S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

200 đ

0 / 0%

DNN : Công ty Cổ phần Cấp nước Đà Nẵng

Sàn: UPCOM , Ngành: Nước - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.635,10
  • P/E (lần)
    0,12
  • P/S (lần)
    0,02
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    13.300 đ
  • P/B (lần)
    0,02
  • Hệ số beta
    0,00
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    17/07/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.300
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    57.964.061
  • KLCP đang niêm yết
    57.964.061
  • KLCP đang lưu hành
    57.964.061
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    11,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
146,96
141,74
167,44
175,92
159,58
Giá vốn hàng bán
103,99
91,64
119,11
134,12
106,88
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
42,97
50,10
48,33
41,80
52,70
Lợi nhuận khác
1,18
0,02
1,33
0,02
1,15
Lợi nhuận tài chính
-4,89
-0,33
-1,45
-0,55
-1,66
Tổng lợi nhuận trước thuế
15,77
31,25
25,98
21,50
26,87
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
14,53
26,87
24,42
19,34
24,15

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
548,61
533,47
593,23
596,54
510,11
Tổng tài sản
1.670,04
1.631,79
1.668,84
1.650,27
1.551,19
Nợ ngắn hạn
304,46
260,13
380,97
364,29
299,94
Nợ phải trả
860,83
794,65
900,01
862,09
779,67
Vốn chủ sở hữu
809,21
837,14
768,83
788,17
771,51
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Nước và Xăng dầu khí đốt
Ngành
Nước
Vốn điều lệ
579.640.610.000
Khối lượng niêm yết
57.964.061
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT - MCK: FTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt
Địa chỉ
Số 57 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. Hòa Cường Nam, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Giới thiệu công ty

Giới thiệu: Quá trình hình thành và phát triển:

  • Từ 1945 đến 1950:  Được hình thành vào khoảng những năm 1945-1950, hệ thống cấp nước Đà Nẵng lúc bấy giờ chủ yếu cung cấp nước cho khu vực trung tâm với các giếng khoan và hệ thống đường ống nhỏ bé.
  • Trước năm 1954 toàn thành phố đều sử dụng nước ngầm với 36 giếng khoan ở độ sâu 30-50m. Đến năm 1971 hai nhà máy khai thác nước sông Cẩm Lệ được xây dựng: Nhà máy nước Cầu Đỏ công suất 5.600m3/ngày đêm và Nhà máy nước Sân Bay công suất 12.000m3/ngày đêm. Đơn vị quản lý hệ thống cấp nước Đà Nẵng lúc bấy giờ là Thủy cục Đà Nẵng.
  • Năm 1975, thành phố Đà Nẵng được giải phóng, hệ thống cấp nước Đà Nẵng được giữ nguyên vẹn, chính quyền cách mạng tiếp quản và duy trì liên tục hoạt động sản xuất cấp nước, góp phần giữ gìn tình hình an ninh trật tự trong những ngày đầu thành phố mới được giải phóng. 
  • Năm 1979, để đáp ứng yêu cầu phát triển, người dân thành phố cần có nước máy sử dụng, Ban lãnh đạo Nhà máy nước Đà Nẵng lúc đó đã tập trung vào công tác củng cố cơ sở vật chất kỹ thuật, cải tạo, mở rộng nâng công suất Trạm cấp nước Cầu Đỏ đạt mức 12.000m3/ngày và Trạm cấp nước Sân Bay đạt mức 10.000m3/ngày.
  • Năm 1985, để đáp ứng yêu cầu phát triển của thành phố, UBND tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng lúc bấy giờ đã thành lập Công ty Cấp nước Quảng Nam Đà Nẵng trên cơ sở Nhà máy nước Đà Nẵng được bổ sung nhiệm vụ và nâng cấp về quy mô tổ chức sản xuất kinh doanh.
  • Cùng với việc triển khai dự án, từ sau năm 1990, bộ máy tổ chức của Công ty cũng được củng cố và hoàn thiện, các Trạm cấp nước đổi tên thành các Nhà máy sản xuất nước, các Xí nghiệp được thành lập. Bắt đầu từ năm 2000, các Chi nhánh Cấp nước tại các quận, huyện được ra đời nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu quản lý và giao dịch với khách hàng.
  • Ngày 14/06/2010, UBND thành phố Đà Nẵng ra Quyết định số 4411/QĐ-UBND về việc Phê duyệt Đề án chuyển Công ty Cấp nước Đà Nẵng (DNNN) thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Đà Nẵng. 
  • Ngày 01/07/2010, Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Đà Nẵng cấp Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0400101066 lần đầu và chính thức hoạt động với hình thức Công ty TNHH MTV.
  • Ngày 09/08/2016, UBND TP. Đà Nẵng ra Quyết định số 5354/QĐ-UBND phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty TNHH MTV Cấp nước Đà Nẵng thành CTCP Cấp nước Đà Nẵng. 
  • Ngày 18/10/2016, UBND TP. Đà Nẵng tiếp tục ra Quyết định số 7084/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Vốn Điều lệ và cổ cấu cổ phần phát hành lần đầu trong Phương án cổ phần hóa. Cơ cấu cổ phần phát hành lần đầu bao gồm: 60% Vốn Nhà nước, 5% bán cho người lao động Công ty và 35% bán cho cổ đông chiến lược. 
  • Ngày 29/10/2016, Đại hội đồng cổ đông thành lập Công ty cổ phần Cấp nước Đà Nẵng được tổ chức. 
  • Ngày 01/11/2016, Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Đà Nẵng cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay đổi lần thứ 8, Công ty chính thức hoạt động theo hình thức Công ty cổ phần với vốn điều lệ là 579.640.610.000 đồng. 
Ngành nghề kinh doanh:
  • Khai thác, xử lý và cung cấp nước Chi tiết: Sản xuất và kinh doanh nước sạch phục vụ sinh hoạt, sản xuất và các nhu cầu khác;
  • Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Lập dự án đầu tư xây dựng. Tư vấn, thiết kế và lập tổng dự toáncác hệ thống công trình cấp thoát nước có quy mô vừa và nhỏ. Khảo sát địa hình, địa chất, thẩm tra hồ sơ thiết kế dự toán, giám sát thi công, quản lý đầu tư xây dựng công trình cấp thoát nước từ nhóm B trở xuống;
  • Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: kiểm định, cân đo đồng hồ nước;
  • Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng Chi tiết: Sản xuất và kinh doanh nước uống đóng chai;
  • Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Lắp đặt xây dựng công trình cấp nước;
  • Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật tư, thiết bị chuyên ngành xây dựng cấp thoát nước;
  • Xây dựng nhà các loại Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp;
  • Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng;
  • Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông, cầu đường, thủy lợi, cấp thoát nước, công trình điện đến 35KV.
Hội đồng quản trị
Hồ Hương

