S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

43.200 đ

-0.3 / -0.69%

ABT : Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre

Sàn: HOSE , Ngành: Nông thủy sản - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    6.941,86
  • P/E (lần)
    6,22
  • P/S (lần)
    0,89
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    46.094 đ
  • P/B (lần)
    0,94
  • Hệ số beta
    0,59
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    25/12/2006
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    90.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    3.300.000
  • KLCP đang niêm yết
    14.387.207
  • KLCP đang lưu hành
    11.777.257
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    508,8
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
139,76
121,87
158,67
151,85
141,82
Giá vốn hàng bán
119,84
101,14
130,23
122,06
113,14
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
19,91
20,72
28,45
29,70
28,69
Lợi nhuận khác
0,19
0,00
0,08
0,10
0,03
Lợi nhuận tài chính
2,15
2,03
19,91
1,31
2,89
Tổng lợi nhuận trước thuế
14,35
12,70
37,59
20,78
20,21
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
12,34
11,17
33,72
18,49
18,37

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
337,59
357,29
350,39
402,23
438,49
Tổng tài sản
651,38
675,18
669,08
729,40
768,57
Nợ ngắn hạn
157,46
193,65
151,74
201,94
222,54
Nợ phải trả
160,56
196,74
163,08
204,90
225,71
Vốn chủ sở hữu
490,82
478,44
506,00
524,50
542,86
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Sản xuất thực phẩm
Ngành
Nông thủy sản
Vốn điều lệ
143.872.070.000
Khối lượng niêm yết
11.777.257
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn:SSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam - 2022
Địa chỉ
Ấp 9, Xã Tân Thạch, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre.
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Năm 1977: Tiền thân của Công ty là Xí nghiệp Đông lạnh 22 được thành lập.
  • Năm 1988: Đổi tên thành Liên hiệp các xí nghiệp thủy sản xuất khẩu Bến Tre.
  • Năm 1992: Đổi tên thành Công ty Đông lạnh thủy sản xuất khẩu Bến Tre.
  • Ngày 01/01/2004: Tiến hành cổ phần hóa doanh nghiệp, chuyển thành Công ty CP XNK Thủy sản Bến tre với số VĐL là 25 tỷ đồng.
  • Ngày 04/10/2005: Toàn bộ phần vốn Nhà nước (51%) được bán ra bên ngoài.
  • Ngày 25/12/2006: Công ty niêm yết cổ phiếu tại SởGiao dịch Chứng khoán TP. HCM.
  • Ngày 23/5/2007 Công ty tăng VĐL lên 63 tỷ đồng.
  • Ngày 9/11/2007 Công ty tăng VĐL lên 81 tỷ đồng.
  • Tháng 10/2009: Phát hành cổ phiếu thưởng và trả cổ tức bằng cổ phiếu tăng vốn điều lệ lên 113.396.350.000 đồng.
  • Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 136.072.070.000 đồng thông qua phát hành cổ phiếu 20% để tạm ứng cổ tức năm 2010 từ nguồn lợi nhuận chưa phân phối.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Nuôi trồng thủy sản,
  • Chế biến, xuất khẩu thủy sản,
  • Nhập khẩu vật tư, hàng hóa
  • Thương mại, nhà hàng và dịch vụ,
  • Kinh doanh các ngành nghề khác theo GCN ĐKKD của Công ty.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Văn Khải

Nguyễn Văn Khải

  • T6/1994 - T6/1995: Trợ lý Tổng Giám đốc Công ty Liên doanh VU-TRAC
  • T6/1995 - T12/1996: Kỹ sư, Công ty Liên doanh VU-TRAC
  • 01/12/1998 - 06/08/2005: Giám đốc điều hành Công ty TNHH Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 01/11/1999 - 27/06/2020: Trưởng ban kiểm soát CTCP Chứng khoán SSI (Mã CK: SSI).
  • 06/08/2005 - 10/05/2013: Tổng giám đốc CTCP Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 06/08/2005 - 31/07/2015: Thành viên HĐQT CTCP Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 31/12/2012 - 01/10/2014: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • 10/05/2013 - 31/07/2015: Phó tổng giám đốc CTCP Xuyên Thái Bình, nay là CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 01/10/2014 - 20/05/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • 01/10/2014 - 08/01/2015: Tổng giám đốc CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • Từ 31/12/2014: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thủy sản 584 Nha Trang.
  • 08/01/2015 - 01/05/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • 01/08/2015 - 09/05/2018: Quyền tổng giám đốc CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 01/08/2015 - 23/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn PAN (Mã CK: PAN).
  • 31/12/2019 - 31/12/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Cà phê Golden Beans.
  • Từ 20/05/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 02/06/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • Từ 15/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Thực phẩm Sao Ta (Mã CK: FMC).
  • Từ 31/12/2020: Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Thủy sản Công nghệ cao Aquatex Bentre.
  • Từ 08/08/2022 - 21/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Bibica (Mã CK: BBC).
  • Từ 24/04/2023: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (Mã CK: LAF).
  • Từ 21/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Bibica (Mã CK: BBC).
  • ...
Phan Hữu Tài

