S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

12.100 đ

0 / 0%

CKV : Công ty Cổ phần COKYVINA

Sàn: HNX , Ngành: Thiết bị viễn thông - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    713,50
  • P/E (lần)
    16,96
  • P/S (lần)
    0,06
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    19.345 đ
  • P/B (lần)
    0,63
  • Hệ số beta
    0,04
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    11/03/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    20.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    4.050.000
  • KLCP đang niêm yết
    4.050.000
  • KLCP đang lưu hành
    4.012.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    48,5
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
168,16
198,47
241,27
300,34
102,44
Giá vốn hàng bán
161,11
190,32
228,76
282,04
91,18
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
7,05
8,14
12,51
18,30
11,26
Lợi nhuận khác
0,00
0,29
-0,06
-0,29
0,03
Lợi nhuận tài chính
0,27
0,18
0,02
0,08
-0,16
Tổng lợi nhuận trước thuế
0,50
1,01
0,61
1,49
0,61
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
0,40
0,79
0,48
1,10
0,48

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
109,46
104,93
103,06
150,55
132,73
Tổng tài sản
158,89
156,07
152,22
199,12
181,27
Nợ ngắn hạn
79,32
80,52
72,56
113,18
100,05
Nợ phải trả
79,32
80,52
76,19
121,98
103,65
Vốn chủ sở hữu
79,57
75,56
76,03
77,14
77,61
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Viễn thông
Ngành
Thiết bị viễn thông
Vốn điều lệ
40.500.000.000
Khối lượng niêm yết
4.012.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam: BSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty Hợp Danh Kiểm Toán Việt Nam-CPA Việt Nam
Địa chỉ
178 Triệu Việt Vương, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 30/03/1990: Công ty dịch vụ kỹ thuật và xuất nhập khẩu vật tư thiết bị Bưu chính Viễn thông được thành lập trên cơ sở hợp nhất hai công ty: Công ty Dịch vụ kỹ thuật viễn thông Việt Nam (1987) và Công ty Vật tư Bưu diện (1955).
  • Ngày 15/03/1993: Công ty được thành lập lại với tên gọi Công ty dịch vụ xuất nhập khẩu vật tư bưu điện - COKYVINA. Công ty có vốn kinh doanh ban đầu là 4.495 triệu đồng, chức năng chính là xuất nhập khẩu trực tiếp và kinh doanh vật tư thiết bị cho mạng lưới thông tin Bưu điện, phát thanh truyền hình.
  • Ngày 09/09/1996: Thành lập Công ty vật tư Bưu điện 1 (COKYVINA), là đơn vị thành viên của Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam.
  • Tháng 09/2002: Công ty thành lập chi nhánh tại TP HCM.
  • Ngày 10/05/2005: Công ty chính thức trở thành Công ty Cổ phần Thương mại Bưu chính viễn thông, vốn điều lệ đăng ký là 27 tỷ đồng.
  • Ngày 01/06/2007: Công ty hoàn thành đợt phát hành tăng vốn điều lệ lên 40,5 tỷ đồng.
  • Ngày 11/03/2010: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch trên sàn HNX.
  • Tháng 08/2012: Công ty đổi tên thành Công ty Cổ phần CokyVina.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Kinh doanh, XNK trực tiếp, sản xuất, lắp ráp máy móc, thiết bị vật tư, thiết bị bưu chính viễn thông, phát thanh, truyền hình, điện, điện tử, tin học, điện tử dân dụng, vật tư thiết bị công nghiệp, giao thông, công trình, xây dựng và các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật
  • Kinh doanh các dịch vụ trong các lĩnh vực: bưu chính viễn thông, phát thanh, truyền hình, điện, điện tử, tin học, điện tử dân dụng, đại lý bảo hiểm, giao nhận và vận chuyển hàng hóa, cho thuê kho bãi, cho thuê thiết bị, phương tiện, nhận ủy thác XNK, tư vấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ, bảo dưỡng, bảo trì, bảo hành, sửa chữa các sản phẩm thuộc các ngành kinh doanh, khai thuê hải quan, tư vấn ký kết hợp đồng kinh tế và các dịch vụ khác được pháp luật cho phép (không bao gồm dịch vụ tư vấn pháp lý)
  • Đầu tư trong các lĩnh vực bưu chính viễn thông, tài chính, công nghiệp, nhà ở, cơ sở hạ tầng, các khu công nghiệp, khu đô thị và các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật
  • Sản xuất, kinh doanh các lọai dây và cáp thông tin (sợi đồng và sợi quang), dây và cáp điện dân dụng, cáp điện lực, nguyên liệu, vật liệu viễn thông, vật liệu điện dân dụng; các sản phẩm dây đồng (dây đồng, dây quang), lõi đồng (lõi đồng, lõi quang), bôbin nhựa, bôbin sắt, bôbin gỗ.
Hội đồng quản trị
Phạm Viết Huy

