S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

13.300 đ

0 / 0%

AMP : Công ty Cổ phần Armephaco

Sàn: UPCOM , Ngành: Thiết bị và dịch vụ y tế - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    277,79
  • P/E (lần)
    47,88
  • P/S (lần)
    0,15
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    13.863 đ
  • P/B (lần)
    0,96
  • Hệ số beta
    1,07
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    12/01/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    22.100
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    13.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    13.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    13.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    172,9
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
1.450,64
1.009,42
1.374,57
1.171,87
1.026,48
Giá vốn hàng bán
1.341,76
914,61
1.290,77
1.097,16
950,40
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
105,74
94,06
83,68
74,60
73,84
Lợi nhuận khác
-1,08
-0,11
-0,20
-0,34
-0,09
Lợi nhuận tài chính
-38,69
-34,81
-24,62
-21,31
-19,21
Tổng lợi nhuận trước thuế
8,40
7,26
6,14
6,29
4,98
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
6,95
6,43
5,26
3,98
3,62

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
908,75
880,71
1.094,43
947,74
935,99
Tổng tài sản
991,68
967,61
1.182,70
1.035,71
1.029,97
Nợ ngắn hạn
805,86
775,36
986,93
842,42
859,27
Nợ phải trả
806,79
776,29
986,93
843,36
860,20
Vốn chủ sở hữu
184,89
191,32
195,77
192,35
169,77
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Thiết bị và dịch vụ y tế
Ngành
Thiết bị và dịch vụ y tế
Vốn điều lệ
130.000.000.000
Khối lượng niêm yết
13.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn Hà Nội - MCK: SHS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán CPA Việt Nam
Địa chỉ
số 118 - Phố Vũ Xuân Thiều - Phường Phúc Lợi - Quận Long Biên - TP.Hà Nội
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Công ty Cổ phần ARMEPHACO  tiền thân là  Công ty Dược và Trang thiết bị y tế Quân đội  được thành lập ngày 17/04/1996 chuyên sản xuất, kinh doanh dược phẩm và trang thiết bị y tế.
  • Tháng 07 năm 2010, Công ty chính thức chuyển sang mô hình hoạt động theo công ty cổ phần  với vốn điều lệ là 130 tỷ đồng Việt Nam.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Bán buôn máy móc, thiết bị y tế.
  • Bán buôn máy móc, thiết bị đện, vật liệu điện.
  • Bán buôn máy móc, thiết bị phụ tùng mát khác chưa được phân vào đâu.
Hội đồng quản trị
Phạm Công Đoàn

Phạm Công Đoàn

  • Từ 06/1978 - 07/1978: Học kèm cặp Công nhân kỹ thuật Mỏ than Hà Tu
  • Từ 08/1978 - 12/1981: Nhân viên phòng kế toán Mỏ than Hà Tu
  • Từ 01/1982 - 12/1986: Học Đại học kinh tế quốc dân
  • Từ 01/1987 - 11/1989: Phó phòng kế toán Mỏ than Hà Tu
  • Từ 12/1989 - 12/1996: Phó phòng kế toán Công ty than Hòn Gai
  • Từ 01/1997 - 02/1998: Chuyên viên Ban kế toán thống kê - Tổng công ty Than Việt Nam
  • Từ 03/1998 - 11/2001: Kế toán trưởng Công ty XNK và hợp tác quốc tế
  • Từ 12/2001 - 07/2008: Phó giám đốc Công ty CP XNK than - TKV
  • Từ 08/2008 - 09/2013: Trưởng ban kiểm toán nội bộ tập đoàn Công nghiệp than khoáng sản Việt Nam
  • Từ 01/09/2008: Trưởng BKS CTCP Than Hà Lầm – TKV
  • Từ 10/2013 - 08/2015: Thành viên HĐTV Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc - Vinacomin
  • Từ 08/2015 - 10/2016: Thành viên HĐQT Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP
  • Từ 28/04/2017: Thành viên HĐQT Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội
  • Từ 01/05/2017: TV HĐQT CTCP Cảng Quảng Ninh
  • Chức vụ khác: Chủ tịch HĐQT CTCP Cảng Quảng Ninh; Chủ tịch HĐQT CTCP Vàng Tiến VHANI
Nguyễn Văn Dũng

Nguyễn Văn Dũng

  • Từ tháng 07 năm 2010 : Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Thiết bị y tế Vinahankook
  • Từ tháng 06 năm 2010 : Tổng Giám đốc Công ty CP Armephaco; Đại tá, Chủ tịch HĐỌT Công ty CP Armephaco
  • Đến ngày 09 tháng 08 năm 2018 : Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Armephaco
  • Từ tháng 11 năm 2009 đến tháng 05 năm 2010 : Giám đốc Công ty Dược và TTBYT Quân đội
  • Từ tháng 04 năm 2008 đến tháng 10 năm 2009 : Phó Giám đốc Công ty Dược và TTBYT Quân đội (Armephaco)
Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

  • 7/2005-3/2008 PGĐ XN 120, Công ty Dược và TTBYT QĐ
  • 4/2008-2/2010 GĐ XN 120 Công ty Dược và TTBYT QĐ
  • 3/2010-5/2010 PGĐ Công ty Dược và TTBYT QĐ
  • 6/2010-nay PCTHĐQT , PTGĐ CTCP Armepphaco, CTHĐQT Công ty TNHH MTV 120
  • ...
Nguyễn Anh Dũng

