S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

37.900 đ

0 / 0%

DP1 : CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1

Sàn: UPCOM , Ngành: Dược phẩm - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    6.276,89
  • P/E (lần)
    6,04
  • P/S (lần)
    0,39
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    20.232 đ
  • P/B (lần)
    1,87
  • Hệ số beta
    0,80
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    12/06/2018
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    14.800
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    20.979.000
  • KLCP đang niêm yết
    20.979.000
  • KLCP đang lưu hành
    20.979.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    795,1
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
623,54
506,31
512,78
479,66
526,98
Giá vốn hàng bán
531,44
414,84
431,48
409,65
438,34
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
92,10
91,47
81,30
70,01
88,64
Lợi nhuận khác
-0,33
0,08
-0,03
29,28
-0,65
Lợi nhuận tài chính
-12,96
-8,94
-2,96
0,31
-7,03
Tổng lợi nhuận trước thuế
41,27
44,86
27,87
58,85
37,17
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
32,63
35,87
22,31
47,59
25,91

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
979,37
937,00
938,96
976,00
1.113,20
Tổng tài sản
1.134,73
1.090,32
1.091,81
1.122,61
1.263,13
Nợ ngắn hạn
783,24
702,96
728,26
711,47
838,68
Nợ phải trả
783,24
702,96
728,26
711,47
838,68
Vốn chủ sở hữu
351,49
387,36
363,55
411,14
424,44
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dược phẩm
Ngành
Dược phẩm
Vốn điều lệ
209.790.000.000
Khối lượng niêm yết
20.979.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam - MCK: CTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
Số 87 Phố Nguyễn Văn Trỗi, Thanh Xuân, Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân của Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương CPC1 là Quốc doanh Y Dược phẩm Trung ương được thành lập từ năm 1956 do Bộ Y Tế quản lý, trực thuộc Cục phân phối Dược phẩm.
  • Theo Quyết định số 171/BYT-QĐ ngày 01/04/1971 của Bộ Y tế, Quốc doanh Y Dược phẩm Trung ương chính thức chuyển đổi thành Công ty Dược phẩm cấp I thuộc Tổng công ty Dược (thuộc Bộ Y tế).
  • Năm 1985, Công ty đối tên thành “Công ty Dược phẩm Trung ương I” theo Quyết định số 934/BYT-QĐ ngày 05/06/1985 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
  • Ngày 22/04/1993, Bộ Y tế ra Quyết định số 408/BYT - QĐ của Bộ trưởng Bộ Y Tế về việc thành lập lại các doanh nghiệp Nhà nước thuộc Bộ Y tế, trong đó thành lập doanh nghiệp Nhà nước “Công ty Dược phẩm TW1” thuộc Liên hiệp các xí nghiệp Dược Việt Nam với mã số: 070101;070102.
  • Đến năm 2010, Công ty chuyển đổi thành Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm trung ương 1 do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Quyết định sổ 45/QĐ-TCTD ngày 29/06/2010 của Hội đồng quản trị (nay là Hội đồng thành viên) Tổng công ty Dược Việt Nam.
  • Năm 2016, Công ty chuyển đổi thành Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương CPC1 theo quyết định số 2290/QĐ-BYT ngày 12/06/2015 của Bộ Y Tế.
  • Ngày 17/12/2015, Công ty đã tổ chức thành công Đại hội đồng cổ đông lần đầu thành lập với tên gọi Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương CPC1.
  • Ngày 04/01/2016, Công ty chính thức được chuyển đổi thành Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương CPC1 theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0100108536, đăng ký lần đầu ngày 26/07/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 04/01/2016 do Sở KH&ĐT Thành phố Hà Nội cấp với vốn điều lệ là 209.790.000.000 đồng.
  • Ngày 29/05/2017, Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương CPC1 được ủy ban Chứng khoán Nhà nước (ƯBCKNN) chấp thuận hồ sơ đăng ký Công ty đại chúng theo Công văn số 3339/ƯBCK-GSĐC của UBCKNN.
  • Ngày 28/08/2017, Công ty được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (VSD) cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký Chứng khoán số 168/2017/GCNCP-VSD, với tổng số lượng cổ phiếu đăng ký là 20.979.000 cổ phiếu.

Lĩnh vực kinh doanh:            

  • Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh (loại Nhà nước cho phép);
  • Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu (loại Nhà nước cho phép);
  • Sản xuất sản phẩm từ plastic. Chi tiết: - Sản xuât và kinh doanh bao bì các loại;
  •  Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng;
  • Kho bãi và lưu giữ hàng hóa;
  • Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh. Chi tiết: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh (Hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép);
  • Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng; 
  • Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình. Chi tiết: Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm tự nhiên;
  • Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Mua bán máy móc, thiết bị, bao bì phục vụ cho sản xuất tân dược, thuốc y học cổ truyền, mỹ phẩm thực phẩm bổ dưỡng;
  • Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh. Chi tiết: Bán lẻ kính mắt, kính thuốc.
Hội đồng quản trị
Hàn Thị Khánh Vinh