Phạm Viết Huy

  • Từ 23/11/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP COKYVINA
Phan Thị Thanh Sâm

Phan Thị Thanh Sâm

  • Từ ngày 23/09/2015 đến nay: Phó Tổng GĐ CTCP COKYVINA
  • ...
Nguyễn Thị Phương Liễu

Nguyễn Thị Phương Liễu

  • Từ 21/09/2018: Kế toán trưởng CTCP COKYVINA
  • ...
Lý Chí Đức

Lý Chí Đức

  • Từ 2014 - 2015: Phó tổng giám đốc CTCP COKYVINA
  • Từ 12/02/2015 đến nay: Phó tổng giám đốc CTCP COKYVINA (CKV)
  • Từ 04/2015 đến nay: Tổng giám đốc CTCP Vật tư Bưu điện (PMJ)
  • Từ 05/2015 đến nay:
    • Phó Chủ tịch HĐQT  CTCP Vật tư Bưu điện (PMJ)
    • Ủy viên HĐQT CTCP COKYVINA (CKV)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lý Chí Đức

Lý Chí Đức

  • Từ 2014 - 2015: Phó tổng giám đốc CTCP COKYVINA
  • Từ 12/02/2015 đến nay: Phó tổng giám đốc CTCP COKYVINA (CKV)
  • Từ 04/2015 đến nay: Tổng giám đốc CTCP Vật tư Bưu điện (PMJ)
  • Từ 05/2015 đến nay:
    • Phó Chủ tịch HĐQT  CTCP Vật tư Bưu điện (PMJ)
    • Ủy viên HĐQT CTCP COKYVINA (CKV)
  • ...
Hoàng Thị Thu Hiền

Hoàng Thị Thu Hiền

  • Từ 26/03/2021: Kế toán trưởng CTCP COKYVINA
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Tâm

Nguyễn Thị Tâm

  • Từ 20/04/2017: Trưởng ban kiểm soát CTCP COKYVINA (Mã CK: CKV).
  • ...
Tạ Quang Hiệp

Tạ Quang Hiệp

  • Từ 11/07/2024: Trưởng ban kiểm soát CTCP COKYVINA (Mã CK: CKV).
  • ...
Phạm Lê Châu

Phạm Lê Châu

  • Từ 20/04/2017: Thành viên ban kiểm soát CTCP COKYVINA
  • ...
Nguyễn Thị Chiên

Nguyễn Thị Chiên

  • Từ 29/04/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP COKYVINA
  • ...
Vị trí khác
Lê Xuân Hoàng

Lê Xuân Hoàng

  • Hiện nay, ông là Phó tổng giám đốc - Người được ủy quyền công bố thông tin Công ty COKYVINA và Chủ tịch HĐQT CTCP Công Nghệ Cáp Quang và Thiết Bị Bưu Điện.
  • Từ năm 1992 : Công tác tại Công ty COKYVINA
  • Từ năm 1983 đến năm 1992 : Công tác tại Công ty Xuất nhập khẩu than và cung ứng vật tư, Bộ Năng lượng
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    95
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    4.35
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    3.39
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    6
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CTR 96.5
+0.5 / +0%
4.797,62 20,11
ICT 12.3
-0.2 / 0%
1.070,10 11,49
SAM 6.45
-0.08 / 0%
175,00 36,86
SRA 3.3
-0.2 / 0%
1.588,54 2,08
UNI 8.0
0 / 0%
-0,39 -20.700,34