Phan Hữu Tài

  • 2000 - 2004 : Nhân viên phòng Kế hoạch - Kinh doanh CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
  • 2004 - 10/1/2012 : Phó phòng Kế hoạch - Kinh doanh CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
  • 10/1/2012 - 31/05/2019 : Phó Tổng Giám đốc CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
  • Từ 31/05/2019: Tổng giám đốc CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 15/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • ...
Hồ Quốc Lực

Hồ Quốc Lực

  • 1983 - 1986 : Nhân viên phòng Kế hoạch Công ty Thủy sản XNK Hậu Giang
  • 1986 - 1991 : Phó phòng Kế hoạch Xí nghiệp đông lạnh II Hậu Giang
  • 1991 - 1992 : Trưởng phòng Nghiệp vụ Xí nghiệp đông lạnh II
  • 1992 - 1994 : Phó Giám đốc Công ty Thủy sản XNK Tổng hợp Sóc Trăng (STAPIMEX)
  • 1994 - 1996 : Trưởng ban quản lý xây dựng cơ sở Công ty Thực phẩm XNK Tổng hợp Sóc Trăng (FIMEX VN)
  • 1996 - 2003 : Giám đốc Công ty Thực phẩm XNK Tổng hợp Sóc Trăng
  • 2003 - 2006: Chủ tịch Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam (VASEP)
  • Từ 31/12/2003: Chủ tịch HĐQT CTCP Thực phẩm Sao Ta (Mã CK: FMC).
  • Đến 26/03/2018: Tổng giám đốc CTCP Thực phẩm Sao Ta (Mã CK: FMC).
  • Từ 15/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • ...
Bùi Kim Hiếu

Bùi Kim Hiếu

  • 1994 - 1996 : Cán bộ kỹ thuật hội Nuôi thủy sản Việt Nam.
  • 1996 - 2000 : Nhân viên và Phó phòng Kế hoạch - Kinh doanh Công ty Đông lạnh Thủy sản Xuất khẩu Bến Tre.
  • Đến 31/12/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 17/10/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 17/10/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Đến 22/01/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phan Hữu Tài

Phan Hữu Tài

  • 2000 - 2004 : Nhân viên phòng Kế hoạch - Kinh doanh CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
  • 2004 - 10/1/2012 : Phó phòng Kế hoạch - Kinh doanh CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
  • 10/1/2012 - 31/05/2019 : Phó Tổng Giám đốc CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
  • Từ 31/05/2019: Tổng giám đốc CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 15/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • ...
Bùi Kim Hiếu

Bùi Kim Hiếu

  • 1994 - 1996 : Cán bộ kỹ thuật hội Nuôi thủy sản Việt Nam.
  • 1996 - 2000 : Nhân viên và Phó phòng Kế hoạch - Kinh doanh Công ty Đông lạnh Thủy sản Xuất khẩu Bến Tre.
  • Đến 31/12/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 17/10/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 17/10/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Đến 22/01/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • ...
Nguyễn Thị Hồng Vân

Nguyễn Thị Hồng Vân

  • Từ 30/11/2024: Người phụ trách kế toán Công ty CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
Ban kiểm soát
Đặng Thị Bích Liên

Đặng Thị Bích Liên

  • Từ 14/04/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT)
  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • ...
Lương Ngọc Thái

Lương Ngọc Thái

  • Từ 18/04/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 15/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (LAF)
  • ...
Nguyễn Văn Nguyên

Nguyễn Văn Nguyên

  • Từ ngày 25 tháng 05 năm 2013 đến ngày 29 tháng 04 năm 2017 : Thành viên BKS Công ty Cổ phần Tập đoàn Đức Long Gia Lai 
  •  Từ 2001 đến 08/2007: Nhân viên- UBND phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. 
  •  Từ 09/2007 đến 12/2009: Nhân viên ban nội chính- Tập đoàn Đức Long Gia Lai.
  • Từ 12/2009 đến 12/2012: Phó trưởng ban nội chính- Tập đoàn Đức Long Gia Lai.
  • Từ 01/2013: Trưởng ban nội chính- Tập đoàn Đức Long Gia Lai.
  • Từ 24/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT)
  • ...
Vị trí khác
Bùi Kim Hiếu

Bùi Kim Hiếu

  • 1994 - 1996 : Cán bộ kỹ thuật hội Nuôi thủy sản Việt Nam.
  • 1996 - 2000 : Nhân viên và Phó phòng Kế hoạch - Kinh doanh Công ty Đông lạnh Thủy sản Xuất khẩu Bến Tre.
  • Đến 31/12/2018: Phó tổng giám đốc CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 17/10/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Từ 17/10/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Đến 22/01/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Bến Tre (Mã CK: ABT).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Thủy sản Công nghệ cao Aquatex Bentre
10,00
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    550
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    80
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    62.4
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    60
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ANV 15.05
-0.4 / 0%
181,80 82,78
ASM 6.70
-0.06 / 0%
494,06 13,56
BAF 34.15
-0.65 / 0%
1.349,75 25,30
HNG 6.6
+0.40 / +0%
-1.151,58 -5,73
MPC 10.3
0 / 0%
-600,06 -17,17