Hồ Hương

  • Từ 1969 - 1993: Còn nhỏ ở với gia đình và đi học tốt nghiệp Đại học Bách khoa Đà Nẵng, khoa Xây dựng cầu đường;
  • Từ 09/1993 - 08/1996: Kỹ thuật viên phòng Kỹ thuật, Công ty Xây dựng Công trình 512
  • Từ 08/1996 - 07/1997 : Phó trưởng phòng Kỹ thuật chất lượng, Công ty Xây dựng Công trình 512
  • Từ 07/1997 - 07/2004 : Kỹ thuật viên phòng Kế hoạch -Kỹ thuật, BQL Dự án ĐTX D Công trình GTCC Đà Nẵng
  • Từ 07/2004-10/2005 : Phó trưởng phòng Kế hoạch -Kỹ thuật, BQL Dự án ĐTXD Công trình GTCC Đà Nẵng
  • Từ 10/2005 - 05/2010 : Phó giám đốc Công ty Quản lý cầu đường Đà Nẵng
  • Từ 05/2010 - 06/2014: Trưởng ban, Ban QLDA Hạ tầng giao thông Đô thị Đà Nẵng
  • Từ 06/2014 - 05/2016: Trưởng ban, Ban QLDA xây dựng số 2 tp. Đà Nẵng
  • Từ 05/2016 - 10/2016: Bí thư Đảng ủy, Phó giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng, Công nghiệp Đà Nẵng
  • Từ 11/2016 - 04/2020: Thành viên HĐQT kiêm Tổng giám đốc CTCP Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 01/05/2020: Phó Bí thư Đảng ủy, Thành viên HĐQT kiêm TGĐ CTCP Cấp nước Đà Nẵng
Đặng Thanh Bình

