S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

19.200 đ

0 / 0%

C22 : Công ty Cổ phần 22

Sàn: UPCOM , Ngành: Dịch vụ vận tải - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.856,19
  • P/E (lần)
    10,34
  • P/S (lần)
    0,23
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    19.429 đ
  • P/B (lần)
    0,99
  • Hệ số beta
    -0,02
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    24/05/2018
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    19.300
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    3.550.000
  • KLCP đang niêm yết
    3.550.000
  • KLCP đang lưu hành
    3.550.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    68,2
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
352,28
436,72
346,65
361,37
305,89
Giá vốn hàng bán
299,73
379,77
295,47
316,08
257,41
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
48,16
52,05
46,21
40,79
44,68
Lợi nhuận khác
0,40
0,60
0,20
1,14
0,36
Lợi nhuận tài chính
0,84
0,44
0,00
-0,07
-0,26
Tổng lợi nhuận trước thuế
10,60
11,62
10,13
10,50
8,24
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
8,48
9,29
8,10
8,33
6,59

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
161,69
140,23
176,62
165,44
132,27
Tổng tài sản
212,79
187,38
221,97
203,86
165,62
Nợ ngắn hạn
143,04
115,26
147,67
128,32
91,95
Nợ phải trả
143,04
115,26
148,31
132,26
96,65
Vốn chủ sở hữu
69,75
72,13
73,65
71,59
68,97
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dịch vụ vận tải
Ngành
Dịch vụ vận tải
Vốn điều lệ
35.500.000.000
Khối lượng niêm yết
3.550.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán MB - MCK: MBS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam
Địa chỉ
763 Nguyễn Văn Linh - Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Năm 1970 cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của dân tộc Việt Nam đã và đang giành được những thảng lợi hết sức t0 lớn. Trong đó có phần đóng góp quan trọng của ngành Hậu cần quân đội. Với tinh thần tập trung mọi nguồn lực phục vụ trực tiếp cho nhiệm vụ chiến đấu, Thủ trưởng Tổng Cục Hậu cần (TCHC) đã quyết định thành lập Xí nghiệp chế biến thực phẩm 22 vào ngày 22/12/1970 tiền thân của Công ty 22 - TCHC vả Công ty cổ phần 22 ngày nay.
  • Ngày 22/4/1996 Bộ Quốc phòng đã có quyết định 568/QP đổi tên Xí nghiệp 22 thành Công ty 22. Đồng thời sát nhập Xí nghiệp 24 vào Công ty 22 theo quyết định số 78/QĐ ngày 11/5/1996 của Thủ trưởng TCHC. 
  • Năm 2007 trước chủ trương lớn của Đảng và Nhà nước trong nền kinh tế hội nhập quốc tế, Công ty 22 được cổ phần hóa và chính thức đi vào hoạt động theo mô hình công ty cổ phần từ tháng 11 năm 2007 với nhiều thời cơ và thách thức mới.
  • Ngày 19/07/2007, Công ty tổ chức thành công phiên đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng tại Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long với tổng số cổ phần chào bán thành công là 784.536 cổ phần và giá đấu thành công bình quân là 10.174 đồng/ cổ phần.
  • Ngày 18/09/2007, công ty tổ chức thành công Đại hội đồng cổ đông thành lập.
  • Ngày 01/11/2007 Công ty cổ phần 22 BQP được chuyển đổi thành Công ty cổ phần 22 theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0103020427 đăng ký lần đầu ngày 01/11/2007 với số vốn điều lệ là 35.500.000.000 đồng.
  • Ngày 06/12/2017, Công ty cổ phần 22 được Ủy ban chứng khoán nhà nước chấp thuận hồ sơ đăng ký Công ty đại chúng.
  • Ngày 26/02/2018 Công ty được Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán với tổng số lượng cổ phiếu đăng ký là 3.550.000 cổ phiếu.

Ngành nghề kinh doanh chính:

  • Sản xuất các loài bánh từ bột;
  • Sản xuất ca cao, sô cô la và mứt kẹo;
  • Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn;
  • Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại;
  • Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm);
  • Gia công cơ khí, xử Iý và tráng phủ kim loại;
  • Khai thác, xử lý và cung cấp nước.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Trung Dũng

Nguyễn Trung Dũng

  • Từ 12/2014-04/2020: GĐ xí nghiệp CTCP 22
  • Từ 07/05/2020 -12/2020: Phó tổng giám đốc CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 01/2021-04/2021: PTGĐ kiêm GĐ Chi nhánh Tp.HCM
  • Từ 05/2021-nay: TVHĐQT kiêm PTGĐ kiêm GĐ Chi nhánh TP.HCM
  • 07/05/2020 - 03/07/2023: Phó tổng giám đốc CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 26/05/2021: Thành viên HĐQT CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 15/06/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 03/07/2023: Tổng giám đốc CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 01/07/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • ...
Nguyễn Thị Tuyết Nhung

