S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

22.800 đ

+1.00 / +4.59%

ANT : Công ty cổ phần Rau quả Thực phẩm An Giang

Sàn: UPCOM , Ngành: Thực Phẩm - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.559,51
  • P/E (lần)
    8,91
  • P/S (lần)
    0,42
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    16.293 đ
  • P/B (lần)
    1,40
  • Hệ số beta
    1,33
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    22/12/2016
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    16.100
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    6.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    18.639.823
  • KLCP đang lưu hành
    20.503.708
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    467,5
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
368,67
408,30
499,57
584,58
757,56
Giá vốn hàng bán
312,50
342,20
385,12
418,29
601,54
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
56,17
66,10
113,19
166,25
154,86
Lợi nhuận khác
-0,02
0,80
0,94
-0,10
9,96
Lợi nhuận tài chính
-7,59
-7,83
-5,28
-2,27
-29,12
Tổng lợi nhuận trước thuế
5,87
12,44
12,25
38,98
11,69
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
5,87
12,22
9,63
35,21
13,62

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
124,41
142,87
114,73
183,28
354,08
Tổng tài sản
250,61
273,34
240,41
404,20
786,61
Nợ ngắn hạn
145,00
161,82
112,39
226,60
363,37
Nợ phải trả
196,35
206,86
144,61
273,19
558,42
Vốn chủ sở hữu
54,26
66,48
95,80
131,01
228,18
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Sản xuất thực phẩm
Ngành
Thực Phẩm
Vốn điều lệ
205.037.080.000
Khối lượng niêm yết
20.503.708
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT - MCK: FTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Deloitte Việt Nam
Địa chỉ
69-71-73 Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, An Giang
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Năm 1975: Công ty Vật tư Nông nghiệp An Giang, tiền thân của Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp An Giang được thành lập, hoạt động trong lĩnh vực cung ứng vật tư, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thiết bị phụ tùng máy nông nghiệp.
  • Năm 1986: Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp An giang được thành lập trên cơ sở hợp nhất từ 03 đơn vị thuộc ngành nông nghiệp của tỉnh An Giang (Công ty Vật tư Nông nghiệp, Chi cục Cơ khí Nông nghiệp và Chi cục Bảo Vệ Thực Vật) gọi tắt là ANTESCO.
  • Năm 1992: ANTESCO được trao Quyết định thành lập số 530/QĐUB ngày 02/11/1992 của UBND tỉnh An Giang quyết định chuyển từ đơn vị quốc doanh thành Doanh nghiệp Nhà nước với số vốn ban đầu là 7.248.217.000 đồng.
  • Năm 1994: ANTESCO thành lập xí nghiệp chế biến nông sản, rau quả và thực phẩm đầu tiên phục vụ cho việc xuất khẩu.
  • Năm 1999: ANTESCO tiếp tục mở rộng đầu tư xây dựng thêm nhà máy đông lạnh với thiết bị và dây chuyền sản xuất hiện đại được nhập từ Mỹ và Đan Mạch với công suất 8.000 tấn/năm.
  • Năm 2008: ANTESCO đầu tư thêm phân xưởng chế biến phụ phẩm từ vỏ rau quả để ép viên dùng làm thức ăn gia súc.
  • Tháng 06/2011: Thực hiện theo Nghị định số 109/2007/NĐ-CP ngày 26/06/2007 của chính phủ, Công ty Dịch Vụ Kỹ Thuật Nông Nghiệp An Giang chính thức chuyển đổi sang Công ty cổ phần Rau Quả Thực Phẩm An Giang với vốn điều lệ là 60.000.000.000 đồng theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 03/04/2008.
Ngành nghề kinh doanh chính:
  • Chế biến và bảo quản rau quả;
  • Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn;
  • Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống;
  • Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản;
  • Bán buôn thực phẩm;
  • Bán buôn đồ uống;
  • Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt;
  • Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng;
  • Bán buôn gạo;
  • Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ sản;
  • Mua bán giống cây trồng các loại.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Ngọc Bảo

Nguyễn Ngọc Bảo

  • Từ 17/04/2025 - 15/04/2025: Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Rau quả Thực phẩm An Giang
  • Từ 15/04/2025: Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Rau quả Thực phẩm An Giang
Đinh Hùng Dũng

Đinh Hùng Dũng

  • Từ 2015-2021: CTCP Lavifood & Tanifood
  • Từ 2021-nay: Cố vấn cấp cao CTCP Ylang Holdings
  • Từ 28/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 16/05/2023 - 15/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 15/04/2025: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • ...
Nguyễn Hoàng Minh

Nguyễn Hoàng Minh

  • Từ 16/03/2022: Tổng giám đốc CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 28/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 16/03/2022: Tổng giám đốc CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • 28/04/2022 - 24/08/2022: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 21/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • 16/03/2022 - 15/05/2023: Tổng giám đốc CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • 28/04/2022 - 24/08/2022: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 21/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 05/07/2023: Tổng giám đốc CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • ...
Nguyễn Đình Khương