Đặng Thanh Bình

  • Từ 1983 - 1985: Nhân viên, trưởng phòng KH, HTX Nông nghiệp II, Đại Nghĩa – Đại Lộc – Quảng Nam.
  • Từ 1985 - 1988: Phó Chủ nhiệm, Chủ nhiệm HTX Nông nghiệp II, Đại Nghĩa – Đại Lộc – Quảng Nam.
  • Từ 1989 - 1991: Trưởng ban tuyên huấn xã Đại Nghĩa – Đại Lộc – Quảng Nam
  • Từ 1991 - 1994: Chủ nhiệm HTX Sản xuất kinh doanh và Dich vụ Tông hợp, Đại Nghĩa – Đại Lộc – Quảng Nam.
  • Từ 1994 - 1996: Chủ tịch UBND xã Đại Nghĩa – Đại Lộc – Quảng Nam
  • Từ 1996 - 1999: Phó trưởng ban, BQL các Dự an Đầu tư xây dựng huyện Đại Lộc, Quảng Nam
  • Từ 1999 - 2000: Trưởng phòng KH-Đầu tư, BQL cac KCN tỉnh Quảng Nam.
  • Từ 2000 - 2006: GĐ Công ty Phát triển và khai thác Hạ tầng KCN Đà Nẵng.
  • Từ 29/10/2016: Thành viên HĐQT CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
  • Từ 02/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Cấp nước Vĩnh Long (Mã CK: VLW).
  • Từ 13/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thủy Điện A Vương (Mã CK: AVC).
  • Vị trí khác: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thép DANA - Ý (Mã CK: DNY).
  • Từ 04/11/2021: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
  • Vị trí khác: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Thép DANA - Ý.
  • ...
Hồ Minh Nam

Hồ Minh Nam

  • Từ 1975 - 1978: Còn nhỏ ở với cha mẹ tại Hà Nội, vào Đà Nẵng cùng gia đình năm 1987
  • Từ 1978 - 1995: Học sinh cấp I, cấp II, cấp III tại TP Đà Nẵng
  • Từ 1995 - 2016: Bắt đầu làm việc tại Công ty Cấp nước Đà Nẵng nay là CTCP Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 06/2001 - 10/2004: Công tác tại Ban QLDA cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 10/2004 - 12/2005: Phó giám đốc Xí nghiệp Xây lắp thuộc Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 12/2005 - 10/2016: Trưởng chi nhánh Cấp nước Liên Chiểu thuộc Công ty TNHH MTV Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 06/2012 - 10/2014: Học cao học chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng đô thị tại trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Từ 01/11/2016: Phó Tổng giám đốc CTCP Cấp nước Đà Nẵng.
Nguyễn Trường Ảnh

Nguyễn Trường Ảnh

  • Từ 1979 - 1984: Học tại Trường Đại học Kỹ thuật Xây dựng Leningrad (Liên Xô)
  • Từ 1985 - 2001: Phó Giám đốc Công ty tư vấn Thiết kế xây dựng Đà Nẵng.
  • Từ 2001 - 2016: Công tác tại Công ty TNHH MTV Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 01/06/2007: Giám đốc Công ty, được bầu làm Bí thư Đảng bộ
  • Từ 2010 - 2016: Bí thư Đảng bộ, Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc Công ty
  • Từ 2016 - 2020: Bí thư Đảng bộ, Chủ tịch HĐQT CTCP Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 03/02/2020: Thành viên HĐQT CTCP Cấp nước Đà Nẵng
Phan Thịnh

Phan Thịnh

  • 1969 – 1987: Còn nhở ở với gia đình, học và tốt nghiệp PTTH
  • 1987 – 1991: Học và tốt nghiệp Đại học Kinh tế, chuyên ngành Tài chính – Kế toán
  • 07/1993 – 3/2003: Nhân viên phòng Kế toán Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • 04/2003 – 12/2003: Phó Trưởng phòng Kế toán Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • 01/2004 – 08/2006: Quyền Kế toán trưởng Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 01/10/2006: Kế toán trưởng CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
  • Từ 01/05/2025: Thành viên HĐQT CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
  • Từ 01/05/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
Lê Uyên Phương

Lê Uyên Phương

  • Từ 21/11/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Hồ Minh Nam

Hồ Minh Nam

  • Từ 1975 - 1978: Còn nhỏ ở với cha mẹ tại Hà Nội, vào Đà Nẵng cùng gia đình năm 1987
  • Từ 1978 - 1995: Học sinh cấp I, cấp II, cấp III tại TP Đà Nẵng
  • Từ 1995 - 2016: Bắt đầu làm việc tại Công ty Cấp nước Đà Nẵng nay là CTCP Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 06/2001 - 10/2004: Công tác tại Ban QLDA cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 10/2004 - 12/2005: Phó giám đốc Xí nghiệp Xây lắp thuộc Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 12/2005 - 10/2016: Trưởng chi nhánh Cấp nước Liên Chiểu thuộc Công ty TNHH MTV Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 06/2012 - 10/2014: Học cao học chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng đô thị tại trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Từ 01/11/2016: Phó Tổng giám đốc CTCP Cấp nước Đà Nẵng.
Trần Phước Thương

