01/12/2018: Giám đốc điều hành CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap (Mã CK: VTE)
  • ....
Nguyễn Thị Thu Thanh

Nguyễn Thị Thu Thanh

  • 5/2011-10/2012 KT  CTCP Viễn thông điện tử Vinacap
  • 11/2012-2/2017 KTT CTCp Đầu tư và Dịch vụ BĐS Đỉnh cao mới
  • 3/2017-4/2017 Kế toán CTCP Viễn thông điện tử Vinacap
  • 5/2017-nay KTT  CTCP Viễn thông điện tử Vinacap
  • ...
Ban kiểm soát
Phạm Văn Ninh

Phạm Văn Ninh

  • Từ 2007-2009 Trưởng phòng tổ chức tổng hợp CTCPcáp và vật liệu mạng Vinacap
  • Từ 2009-2010 PTGĐ CTCP cáp và vật liệu mạng Vinacap
  • Từ 11/2010-nay PTGĐ CTCP Viễn thông điện tử Vinacap
  • Từ 07/2018-nay: TVBKS  CTCP Viễn thông điện tử Vinacap
  • Từ 19/06/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap (Mã CK: VTE).
  • Đến 02/07/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Viễn thông Điện tử Vinacap (Mã CK: VTE).
Vũ Hoàng Công

Vũ Hoàng Công

  • T8/2006 - T8/2011: Chủ nhiệm kiểm toán tại Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
  • T8/2011 - nay: Chuyên viên Ban Kế toán - Tài chính Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
  • 7/2017-nay:  TVBKS CTCP Viễn thông điện tử Vinacap
  • ...
Đinh Quang Hữu

Đinh Quang Hữu

  • 10/2010-12/2010 PTGĐ Công ty tài chính Bưu điện
  • 12/2010-2012 CTCP viễn thông PTGĐ
  • 2012-nay TVHĐQT CTCP Viễn thông điện tử vinacap
  • ...
Vị trí khác
Lê Anh Xuân

Lê Anh Xuân

  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Vinacap Kim Long (Mã CK: VTE).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    445.98
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    1.63
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CTR 96.5
+0.5 / +0%
4.797,62 20,11
ICT 12.3
-0.2 / 0%
1.070,10 11,49
SAM 6.45
-0.08 / 0%
175,00 36,86
SRA 3.3
-0.2 / 0%
1.588,54 2,08
UNI 8.0
0 / 0%
-0,39 -20.700,34