S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

2.600 đ

0 / 0%

APT : CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn

Sàn: UPCOM , Ngành: Nông thủy sản - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -15.449,42
  • P/E (lần)
    -0,17
  • P/S (lần)
    0,09
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    -143.718 đ
  • P/B (lần)
    -0,02
  • Hệ số beta
    -0,03
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    06/06/2019
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    2.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    8.800.000
  • KLCP đang niêm yết
    8.800.000
  • KLCP đang lưu hành
    8.800.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    22,9
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
353,12
351,43
304,36
250,17
249,49
Giá vốn hàng bán
298,73
301,04
260,27
204,52
206,43
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
53,83
48,98
42,78
45,49
40,38
Lợi nhuận khác
0,18
-0,15
-0,22
1,05
0,27
Lợi nhuận tài chính
-108,95
-203,30
-131,88
-146,95
-138,14
Tổng lợi nhuận trước thuế
-106,36
-206,05
-138,71
-140,99
-135,95
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-106,36
-206,05
-138,71
-140,99
-135,95

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
105,36
89,38
88,05
89,45
103,72
Tổng tài sản
169,56
166,99
162,73
161,32
170,31
Nợ ngắn hạn
811,77
1.013,49
1.147,75
1.287,42
1.431,84
Nợ phải trả
814,53
1.016,05
1.150,50
1.290,08
1.435,02
Vốn chủ sở hữu
-644,97
-849,05
-987,77
-1.128,76
-1.264,72
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Sản xuất thực phẩm
Ngành
Nông thủy sản
Vốn điều lệ
88.000.000.000
Khối lượng niêm yết
8.800.000
Tổ chức niêm yết
- Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT - MCK: FTS
Tổ chức kiểm toán
- Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Lô 4-6-8 Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Công ty Cổ phần Kinh doanh Thủy Hải sản Sài Gòn (APT) được thành lập do cổ phần hóa Doanh nghiệp Nhà nước là Công ty Kinh doanh Thủy Hải sản theo Quyết định số 2399/QĐ-UBND của ủy ban Nhân dân Tp.Hồ Chí Minh ngày 26/05/2006 về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty Kinh doanh Thủy hải sản thành Công ty cổ phần Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn (Công ty APT). Công ty APT chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần từ ngày 01/01/2007 theo Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh số 4103005759 do Sở Ke hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp ngày 20/12/2006.
  • Ngày 25/11/2006, Công ty cổ phần Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn tổ chức thành công Đại hội đồng cổ đông thành lập.
  • Ngày 13/06/2007, Công ty cổ phần Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn được ủy ban Chứng khoán Nhà nước (ƯBCKNN) chấp thuận hồ sơ đăng ký Công ty đại chúng.
  • Ngày 21/11/2008, ủy Ban Nhân Dân TP HCM đã chấp thuận chủ trương cho Công ty Cổ phần Kinh Doanh Thủy hải sản Sài Gòn thực hiện bán đấu giá tiếp phần vốn Nhà nước là 36,68%/Vốn điều lệ (VĐL) và chỉ giữ lại phần vốn Nhà nước theo phương án ban đầu là 30%/VĐL. Căn cứ vào Biên bản xác định kết quả đấu giá ngày 27/8/2009 của Sở Giao dịch Chứng khoán TP Hồ Chí Minh, Tổng Công ty Thương Mại Sài Gòn đă tổ chức xong việc bán đấu giá 36,68% /VĐL của phần vốn Nhà nước tại Công ty.
  • Ngày 12/07/2011, ƯBND Thành phố Hồ Chí Minh đã ra Thông báo số 477/TB-VP về việc kết luận thanh tra toàn diện các vấn đề liên quan đến công tác điều hành SXKD và công tác quản lý tổ chức của Công ty cổ phần Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn. Qua đó, UBND Thành phố Hồ Chí Minh đã thống nhất theo đề xuất của Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn, chọn phương án tái cấu trúc lại tổ chức và hoạt động để giúp Công ty Cổ phần Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn phục hồi, duy trì hoạt động, tạo công ăn việc làm cho người lao động và có điều kiện thanh toán công nợ.
  • Ngày 31/07/2018, Công ty được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (VSD) cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký Chứng khoán số 62/2018/GCNCP-VSD, với tổng số lượng cổ phiếu đăng ký lưu ký là 8.800.000 cồ phiếu.

Ngành nghề kinh doanh chính:

  • Nuôi trồng thủy sản (0322); 
  • Mua bán vật tư phục vụ ngành nuôi trồng thủy sản (4719); 
  • Mua bán, chế biến thủy hải sản (1020); 
  • Chế biến nước mắm, nước chấm (1020); 
  • Sản xuất nước đá (3530); 
  • Gia công hàng may mặc (1322), 
  • Gia công các sản phẩm bằng kim loại (2592); 
  • Sản xuất, mua bán gas NH3 (4773); 
  • Sản xuất các loại cấu kiện từ panel nhựa xốp (4669), gia công lắp ráp các nhà kho chứa, kho lạnh, khung nhà tiền chế (2592), các loại vách ngăn cách nhiệt, các tâm trần bằng cấu kiện panel và tole tráng nhựa, các loại bao bì, các loại hộp thực phẩm và thức ăn nhựa bằng nhựa xốp (2220); 
  • Kinh doanh ăn uống các mặt hàng thủy hải sản tươi sống và chế biến (5610); 
  • Mua bán bao bì, panel nhựa xốp (4669); 
  • Mua bán cấu kiện, thiết bị lạnh (4659); 
  • Mua bán thực phẩm, công nghệ phẩm, kim khí, điện máy, xe máy, vật tư phục vụ sản xuất, nông sản, phương tiện vận tải chuyên dùng (4511);
  • Mua bán thiết bị, máy móc, vật tư, nguyên liệu ngư lưới cụ, rượu (4659); 
  • Ăn uống, nhà nghỉ, massage, xông hơi, sân tennis (9610); 
  • Dịch vụ bảo quản hàng đông lạnh xuất khẩu, sửa chữa cơ điện lạnh (3312).
Hội đồng quản trị
Nguyễn Lâm Vinh Huy