Trần Phước Thương

  • 1966 - 1984: Còn nhỏ, ở với gia đình, học và tốt nghiệp PTTH
  • 1984 - 1989: Học và tốt nghiệp Đại học Bách khoa Đà Nẵng, chuyên ngành Hóa
  • 12/1990 - 4/1994: Cán bộ Kỹ thuật, Quản đốc phân xưởng Nhà máy Thuốc lá Đà Nẵng
  • 4/1994 - 3/1998: Quản đốc Nhà máy xi măng Hòa Khương; Trưởng phòng Marketing Nhà máy xi măng Hòa Khương; Trưởng phòng Tổng hợp Nhà máy xi măng Hòa Khương
  • 4/1998 - 10/2001: Phó Chủ tịch Công đoàn ngành Xây dựng TP.Đà Nẵng
  • 11/2001 - 3/2008: Phó Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • 4/2008 - 10/2016: Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Công ty TNHH MTV Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 11/2016 - nay: Phó Tổng giám đốc CTCP Cấp nước Đà Nẵng.
Phan Thịnh

Phan Thịnh

  • 1969 – 1987: Còn nhở ở với gia đình, học và tốt nghiệp PTTH
  • 1987 – 1991: Học và tốt nghiệp Đại học Kinh tế, chuyên ngành Tài chính – Kế toán
  • 07/1993 – 3/2003: Nhân viên phòng Kế toán Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • 04/2003 – 12/2003: Phó Trưởng phòng Kế toán Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • 01/2004 – 08/2006: Quyền Kế toán trưởng Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 01/10/2006: Kế toán trưởng CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
  • Từ 01/05/2025: Thành viên HĐQT CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
  • Từ 01/05/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
Phan Thịnh

Phan Thịnh

  • 1969 – 1987: Còn nhở ở với gia đình, học và tốt nghiệp PTTH
  • 1987 – 1991: Học và tốt nghiệp Đại học Kinh tế, chuyên ngành Tài chính – Kế toán
  • 07/1993 – 3/2003: Nhân viên phòng Kế toán Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • 04/2003 – 12/2003: Phó Trưởng phòng Kế toán Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • 01/2004 – 08/2006: Quyền Kế toán trưởng Công ty Cấp nước Đà Nẵng
  • Từ 01/10/2006: Kế toán trưởng CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
  • Từ 01/05/2025: Thành viên HĐQT CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
  • Từ 01/05/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Thu Hà

Nguyễn Thị Thu Hà

  • Từ 1973 - 1991: Còn nhỏ ở với gia đinh, đi học và tôt nghiệp PTTH.
  • Từ 1991 - 1995: Học và tốt nghiệp Đại học Kinh tế .
  • Từ 10/1995 - 02/2006 : Chuyên viên kinh doanh, Công ty CP Hóa dầu Petrolimex CN Đà Nẵng.
  • Từ 03/2006 - 05/2011 : Phụ trách kế toán, Công ty CP Nhựa đường Petrolimex CN Đà Nẵng.
  • Từ 06/2011 - 09/2016 : Trưởng phòng Kế toán tổng hợp, Công ty Hóa dầu Quân đội, CN Đà Nẵng.
  • Từ 01/10/2016: Giám đốc Ban tài chính tại CTCP Đầu tư Đà Nẵng - Miền Trung
  • Từ 01/11/2016: Trưởng BKS CTCP Đầu tư Đà Nẵng
Phạm Thị Quế Chi

Phạm Thị Quế Chi

  • Từ 12/1996 - 09/2014: Làm việc tại Phòng Kế toán, Công ty TNHH MTV Cấp nước Đà Nẵng.
  • Từ 10/2014 - 10/2016 : Làm việc tại Phòng Kế toán, Công ty TNHH MTV Cấp nước Đà Nẵng.
  • Từ 11/2016 - 06/2017 : Phó phòng Kế toán tài chính CTCP Cấp nước Đà Nẵng.
  • Từ 01/07/2017: Kiểm soát viên CTCP Cấp nước Đà Nẵng.
  • ...
Tán Thị Miên Thảo

Tán Thị Miên Thảo

  • Từ 18/04/2025: Thành viên BKS CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN).
Vị trí khác
Lê Uyên Phương

Lê Uyên Phương

  • Từ 21/11/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Cấp nước Đà Nẵng (Mã CK: DNN)
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH MTV Xây lắp cấp thoát nước Đà Nẵng
10,00
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    597.09
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    149.27
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    18
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    0
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BWE 48.9
+1.3 / +0%
2.919,29 16,75
BWS 34.8
+0.80 / +0%
2.552,37 13,63
DNW 32.5
-0.20 / 0%
2.784,89 11,67
HWS 17.0
0 / 0%
1.543,71 11,01
TDM 52.7
+0.1 / +0%
1.858,25 28,36