Nguyễn Thị Tuyết Nhung

  • Từ 1989-2005 GĐ xưởng cơ khí Phước Thành Bảy Mập
  • Từ 2006-nay CTHĐQT Công ty TNHH SX TM Phước Thành bảy Mập
  • Từ 2007-nay TVHĐQT CTCP 22
  • Từ 08/2008-nay: GĐ Công ty TNHH Sản xuất thương mại Phước Thành Bảy Mập
  • Từ 31/12/2007: Thành viên HĐQT CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • ...
Vũ Văn Minh

Vũ Văn Minh

  • Từ 03/07/2023: Phó tổng giám đốc CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 16/10/2023: Thành viên HĐQT CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • ...
Phạm Đức Dương

Phạm Đức Dương

  • Từ 01/07/2024: Phó tổng giám đốc CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 29/11/2024: Thành viên HĐQT CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • ....
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Vũ Văn Minh

Vũ Văn Minh

  • Từ 03/07/2023: Phó tổng giám đốc CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 16/10/2023: Thành viên HĐQT CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • ...
Phạm Đức Dương

Phạm Đức Dương

  • Từ 01/07/2024: Phó tổng giám đốc CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 29/11/2024: Thành viên HĐQT CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • ....
Trần Duy Dương

Trần Duy Dương

  • Từ 28/06/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 01/07/2024: Giám đốc chi nhánh CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • ...
Nguyễn Thị Hoài Giang

Nguyễn Thị Hoài Giang

  • Từ 11/2007-10/2009 Nhân viên phòng tài chính CTCP 22
  • Từ 10/2009-12/2009 Phó phòng tài chính CTCP 22
  • Từ 1/2010-6/2011 Trưởng phòng Tài chính CTCP 22
  • Từ 6/2011-nay KTT CTCP 22
  • Từ 30/06/2011: Kế toán trưởng CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • ...
Ban kiểm soát
Trần Duy Dương

Trần Duy Dương

  • Từ 28/06/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 01/07/2024: Giám đốc chi nhánh CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • ...
Phạm Thi Kim Loan

Phạm Thi Kim Loan

  • T8/1996 - T6/1997: Nhân viên Kế toán Công ty 198, Cục Quản lí hành chính, Bộ Tổng Tham mưu
    + T7/1997 - T12/1997: Công nhân Xí nghiệp 198, Công ty 198, Cục Quản lí hành chính, Bộ Tổng Tham mưu
    + T1/1998 - T7/1998: Nhân viên Kế toán Xí nghiệp 198, Công ty 198, Quản lí hành chính, Bộ Tổng Tham mưu
    + T8/1998 - T10/2001: Nhân viên Thống kê Ban điều hành sx, Xí nghiệp 198, Công ty 198, Quản lí hành chính, Bộ Tổng Tham mưu
    + T11/2001 - T9/2003: Công nhân sản xuất, Xí nghiệp 198, Công ty 20, Tổng Cục Hậu Cần
    + T10/2003 - T8/2005: Công nhân sản xuất, Xí nghiệp 198, Công ty 20, Tổng Cục Hậu Cần
    + T9/2005 - T10/2007: Nhân viên Kế toán, Xí nghiệp 198, Công ty 22, Tổng Cục Hậu Cần
    + T11/2007 - nay: Nhân viên phòng Tổng hợp, Xí nghiệp 198, Công ty 22, Tổng Cục Hậu Cần
    + T4/2017 - nay: Thành viên Ban kiểm soát Công ty CP 22
Nguyễn Thị Dung

Nguyễn Thị Dung

  • Từ 1995-9/1996 Nhân viên Thống kê Xí nghiệp 24, Cục Quân lương 
  • Từ 10/1996-9/2007 Nhân viên Phòng kinh doanh Xí nghiệp 24, Công ty 22
  • Từ 10/2007-nay Nhân viên Phòng Tổng hợp Xí nghiệp 24-CTCP 22
  • Từ 4/2017-nay TVBKS CTCP 22
  • Từ 30/04/2017: Thành viên ban kiểm soát CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • ...

 

Vị trí khác
Phan Thị Giang

Phan Thị Giang

Nguyễn Trung Dũng

Nguyễn Trung Dũng

  • Từ 12/2014-04/2020: GĐ xí nghiệp CTCP 22
  • Từ 07/05/2020 -12/2020: Phó tổng giám đốc CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 01/2021-04/2021: PTGĐ kiêm GĐ Chi nhánh Tp.HCM
  • Từ 05/2021-nay: TVHĐQT kiêm PTGĐ kiêm GĐ Chi nhánh TP.HCM
  • 07/05/2020 - 03/07/2023: Phó tổng giám đốc CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 26/05/2021: Thành viên HĐQT CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 15/06/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 03/07/2023: Tổng giám đốc CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • Từ 01/07/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP 22 (Mã CK: C22).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
DL1 6.50
-0.20 / 0%
13,14 494,78
PDV 13.9
+0.10 / +0%
3.394,39 4,09
STG 35.0
0 / 0%
1.909,86 18,33
VNS 10.55
+0.25 / +0%
1.238,63 8,52
VTP 110.0
-1.6 / 0%
3.143,55 34,99