S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

25.800 đ

0 / 0%

CJC : Công ty Cổ phần Cơ điện Miền Trung

Sàn: HNX , Ngành: Thiết bị điện - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    977,46
  • P/E (lần)
    26,39
  • P/S (lần)
    0,53
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    11.744 đ
  • P/B (lần)
    2,20
  • Hệ số beta
    0,00
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    14/12/2006
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    31.800
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    2.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    8.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    8.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    206,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
109,82
58,72
224,73
48,12
55,81
Giá vốn hàng bán
99,58
53,66
210,30
42,67
49,97
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
10,24
5,06
14,43
5,45
5,83
Lợi nhuận khác
2,30
0,00
0,00
0,00
4,12
Lợi nhuận tài chính
-1,68
-1,11
-1,77
-0,79
-0,91
Tổng lợi nhuận trước thuế
2,54
1,26
1,80
0,56
4,20
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
2,54
1,26
1,80
0,56
4,20

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
206,05
310,44
266,18
202,84
229,02
Tổng tài sản
220,65
325,17
294,37
219,07
247,68
Nợ ngắn hạn
130,61
233,72
196,06
120,19
147,16
Nợ phải trả
134,52
237,79
205,18
129,32
153,73
Vốn chủ sở hữu
86,13
87,38
89,19
89,75
93,95
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Thiết bị điện và Điện tử
Ngành
Thiết bị điện
Vốn điều lệ
80.000.000.000
Khối lượng niêm yết
8.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Ngân Hàng Công Thương Việt Nam:CTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty Kiểm toán và Kế toán AAC
Địa chỉ
Khu Công nghiệp Hoà Cầm, Phường Hòa Thọ Tây, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân là Xí Nghiệp sửa chữa Cơ điện thuộc Công ty Điện Lực 3, được thành lập ngày 22/4/1987.
  • Ngày 19/10/1991, đổi tên thành Xí nghiệp Cơ điện thuộc Công ty Điện lực 3.
  • Ngày 06/10/2005, chuyển thành Công ty cổ phần Cơ điện 3.
  • Ngày 18/01/2006, đổi tên thành Công ty cổ phần Cơ điện Miền Trung là thành viên của Tổng Công ty Điện Lực Việt Nam.
  • Ngày 14/12/2006 cổ phiếu của Công ty niêm yết tại HaSTC.
  • VĐL đến tháng 8/2012 là 20 tỷ đồng.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất chế tạo, sửa chữa phục hồi các sản phẩm thiết bị, kết cấu cơ khí.
  • Thiết kế , chế tạo, lắp đặt, sửa chữa các thiết bị chịu áp lực và thiết bị nâng. 
  • Hoàn thiện bề mặt sản phẩm bằng các phươn pháp: mạ nhúng kẽm nóng, mạ điện phân, sơn tĩnh điện.
  • Sản xuất các loại dây, cáp điện, các sản phẩm bằng vật liệu composite.
  • Tư vấn, thiết kế, giám sát và thi công các công trình đường dây và trạm biến áp 110 KV.
  • Tư vấn đầu tư xây dựngvà xây lắp các dự án, công trình viễn thông công cộng.
  • Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, các thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí và điện lực.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Hữu Thắng

Nguyễn Hữu Thắng

  • T7/1997 - T5/2015: Trưởng phòng Công ty Honda Việt Nam
  • T6/2015 - T4/2016: Giám đốc CTCP Banltic
  • Từ 15/04/2016: Chủ tịch HĐQT CTCP Cơ điện Miền Trung (Mã CK: CJC).
  • 27/04/2018 - 25/11/2018: Thành viên HĐQT CTCP Nhựa Hà Nội (Mã CK: NHH).
  • Từ 25/11/2021: Thành viên HĐQT CTCP Xích Líp Đông Anh (Mã CK: DFC).
  • ...
Phan Ngọc Hiếu

Phan Ngọc Hiếu

  • Từ 20/05/2021: Thành viên HĐQT CTCP Cơ điện Miền Trung
  • ...
Dương Quốc Tuấn

Dương Quốc Tuấn

  • Từ 20/05/2021: Thành viên HĐQT CTCP Cơ điện Miền Trung (Mã CK: CJC).
  • ...
Đặng Phan Tường

