S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

500 đ

0 / 0%

DCT : Công ty Cổ phần Tấm lợp Vật liệu Xây dựng Đồng Nai

Sàn: UPCOM , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -2.823,04
  • P/E (lần)
    -0,18
  • P/S (lần)
    0,11
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    -18.832 đ
  • P/B (lần)
    -0,03
  • Hệ số beta
    -0,40
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    07/04/2016
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    2.800
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    27.223.647
  • KLCP đang niêm yết
    27.223.647
  • KLCP đang lưu hành
    27.223.647
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    13,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
14,93
28,42
20,48
37,55
34,04
Giá vốn hàng bán
11,19
25,27
19,55
31,93
39,97
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
3,75
3,15
0,93
5,62
-5,96
Lợi nhuận khác
-0,02
-7,56
5,22
2,27
12,94
Lợi nhuận tài chính
-21,83
-21,83
-22,07
-22,07
-21,59
Tổng lợi nhuận trước thuế
-19,61
-27,87
-17,21
-15,51
-16,26
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-19,61
-27,87
-17,21
-15,51
-16,26

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
310,48
318,77
336,37
361,81
371,86
Tổng tài sản
737,53
730,55
740,17
757,86
760,34
Nợ ngắn hạn
1.173,23
1.194,11
1.220,94
1.254,15
1.273,01
Nợ phải trả
1.173,23
1.194,11
1.220,94
1.254,15
1.273,01
Vốn chủ sở hữu
-435,70
-463,57
-480,78
-496,29
-512,67
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
272.236.470.000
Khối lượng niêm yết
27.223.647
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam - MCK: CTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
Địa chỉ
Đường số 4, KCN Biên Hòa 1, tỉnh Đồng Nai
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân là hãng Eternit của Pháp hoạt động từ năm 1966. Sau khi thống nhất đất nước, Công ty được đổi tên thành Nhà máy Amiăng Ximăng Đồng Nai và sau đó là Công ty Tấm lợp VLXD Đồng Nai trực thuộc Tổng công ty xi măng Việt Nam.
  • Tháng 10/1977: Nhà nước tiếp quản cơ sở Eternit - Việt Nam và đổi tên tành nhà máy Amiăng xi măng Đồng Nai, trực thuộc Liên hiệp các Xí nghiệp gạch ngói và sành sứ xây dựng - Bộ Xây dựng.
  • Ngày 29/03/1980: Chuyển nhà máy Amiăng xi măng Đồng Nai về trực thuộc Liên hiệp các xí nghiệp Xi măng.
  • Năm 1993: Đổi tên thành Công ty Tấm lợp VLXD Đồng Nai trực thuộc Tổng Công ty Xi măng Việt Nam.
  • Năm 1994: Công ty đầu tư hoàn thiện quy trình công nghệ, sản lượng sản xuất hơn 6 triệu m2/năm.
  • Năm 1995: Đầu tư dây chuyền sản xuất với công suất 100.000 tấn/năm.
  • Năm 2000, theo Quyết định số 73/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ, Công ty được chuyển đổi thành công ty cổ phần và hoạt động theo giấy CNĐKKD số 4703000010 do Sở Kế hoạch và Đầu Tư tỉnh Đồng Nai cấp ngày 22/09/2000.
  • Năm 2001 Công ty đầu tư dây chuyền sản xuất gạch bê tông (gạch blok, gạch lát vỉa hè) với công suất 1.000.000 m2/năm và một dây chuyền sản xuất ngói màu với công suất 2.000.000 viên/năm.
  • Ngày 21/9/2006 Công ty niêm yết và giao dịch cổ phiếu tại Sở GDCK TP.HCM.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm kinh doanh, tấm lợp và xây lắp.
  • Dịch vụ thương mại, xuất nhập khẩu các loại vật tư, nguyên liệu, vật liệu xây dựng, trang trí nội thất và thiết bị phụ tùng chuyên ngành xây dựng.
  • Kinh doanh các ngành khác theo GCN ĐKKD của Công ty.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Công Lý