Nguyễn Anh Dũng

  • 03/04/2019 - 01/07/2019: Kế toán trưởng CTCP Armephaco (Mã CK: AMP)
  • Từ 27/06/2019: Thành viên HĐQT CTCP Armephaco (Mã CK: AMP)
  • ...
Nguyễn Diệu Trinh

Nguyễn Diệu Trinh

  • Từ 07/2006-08/2007: Chuyên viên cao cấp tài chính tập đoàn CTCp tập đoàn Vincom
  • Từ 08/2007-03/2016: GĐTC CTCP Quản lý Quỹ đầu tư Sài Gòn Hà Nội
  • Từ 01/03/2016: Chuyên viên Thành lập Quỹ CTCP Tập đoàn T&T
  • Từ 03/01/2020: Thành viên HĐQT CTCP chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội (SHS)
  • Từ 01/06/2018: Thành viên HĐQT CTCP Sách và Thiết bị trường học Hà Nội (Mã CK: HAB).
  • Từ 03/01/2020: Thành viên HĐQT CTCP Chứng khoán Sài Gòn Hà Nội (Mã CK: SHS).
  • Vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Armephaco (Mã CK: AMP).
  • Từ 09/12/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Hà Nội (Mã CK: DHN).
  • Từ 10/06/2022: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Bảo hiểm Hàng Không (Mã CK: AIC).
  • Từ 6/9/2024: Thành viên HĐQT Tổng CTCP Bảo hiểm Hàng Không (Mã CK: AIC).
  • Vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Armephaco (Mã CK: AMP).
  • ...
Đỗ Phương Mai

Đỗ Phương Mai

  • Hiện đang giữ chức vụ Thư ký hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Armephaco (Mã CK: AMP).
  • Từ 10/10/2024 Người được ủy quyền công bố thông tin Công ty Cổ phần Armephaco (Mã CK: AMP).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Văn Dũng

Nguyễn Văn Dũng

  • Từ tháng 07 năm 2010 : Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Thiết bị y tế Vinahankook
  • Từ tháng 06 năm 2010 : Tổng Giám đốc Công ty CP Armephaco; Đại tá, Chủ tịch HĐỌT Công ty CP Armephaco
  • Đến ngày 09 tháng 08 năm 2018 : Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Armephaco
  • Từ tháng 11 năm 2009 đến tháng 05 năm 2010 : Giám đốc Công ty Dược và TTBYT Quân đội
  • Từ tháng 04 năm 2008 đến tháng 10 năm 2009 : Phó Giám đốc Công ty Dược và TTBYT Quân đội (Armephaco)
Dương Đình Sơn

Dương Đình Sơn

  • 6/2010-8/2012 Phó phòng kinh doanh CTCP Armephaco
  • 9/2012-nay PTGĐ kiêm GĐ Chi nhánh 2, Công ty CP Armephaco
  • Từ 10/04/2024: Tổng GĐ Công ty Cổ phần Armephaco (Mã CK: AMP)
  • ...
Dương Đình Sơn

Dương Đình Sơn

  • 6/2010-8/2012 Phó phòng kinh doanh CTCP Armephaco
  • 9/2012-nay PTGĐ kiêm GĐ Chi nhánh 2, Công ty CP Armephaco
  • Từ 10/04/2024: Tổng GĐ Công ty Cổ phần Armephaco (Mã CK: AMP)
  • ...
Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

  • 7/2005-3/2008 PGĐ XN 120, Công ty Dược và TTBYT QĐ
  • 4/2008-2/2010 GĐ XN 120 Công ty Dược và TTBYT QĐ
  • 3/2010-5/2010 PGĐ Công ty Dược và TTBYT QĐ
  • 6/2010-nay PCTHĐQT , PTGĐ CTCP Armepphaco, CTHĐQT Công ty TNHH MTV 120
  • ...
Tống Văn Biên

Tống Văn Biên

  • Từ 03/03/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Armephaco (Mã CK: AMP).
Bùi Xuân Bính

Bùi Xuân Bính

  • Từ 08/06/2022: Kế toán trưởng CTCP Armephaco (Mã CK: AMP).
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Anh Tuấn

Nguyễn Anh Tuấn

  • Từ 30/11/2023: Trưởng ban Kiểm soát Công ty Cổ phần Armephaco (Mã CK: AMP)
  • ...
Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

  • Từ 18/06/2024: Trưởng BKS Công ty Cổ phần Armephaco
  • ...
Lê Mạnh Hiền

Lê Mạnh Hiền

  • 7/2014-10/2016 Trưởng phòng TCNS CT Công ty CP Armephaco
  • 1/2016-nay TVBKS CTCP Armephaco
  • 11/2016-nay CTHĐQT Công ty TNHH MTV 130 Armephaco
  • ...
  • Từ 28/06/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Armephaco (Mã CK: AMP).
  • ...
Vị trí khác
Đỗ Phương Mai

Đỗ Phương Mai

  • Hiện đang giữ chức vụ Thư ký hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Armephaco (Mã CK: AMP).
  • Từ 10/10/2024 Người được ủy quyền công bố thông tin Công ty Cổ phần Armephaco (Mã CK: AMP).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco
45,00
100,00
Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina
45,00
100,00
Công ty TNHH MTV Thiết bị y tế 130 Armephaco
18,50
100,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Thiết bị y tế Vinahankook
55,00
32,30
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BBT 14.0
-0.20 / 0%
2.126,71 6,58
JVC 4.19
-0.1 / 0%
460,73 9,09
TNH 17.75
-0.15 / 0%
341,54 51,97
TTD 70.6
0 / 0%
5.419,28 13,03
YTC 31.4
-5.10 / 0%
1.006,91 31,18