S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

3.300 đ

+0.10 / +3.12%

BLF : Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu

Sàn: UPCOM , Ngành: Nông thủy sản - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    0,00
  • P/E (lần)
  • P/S (lần)
    0,18
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    10.581 đ
  • P/B (lần)
    0,31
  • Hệ số beta
    0,83
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    02/06/2008
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.800
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    5.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    11.500.000
  • KLCP đang lưu hành
    11.500.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    38,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
610,71
537,29
424,02
647,10
580,02
Giá vốn hàng bán
454,04
395,94
326,65
577,01
483,39
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
153,23
133,74
92,09
69,13
93,76
Lợi nhuận khác
0,03
8,66
2,65
10,08
8,20
Lợi nhuận tài chính
-15,71
-15,55
-11,36
-13,80
-12,87
Tổng lợi nhuận trước thuế
5,58
1,63
-10,99
-38,57
4,26
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
4,76
1,31
-10,99
-38,57
4,26

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
365,47
376,54
388,00
462,16
409,19
Tổng tài sản
525,00
526,05
513,92
568,10
494,71
Nợ ngắn hạn
332,95
338,39
328,49
436,66
358,99
Nợ phải trả
367,07
366,81
363,41
456,16
378,51
Vốn chủ sở hữu
157,93
159,23
150,52
111,94
116,20
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Sản xuất thực phẩm
Ngành
Nông thủy sản
Vốn điều lệ
115.000.000.000
Khối lượng niêm yết
11.500.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Tân Việt:TVSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam
Địa chỉ
89 Quốc lộ 1A, Ấp 2, Thị trấn Giá Rai, Tỉnh Bạc Liêu, Việt Nam
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu là Công ty TNHH Thủy sản Bạc Liêu, được thành lập từ việc mua lại Công ty TNHH Phước Lợi vào năm 2001.
  • Năm 2006 Công ty TNHH Thủy sản Bạc Liêu chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 600300027 ngày 20 tháng 7 năm 2006 do Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Bạc Liêu cấp.
  • Tháng 6 năm 2007 Công ty đã mua lại xí nghiệp chế biến của Công ty TNHH Thủy sản Nha Trang, chuyên sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng như sushi, bánh tráng rau củ, rau quả chiên đông lạnh... đồng thời thành lập chi nhánh Nha Trang tại Lô A9 Khu công nghiệp Suối Dầu, huyện Diên Khánh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, với tổng vốn đầu tư là 30 tỷ đồng. BLF còn đầu tư góp vốn với Công ty Cổ phần Chế biến Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Hòa Trung tại huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau với tổng vốn đầu tư là 17 tỷ đồng, trong đó BLF góp vốn 2 tỷ đồng, dự kiến năm sau sẽ tăng số vốn góp này lên thành 10 tỷ.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Chế biến và bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản;
  • Bán buôn thủy sản;
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu;
  • Xuất khẩu và nội địa các mặt hàng nông - lâm, thủy sản, hàng thủ công mỹ nghệ, thực phẩm;
  • Nhập khẩu phương tiện vận tải, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, phụ liệu phục vụ sản xuất kinh doanh;
  • Khai thác thủy sản;
  • Nuôi các loại thủy sản;
  • Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu;
  • Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác;
  • Nhập các loại thực phẩm chế biến;
  • Gia công hàng điện tử gia dụng;
  • Thu đổi ngoại tệ;
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại phân bón (vi sinh, vô cơ, hữu cơ);
  • Kinh doanh khu du lịch sinh thái, nhà hàng, khách sạn, ăn uống, giải trí.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Thị Thu Hương

Nguyễn Thị Thu Hương

  • Từ năm 2006 : Chủ Tịch HĐQT Công ty CP Thủy sản Bạc Liêu
  • Từ năm 2001 đến năm 2006 : Chủ tịch HĐTV công ty TNHH Thủy sản Bạc Liêu
  • Từ năm 1997 đến năm 2001 : Kinh doanh tự do
  • Từ năm 1992 đến năm 1997 : Công ty Bột giặt mỹ phẩm Nha Trang.
  • Từ năm 1987 đến năm 1992 : Sở Tài chính vật giá tỉnh Khánh Hoà
  • Từ năm 1982 đến năm 1987 : Ủy ban Vật giá tỉnh Khánh Hoà
Nguyễn Thanh Đạm

Nguyễn Thanh Đạm

  • Từ ngày 15 tháng 12 năm 2008 đến nay : Tổng giám đốc Công ty CP Thủy sản Bạc Liêu
  • Từ năm 2006 đến ngày 14 tháng 12 năm 2008 : Phó Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu kiêm Giám đốc chi nhánh HCM
  • Từ năm 2004 đến năm 2006 : Phó Giám Đốc Kinh Doanh Công ty TNHH Thủy Sản Nha Trang
  • Từ năm 2002 đến năm 2004 : Du học tại Anh Quốc, Post Graduate Diploma Marketing
  • Từ năm 1999 đến năm 2002 : Công ty Phát triển Kinh tế Duyên Hải
Nguyễn Thanh Đạm

