S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

8.500 đ

+0.2 / +2.41%

APC : Công ty Cổ phần Chiếu xạ An Phú

Sàn: UPCOM , Ngành: Bao bì và đóng gói - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -1.187,21
  • P/E (lần)
    -7,16
  • P/S (lần)
    1,34
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    28.227 đ
  • P/B (lần)
    0,30
  • Hệ số beta
    1,08
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    05/02/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    39.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    8.640.000
  • KLCP đang niêm yết
    20.121.395
  • KLCP đang lưu hành
    19.905.025
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    169,2
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
30,26
33,38
35,11
32,35
25,87
Giá vốn hàng bán
22,39
27,22
24,55
25,20
22,83
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
7,88
6,16
10,56
7,15
3,04
Lợi nhuận khác
0,52
0,00
-0,12
-0,19
0,00
Lợi nhuận tài chính
-5,27
-5,05
-4,44
-4,48
-3,87
Tổng lợi nhuận trước thuế
-5,15
-8,31
-0,93
-5,97
-7,93
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-5,15
-8,31
-0,93
-6,47
-7,93

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
132,62
110,59
106,66
87,88
78,67
Tổng tài sản
877,99
861,39
847,63
814,19
788,94
Nợ ngắn hạn
106,73
85,14
122,17
95,21
115,08
Nợ phải trả
292,51
284,21
271,38
244,41
227,09
Vốn chủ sở hữu
585,49
577,18
576,25
569,78
561,85
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Hàng công nghiệp
Ngành
Bao bì và đóng gói
Vốn điều lệ
201.213.950.000
Khối lượng niêm yết
19.905.025
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB - MCK: MBS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
Địa chỉ
Số 119A/2, tổ 4, KP 1B, P. An Phú, TX. Thuận An, tỉnh Bình Dương
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 20/01/2003: Công ty Cổ phần Chiếu xạ An Phú được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng.
  • Tháng 05/2005: Công ty bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh với dây chuyền số 1, dây chuyền số 2 hoạt động từ tháng 10/2006.
  • Năm 2007: Công ty thực hiện 3 đợt tăng vốn, nâng vốn điều lệ của công ty đạt 86,4 tỷ đồng.
  • Ngày 28/07/2009: Công ty được chứng nhận nhà máy đạt chuẩn chiếu xạ trái cây xuất khẩu sang Mỹ và Code nhà máy đóng gói.
  • Ngày 05/02/2010: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch trên sàn HOSE.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Chiếu xạ khử trùng các loại thủy hải sản, các loại dụng cụ y tế, trái cây
  • Dịch vụ bảo quản rau quả đông lạnh
  • Dịch vụ bảo quản các loại thực phẩm
  • Chiếu xạ bảo quản các sản phẩm công nghiệp và các sản phẩm tiêu dùng khác
  • Bán buôn thủy hải sản, các sản phẩm từ thịt
  • Bán buôn các mặt hàng nông sản
Hội đồng quản trị
Huỳnh Ngọc Hậu

Huỳnh Ngọc Hậu

  • 7/2005-8/2008 CTCP Chiếu xạ An Phú
  • 9/2008-nay Công ty TNHH Thái Sơn
  • 26/11/2014 - 04/05/2022: Thành viên HĐQT CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • Từ 04/05/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • ....
Võ Thùy Dương

Võ Thùy Dương

  • Từ 02/2015 đến nay : Chủ tịch HĐQT, Tổng Giám đốc Công ty CP Chiếu xạ An Phú 
  • Từ 01/12/2014 đến 31/012015 : Làm việc tại CTCP Chiếu xạ An Phú với cương vị phó tổng giám đốc 
  • Từ 06/02/2014 đến 01/12/2014 : Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám Đốc công ty CP Chiếu xạ An Phú 
  • Từ 10/02/2015đến nay: tổng giámđốc công ty Cổ phần Chiếu xạ An Phú 
  • Từ 24/07/2020: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Chiếu xạ An Phú
  • ...
Huỳnh Thị Bích Loan

Huỳnh Thị Bích Loan

  • 2002-2006 Kế toán tổng hợp Công ty LD TNHH Hóa dầu VTN - P
  • 2007-2008 Công ty Tư vấn tài chính và kiểm toán AFC
  • 2008-nay Công ty TNHH Thái Sơn
  • Từ 26/11/2014: Thành viên HĐQT CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • Từ 01/04/2021: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • ....
Lê Thị Mỹ Duyên

Lê Thị Mỹ Duyên

  • T7/2020 - 28/04/2023: Trợ lý Giám đốc CTCP Chiếu xạ An Phú Chi nhánh 2
  • Từ 28/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • ...
Trần Ngọc Trâm

Trần Ngọc Trâm

  • Từ 26/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Võ Thùy Dương

Võ Thùy Dương

  • Từ 02/2015 đến nay : Chủ tịch HĐQT, Tổng Giám đốc Công ty CP Chiếu xạ An Phú 
  • Từ 01/12/2014 đến 31/012015 : Làm việc tại CTCP Chiếu xạ An Phú với cương vị phó tổng giám đốc 
  • Từ 06/02/2014 đến 01/12/2014 : Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám Đốc công ty CP Chiếu xạ An Phú 
  • Từ 10/02/2015đến nay: tổng giámđốc công ty Cổ phần Chiếu xạ An Phú 
  • Từ 24/07/2020: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Chiếu xạ An Phú
  • ...
Võ Thái Sơn

Võ Thái Sơn

  • 2017-nay Công ty CP Chiếu xạ An Phú
  • Từ 13/07/2017: Thành viên HĐQT CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • Từ 08/08/2017: Phó tổng giám đốc CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • ...
Võ Thái Thuận

Võ Thái Thuận

  • Từ 18/11/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
Trần Thị Hồng Mai

Trần Thị Hồng Mai

  • Từ 18/03/2025: Người phụ trách CBTT CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • Từ 18/03/2025: Kế toán trưởng CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
Ban kiểm soát
Huỳnh Thị Bích Loan

Huỳnh Thị Bích Loan

  • 2002-2006 Kế toán tổng hợp Công ty LD TNHH Hóa dầu VTN - P
  • 2007-2008 Công ty Tư vấn tài chính và kiểm toán AFC
  • 2008-nay Công ty TNHH Thái Sơn
  • Từ 26/11/2014: Thành viên HĐQT CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • Từ 01/04/2021: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • ....
Phạm Thị Lượng

Phạm Thị Lượng

  • 1999-2004 Công ty LD TNHH Hóa dầu VTN - P
  • 2004-2009 Liên doanh Taisei - Kajima - Nippon Steel
  • 2009-nay Công ty TNHH Thái Sơn
  • 26/11/2014 - 26/02/2024: Thành viên HĐQT CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • Từ 04/05/2022: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • ...
Vị trí khác
Trần Thị Hồng Mai

Trần Thị Hồng Mai

  • Từ 18/03/2025: Người phụ trách CBTT CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
  • Từ 18/03/2025: Kế toán trưởng CTCP Chiếu xạ An Phú (Mã CK: APC).
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    93.4
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    20.3
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    16.2
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
INN 58.0
0 / 0%
6.482,32 8,95
MCP 30.0
-0.2 / 0%
1.321,34 22,70
NHP 0.3
0 / 0%
-954,34 -0,31
SVI 53.1
0 / 0%
5.435,41 9,77
TDP 31.75
-0.05 / 0%
844,81 37,58