Nguyễn Đình Khương

  • Từ 11/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
Lê Hải Linh

Lê Hải Linh

  • Từ 11/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
Bùi Phúc Lộc

Bùi Phúc Lộc

  • Từ 14/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 05/07/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • ...
Phan Thị Thúy Hằng

Phan Thị Thúy Hằng

Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Hoàng Minh

Nguyễn Hoàng Minh

  • Từ 16/03/2022: Tổng giám đốc CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 28/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 16/03/2022: Tổng giám đốc CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • 28/04/2022 - 24/08/2022: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 21/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • 16/03/2022 - 15/05/2023: Tổng giám đốc CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • 28/04/2022 - 24/08/2022: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 21/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 05/07/2023: Tổng giám đốc CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • ...
Nguyễn Công Luận

Nguyễn Công Luận

  • Năm 2000 - 2003: Chuyên viên Phòng Kế hoạch đầu tư, Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp An Giang (tiền thân của Công ty cổ phần Rau quả thực phẩm An Giang).
  •  Năm 2003 - 2004: Chuyên viên Phòng Kinh doanh tiếp thị, Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp An Giang
  •  Năm 2004 - tháng 5/2011: Phó Phòng Kinh doanh tiếp thị, Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp An Giang
  •  Tháng 6/2011 - tháng 5/2014: Phó Phòng Kinh doanh tiếp thị, Công ty cổ phần Rau quả thực phẩm An Giang
  • Tháng 6/2014 - tháng 6/2018: Trưởng Phòng Kinh doanh tiếp thị, Công ty cổ phần Rau quả thực phẩm An Giang
  • Tháng 7/2018 - Nay: Phó Tổng giám đốc, Công ty cổ phần Rau quả thực phẩm An Giang (Antesco)
Nguyễn Huy Cường

Nguyễn Huy Cường

  • Từ 13/04/2022: Phó tổng giám đốc CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
Bùi Anh Tuấn

Bùi Anh Tuấn

  • Từ 28/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • 28/04/2021 - 08/07/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 01/10/2022: Phó tổng giám đốc tài chính CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • 28/04/2021 - 08/07/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • 01/10/2022 - 15/05/2023: Phó tổng giám đốc tài chính CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 03/08/2023: Phó tổng giám đốc tài chính CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • ...
Đặng Hoàng Lục Uyển

Đặng Hoàng Lục Uyển

  • Từ 01/10/2024 Phó tổng giám đốc kinh doanh Công ty cổ phần Rau quả Thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
Trần Thụy Tố Trinh

Trần Thụy Tố Trinh

  • Từ 2004-06/2016: Kế toán viên CTCP Rau quả thực phẩm An Giang
  • Từ 07/2016-05/2021: Phó phòng kế toán CTCP Rau quả thực phẩm An Giang
  • Từ 06/2021-11/07/2022: Trưởng phòng tài chính kế toán CTCP Rau quả thực phẩm An Giang
  • Từ 11/07/2022: Kế toán trưởng CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • ...
Ban kiểm soát
Bùi Ngọc Duy

Bùi Ngọc Duy

  • Từ 07/2017-03/2020: Trưởng phòng kiểm toán  Công ty TNHH Deloitte Việt Nam
  • Từ 07/2020-11/2021: PTGĐ CTCP Rau quả thực phẩm An Giang
  • Từ 09/03/2020: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 01/2022-nay: Trợ lý CTHĐQT CTCP Ylang Holdings
  • Từ 09/03/2020 - 11/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 31/12/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 11/04/2025; Trưởng ban kiểm soát CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • ...
Phạm Thanh Quang

Phạm Thanh Quang

  • Từ 05/2018-04/2020: Chuyên viên R&D CTCPLavi Holding
  • Từ 05/2020-02/2021: CHuyên viên lập kế hoạch dự án cấp cao CTCP Lavi Holding
  • Từ 02/2021-nay: TVBKS CTCP Rau quả thực phẩm An Giang
  • Từ 23/09/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • ...
Trần Văn Hợp

Trần Văn Hợp

  • Từ 01/2021-10/2021: Chuyên viên phòng dự án Đầu tư CTCP Rau quả thực phẩm An Giang
  • Từ 11/2021-12/2021: Chuyên viên phòng nhân sự CTCP Rau quả thực phẩm An Giang
  • Từ 01/2022-nay: Trưởng nhóm phòng nhân sự CTCP Rau quả thực phẩm An Giang
  • Từ 17/04/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • ...
Vị trí khác
Bùi Phúc Lộc

Bùi Phúc Lộc

  • Từ 14/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • Từ 05/07/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Rau quả thực phẩm An Giang (Mã CK: ANT).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
HAG 13.1
-0.2 / 0%
1.074,42 12,19
MCH 119.6
+0.60 / +0%
3.214,31 37,21
MSN 62.5
0 / 0%
1.512,43 41,32
VNM 57.6
0 / 0%
4.494,02 12,82
VSF 33.0
+0.20 / +0%
8,43 3.916,30