Nguyễn Thanh Đạm

  • Từ ngày 15 tháng 12 năm 2008 đến nay : Tổng giám đốc Công ty CP Thủy sản Bạc Liêu
  • Từ năm 2006 đến ngày 14 tháng 12 năm 2008 : Phó Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu kiêm Giám đốc chi nhánh HCM
  • Từ năm 2004 đến năm 2006 : Phó Giám Đốc Kinh Doanh Công ty TNHH Thủy Sản Nha Trang
  • Từ năm 2002 đến năm 2004 : Du học tại Anh Quốc, Post Graduate Diploma Marketing
  • Từ năm 1999 đến năm 2002 : Công ty Phát triển Kinh tế Duyên Hải
Hiheaki Abe

Hiheaki Abe

  • 1993 - 1995 : Quản lý phân phối thủy hải sản tại Osaka
  • 1995 - 1998 : Quản lý nhà máy thủy hải sản và rau củ Hyogo
  • 1998 - 2005 ; Quản lý Cty Thương mại Osaka
  • Từ 2007 - Nay : Hợp tác với BLF trong việc phát triển và khai thác thị trường rau qủa, tôm DL va Surimi tai Nhật
Nguyễn Minh Trí

Nguyễn Minh Trí

  • Từ tháng 11/2014 đến nay: Thành viên kiêm Thư ký HĐQT Công ty CP thủy sản Bạc Liêu
Nguyễn Thanh Phong

Nguyễn Thanh Phong

  • Từ 18/02/2014: Phó tổng GĐ Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu (BLF)
Hideakie Abe

Hideakie Abe

  • Từ 1993 - 1995 : Quản lý phân phối thủy hải sản tại Osaka
  • Từ 1995 - 1998 : Quản lý nhà máy thủy hải sản và rau củ Hyogo
  • Từ 1998 - 2005 ; Quản lý Công ty Thương mại Osaka
  • Từ 2007 - nay : Hợp tác với BLF trong việc phát triển và khai thác thị trường rau qủa, tôm DL va Surimi tai Nhat
  • Chức vụ công tác hiện nay : Thành viên HÐQT CTCP Thủy sản Bạc Liêu
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Thanh Đạm

Nguyễn Thanh Đạm

  • Từ ngày 15 tháng 12 năm 2008 đến nay : Tổng giám đốc Công ty CP Thủy sản Bạc Liêu
  • Từ năm 2006 đến ngày 14 tháng 12 năm 2008 : Phó Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu kiêm Giám đốc chi nhánh HCM
  • Từ năm 2004 đến năm 2006 : Phó Giám Đốc Kinh Doanh Công ty TNHH Thủy Sản Nha Trang
  • Từ năm 2002 đến năm 2004 : Du học tại Anh Quốc, Post Graduate Diploma Marketing
  • Từ năm 1999 đến năm 2002 : Công ty Phát triển Kinh tế Duyên Hải
Nguyễn Thanh Phương

Nguyễn Thanh Phương

  • Từ tháng 06 năm 2007 : Phó Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu
  • Từ năm 2002 đến tháng 06 năm 2007 : Phó Giám đốc Công ty TNHH Thủy Sản Nha Trang
  • Đến năm 2002 : Kinh doanh tự do
Nguyễn Thanh Phong

Nguyễn Thanh Phong

  • Từ 18/02/2014: Phó tổng GĐ Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu (BLF)
Nguyễn Minh Trí

Nguyễn Minh Trí

  • Từ tháng 11/2014 đến nay: Thành viên kiêm Thư ký HĐQT Công ty CP thủy sản Bạc Liêu
Trần Chí Nam

Trần Chí Nam

  • Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu
Ban kiểm soát
Lâm Văn Tuấn

Lâm Văn Tuấn

  • 2001-2004 : Nhân viên Công ty TNHH Thủy sản Bạc Liêu
  • 2004 -2006: Trưởng phòng TC - HC Công ty TNHH Thủy sản Bạc Liêu
  • 2006-nay: Trưởng phòng TC - HC Công ty Cổ phần Thủy sản Bac Liêu
  • Chức vụ công tác hiện nay : Trưởng Ban kiểm sóat Công ty Cổ phần Thủy sản Bac Liêu
Phan Bữu Tính

Phan Bữu Tính

  • 2004-2009 Công ty TNHH Thủy sản Bạc Liệu 2010-2014 CN CTCP Thủy sản Bạc Liệu
  • 2015-nay CTCP Thủy sản Bạc Liệu Hiện nay: Thành viên BKS CTCP Thủy sản Bạc Liệu
Nguyễn Văn Chệch

Nguyễn Văn Chệch

  • 2009-09/2015: Kế toán tổng hợp Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Âu Vững
  • 06/2017-08/2017: Kế toán tổng hợp Công ty Cổ phần TRT
  • 2010 đến nay: Thành viên BKS Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu
  • 09/2017 đến nay: Kế toán trưởng Công ty Cổ phần TRT
Đinh Trọng Trí

Đinh Trọng Trí

  • Thành viên ban kiểm soát CTCP Thủy sản Bạc Liêu
Vị trí khác
Trần Chí Nam

Trần Chí Nam

  • Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Khang Phú
0,00
38,60
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ANV 15.05
+0.15 / +0%
181,80 82,78
ASM 6.7
+0.03 / +0%
494,06 13,56
BAF 34.25
+0.1 / +0%
1.349,75 25,38
HNG 6.5
+0.10 / +0%
-1.151,58 -5,64
MPC 10.6
+0.40 / +0%
-600,06 -17,67