Nguyễn Công Lý

  • Ông Nguyễn Công Lý học Đại học Quản trị Kinh doanh
  • Từ năm 2000 đến 06/2005 : Uỷ viên HĐQT CTCP tấm lợp VLXD Đồng Nai.
  • Từ 07/2005 đến 10/2005: Uỷ viên HĐQT kiêm Tổng giám đốc CTCP tấm lợp VLXD Đồng Nai.
  • Từ 11/2005 đến nay: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc CTCP tấm lợp VLXD Đồng Nai 
Nguyễn Bá Thuyền

Nguyễn Bá Thuyền

  • Từ ngày 11/05/2017 đến nay: Thành viên HĐQT Công ty CP tấm lợp vật liệu xây dựng Đồng Nai
Nguyễn Thị Mai Thảo

Nguyễn Thị Mai Thảo

  • Từ ngày 11/05/2017 đến nay: Thành viên HĐQT Công ty CP tấm lợp vật liệu xây dựng Đồng Nai
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trần Thị Mộng Thu

Trần Thị Mộng Thu

  • Từ 15/01/2019: Phó giám đốc điều hành CTCP Tấm lợp - Vật liệu Xây dựng Đồng Nai (Mã CK: DCT)
  • Từ 18/07/2024: Tổng giám đốc điều hành CTCP Tấm lợp - Vật liệu Xây dựng Đồng Nai (Mã CK: DCT)
  • ...
Nguyễn Văn Quý

Nguyễn Văn Quý

  • Từ 12/11/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Tấm lợp - Vật liệu Xây dựng Đồng Nai (Mã CK: DCT)
Trần Thị Mộng Thu

Trần Thị Mộng Thu

  • Từ 15/01/2019: Phó giám đốc điều hành CTCP Tấm lợp - Vật liệu Xây dựng Đồng Nai (Mã CK: DCT)
  • Từ 18/07/2024: Tổng giám đốc điều hành CTCP Tấm lợp - Vật liệu Xây dựng Đồng Nai (Mã CK: DCT)
  • ...
Trần Thị Hoàng Sa

Trần Thị Hoàng Sa

  • Từ 21/06/2022: Kế toán trưởng CTCP Tấm lợp - Vật liệu Xây dựng Đồng Nai (Mã CK: DCT).
  • ...
Ban kiểm soát
Trần Hồng Đức

Trần Hồng Đức

  • T6/2019 - T10/2023: Công tác tại CTCP Tấm lợp VLXD Đồng Nai
  • Từ T2/2024: Công tác tại CTCP Xi măng Công Thanh Thanh Hóa
  • Từ 31/05/2024: Trưởng ban kiểm soát CTCP Tấm lợp - Vật liệu Xây dựng Đồng Nai (Mã CK: DCT).
  • ...
Phạm Đức Hùng

Phạm Đức Hùng

  • Từ 15/05/2015: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tấm lợp - Vật liệu Xây dựng Đồng Nai (Mã CK: DCT).
  • ...
Phạm Thị Hoài Phương

Phạm Thị Hoài Phương

  • Từ T7/2023: Công tác tại VPĐD CTCP Xi măng Công Thanh
  • Từ 31/05/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tấm lợp - Vật liệu Xây dựng Đồng Nai (Mã CK: DCT).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Thị Ánh

Nguyễn Thị Ánh

  • Từ 1984 đến 1993: Nhân viên phòng kế toán Công ty tấm lợp VLXD Đồng Nai.
  • Từ 1994 đến nay : Phó phòng kế toán Công ty cổ phần tấm lợp VLXD Đồng Nai
  • Chức vụ công tác hiện nay: Uỷ viên Ban kiểm soát, Phó phòng kế toán Công ty cổ phần tấm lợp VLXD Đồng Nai.
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    479.12
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    12.63
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    9.85
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 6.18
0 / 0%
210,44 29,37
GEX 34.9
+0.1 / +0%
1.938,47 18,00
HT1 11.65
0 / 0%
170,24 68,43
VCS 50.2
-0.3 / 0%
4.793,47 10,47
VGC 43.70
-0.15 / 0%
2.719,95 16,07