Đặng Phan Tường

  • Từ 09/2020-nay: CTHĐQT CTCP GVI
  • Từ 20/05/2021: Thành viên HĐQT CTCP Cơ điện Miền Trung (Mã CK: CJC).
  • Từ 01/12/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dây cáp điện Việt Nam (Mã CK: CAV).
  • Từ 09/2021-nay: TVHĐQT CTCP Thiết bị điện Gelex
  • Từ 20/05/2021: Thành viên HĐQT CTCP Cơ điện Miền Trung (Mã CK: CJC).
  • Từ 01/09/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thiết bị điện Gelex (Mã CK: GEE).
  • Từ 01/12/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dây cáp điện Việt Nam (Mã CK: CAV).
  • Từ 12/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Thiết bị điện (Mã CK: THI).
  • Từ 17/04/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Thiết bị điện (Mã CK: THI).
  • Từ 14/11/2024: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Thiết bị Điện Đông Anh - Công ty Cổ phần (MCK: TBD)
  • ...
Lê Thành Lâm

Lê Thành Lâm

  • 7/2014-4/2016 Trưởng phòng kế hoạch kinh doanh CTCP Cơ điện Miền Trung
  • 4/2016-8/2017 Trưởng phòng kinh doanh vật tư CTCP Cơ điện Miền Trung
  • 8/2017-nay PTGĐ CTCP Cơ điện Miền Trung
  • ...
Nguyễn Thành Nhân

Nguyễn Thành Nhân

  • Từ 15/04/2023: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Cơ điện Miền Trung (Mã CK: CJC).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Thành Lâm

Lê Thành Lâm

  • 7/2014-4/2016 Trưởng phòng kế hoạch kinh doanh CTCP Cơ điện Miền Trung
  • 4/2016-8/2017 Trưởng phòng kinh doanh vật tư CTCP Cơ điện Miền Trung
  • 8/2017-nay PTGĐ CTCP Cơ điện Miền Trung
  • ...
Ngô Hân

Ngô Hân

  • 11/2006-10/2009 PTGĐ CTCP Cơ điện Miền Trung
  • 11/2009-3/2016 Trưởng phòng CTCP Cơ điện Miền Trung
  • Từ 15/4/2016 đến nay: Phó tổng giám đốc Công ty CP Cơ điện Miền Trung
  • ...
Phan Huỳnh Tuyết Trinh

Phan Huỳnh Tuyết Trinh

  • Từ ngày 05/05/2016 đến nay: Người được ủy quyền công bố thông tin Công ty CP Cơ điện Miền Trung
  • Từ ngày 01/03/2017 đến nay: Kế toán trưởng Công ty CP Cơ điện Miền Trung
  • ...
Ban kiểm soát
Phạm Thị Ngân Hà

Phạm Thị Ngân Hà

  • Từ 21/10/2016: Trưởng ban kiểm soát CTCP Cơ điện Miền Trung (Mã CK: CJC).
  • ...
Nguyễn Thị Yến Vy

Nguyễn Thị Yến Vy

  • Từ 20/05/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cơ điện Miền Trung (Mã CK: CJC).
  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cơ điện Miền Trung (Mã CK: CJC).
  • ...
Nguyễn Thị Thanh Duyên

Nguyễn Thị Thanh Duyên

  • Từ 21/10/2016: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cơ điện Miền Trung
Vị trí khác
Phan Huỳnh Tuyết Trinh

Phan Huỳnh Tuyết Trinh

  • Từ ngày 05/05/2016 đến nay: Người được ủy quyền công bố thông tin Công ty CP Cơ điện Miền Trung
  • Từ ngày 01/03/2017 đến nay: Kế toán trưởng Công ty CP Cơ điện Miền Trung
  • ...
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Thương Mại Trường Thông
3,60
49,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    310
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    10
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    7.8
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    16
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AME 5.0
0 / 0%
352,15 14,20
GEE 79.0
-1.1 / 0%
5.318,56 14,85
LGC 63.0
+3.3 / +0%
2.759,11 22,83
TBD 79.1
0 / 0%
4.473,83 17,68
TYA 15.95
+0.25 / +0%
2.528,45 6,31