Nguyễn Lâm Vinh Huy

  • Từ ngày 19/08/2016 đến nay : Thành viên HĐQT Công ty CP Lương thực TP HCM
  • Từ tháng 11/2015 đến nay : Chủ tịch HĐQT Công ty CP Đầu tư SFC
  • Từ tháng 10/2015 đến nay : Chủ tịch HĐQT Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn Thường Tín
  • Từ tháng 04/2012 đến nay : Thành viên HĐQT Công ty CP Kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn
  • Từ tháng 10/2004 đến tháng 10/2015 : Làm việc tại Southembank qua các vị trí: Kiểm soát nội bộ, Ban dự án, Trưởng phòng Đầu tư, Phó Tổng giám đốc
  • Từ 1/8/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (APT)
  • ...
Đỗ Ngọc Nga

Đỗ Ngọc Nga

  • Từ 01/10/2016: Phó tổng giám đốc CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • 02/04/2019 - 26/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • 26/06/2020 - 07/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • Đến 27/08/2020: Đại diện công bố thông tin CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • Từ 02/03/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • Từ 29/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • Từ 24/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • Từ 01/02/2023: Tổng giám đốc CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • ...
Mạc Bùi Nhã Uyên

Mạc Bùi Nhã Uyên

  • Từ 25/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
Lê Ngọc Châu

Lê Ngọc Châu

  • Từ 01/11/2023: Thư ký HĐQT CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Đỗ Ngọc Nga

Đỗ Ngọc Nga

  • Từ 01/10/2016: Phó tổng giám đốc CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • 02/04/2019 - 26/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • 26/06/2020 - 07/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • Đến 27/08/2020: Đại diện công bố thông tin CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • Từ 02/03/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • Từ 29/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • Từ 24/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • Từ 01/02/2023: Tổng giám đốc CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • ...
Mai Minh Vương

Mai Minh Vương

  • 1/2006 Phó quản đốc Xưởng Đồ hộp Xí nghiệp Đông Lạnh Thắng Lợi
  • 8/2006 Phó quản đốc Xưởng Tân tạo Thuộc Xí nghiệp Đông lạnh Thắng Lợi
  • 10/2009 Quản dốc Xưởng Đông Lạnh Thắng Lợi
  • 10/2011-nay PTGĐ CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn
  • ...
Đoàn Thị Thu Hà

Đoàn Thị Thu Hà

  • 1/2007 Tổ trưởng kế toán Phòng kế toán Công ty CP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn
  • 9/2009 Kế toán tổng hợp CTCP Kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn
  • 9/2010 Phó phòng kế toán tài chính CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn
  • 1/2016-nay KTT kiêm Trưởng phòng TCKT CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn
Ban kiểm soát
Vũ Minh Bảo

Vũ Minh Bảo

  • Từ 29/04/2021: Trưởng BKS CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn 
  • Từ 29/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • ...
Lê Thị Thùy Trang

Lê Thị Thùy Trang

  • 2014-2015 Trưởng P.TCHC CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn
  • 2016-2017 Trưởng phòng KH SX CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn
  • 2018-nay Trưởng phòng marketting - R&D CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn
  • 2017-nay Kiểm soát viên  CTCP Kinh doanh Thủy hải sản Sài Gòn
Nguyễn Ngọc Mai Trinh

Nguyễn Ngọc Mai Trinh

  • 2020 - 2021: Chuyên viên Pháp chế CTCP Công nghệ Giải pháp Tài chính FINSO
  • Từ T2/2022: Chuyên viên Pháp chế CTCP Tập đoàn Somo Việt Nam
  • Từ 08/07/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • Từ 28/04/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • Từ 26/04/2024 - 28/04/2025: Thành viên ban kiểm soát Tổng Công ty Xây dựng Thủy lợi 4 - CTCP (Mã CK: TL4).
  • ...
Vị trí khác
Đỗ Ngọc Nga

Đỗ Ngọc Nga

  • Từ 01/10/2016: Phó tổng giám đốc CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • 02/04/2019 - 26/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • 26/06/2020 - 07/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • Đến 27/08/2020: Đại diện công bố thông tin CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • Từ 02/03/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • Từ 29/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • Từ 24/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP Lương thực thành phố Hồ Chí Minh (Mã CK: FCS).
  • Từ 01/02/2023: Tổng giám đốc CTCP Kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn (Mã CK: APT).
  • ...
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Chăn nuôi Somo Farm Tân Biên
50,00
40,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ANV 15.85
0 / 0%
614,14 25,81
ASM 7.27
-0.15 / 0%
494,06 14,71
BAF 35.6
+0.3 / +0%
762,19 46,71
HNG 6.1
-0.1 / 0%
-1.151,58 -5,30
MPC 10.6
-0.2 / 0%
-600,06 -17,67