Hàn Thị Khánh Vinh

  • Từ 1999 - 2001: Kế toán công nợ và kế toán thuế Công ty TNHH Điện tử Daewoo Hanel
  • Từ 2001 - 2002: Kế toán tổng hợp kiêm trợ lý giám đốc tài chính Công ty Canon Việt Nam
  • Từ 2002 - 2008: Kế toán trưởng Công ty Language Link Việt Nam
  • Từ 2008 - 2013: Kế toán trưởng Công ty Kinder World Link Việt Nam
  • Từ 2013 - 2016: Giám đốc tài chính Công ty CP đầu tư và tư vấn Pegaus
  • Từ 2016: Phó tổng giám đốc Công ty CP tập đoàn đầu tư Việt Phương
  • Từ 12/2016: Thành viên HĐQT Tổng Công ty dược Việt Nam - CTCP
  • Từ 02/2007: Phó tổng giám đốc Tổng Công ty dược Việt Nam - CTCP
  • Từ 05/04/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1
  • Từ 31/12/2016: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (Mã CK: DVN).
  • Từ 16/02/2017: Phó tổng giám đốc Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (Mã CK: DVN).
  • Từ 02/05/2018: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Imexpharm (Mã CK: IMP).
  • 03/06/2020 - 05/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • Từ 05/04/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • Từ 22/10/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm OPC (Mã CK: OPC).
  • Từ 15/08/2022: Kế toán trưởng Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (Mã CK: DVN).
  • Từ 31/12/2016: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (Mã CK: DVN).
  • 16/02/2017 - 30/06/2023: Phó tổng giám đốc Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (Mã CK: DVN).
  • Từ 02/05/2018: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Imexpharm (Mã CK: IMP).
  • 03/06/2020 - 05/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • Từ 05/04/2021: Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • Từ 22/10/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm OPC (Mã CK: OPC).
  • 15/08/2022 - 24/04/2023: Kế toán trưởng Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (Mã CK: DVN).
  • Từ 30/06/2023: Tổng giám đốc Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (Mã CK: DVN).
  • ...
Nguyễn Huy Thanh

Nguyễn Huy Thanh

  • Từ 2004 - 06/2007: Nhân viên phòng Marketing - Xí nghiệp Dược phẩm TƯ I ( nay là Công ty CP Dược phẩm TƯ I - Pharbaco).
  • Từ 07/2007 - 2012: Trưởng phòng HCNS Tổng Công ty Dược Việt Nam
  • Từ 2012: Trưởng phòng HCNS Tổng Công ty Dược Việt Nam - Thành viên HĐQT Công ty CP Dược phẩm TƯ I - Pharbaco.
  • Từ 03/06/2020 - 12/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Dược Trung ương 3 (Mã CK: TW3).
  • Từ 05/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1
  • Từ 31/10/2019: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Mã CK: PBC).
  • Từ 05/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • Từ 01/06/2024: Phó Tổng GĐ CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • ...
Nguyễn Doãn Liêm

Nguyễn Doãn Liêm

  • 1989 - 1995: Nhân viên Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Cửa hàng TT giới thiệu thuốc
  • 1995 - 1998: Nhân viên Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Quầy thuốc Phòng kế hoạch nghiệp cụ
  • 1998 - 2002: Trưởng Chi nhánh Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
  • 2003 - 2004: Phụ trách cửa hàng Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Cửa hàng số 10 Nguyễn Lương Bằng
  • 2004: Phó trưởng phòng Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Phòng KDXNK
  • 2004 - 2005: trưởng phòng Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Phòng KDXNK
  • 2005 - 2007: Phó GĐ kiêm Trửơng phòng Kinh doanh Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Phòng Kinh doanh.
  • 8/2007-7/2010 GĐ Công ty Dược phẩm Trung ương 1
  • 8/2010-12/2015 Chủ tịch kiêm GĐ Công ty TNHH MTV Dược phẩm TƯ 1
  • 17/12/2015-nay TVHĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1
  • 1/1/2016-nay TGĐ CTCP Dược phẩm Trung ương CPC 1
Trần Thị Kim Khánh

Trần Thị Kim Khánh

  • Từ 12/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • ...
Bùi Thị Thanh Hải

Bùi Thị Thanh Hải

  • 1/2012-2/2015 Nhân viên Phòng tổ chức hành chính Công ty Dược phẩm Trung ương 1
  • 3/2015-9/2015 Phó trưởng phòng tổ chức hành chính Công ty Dược phẩm Trung ương 1
  • 10/2015-nay Trưởng phòng tổ chức hành chính CTCP Dược phẩm Trung ương CPC 1
  • Từ 01/05/2024: Phó Tổng GĐ CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 (Mã CK: DP1)
  • Từ 08/07/2024: Phụ trách công bố thông tin CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 (Mã CK: DP1)
  • ...
Đỗ Thị Thu Huyền

Đỗ Thị Thu Huyền

  • Từ 06/05/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Tạ Văn Dũng

Tạ Văn Dũng

  • Từ 13/12/2024: TGĐ CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 (MCK: DP1)
Nguyễn Thị Hòa

Nguyễn Thị Hòa

  • Từ 01/07/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • ...
Bùi Thị Thanh Hải

Bùi Thị Thanh Hải

  • 1/2012-2/2015 Nhân viên Phòng tổ chức hành chính Công ty Dược phẩm Trung ương 1
  • 3/2015-9/2015 Phó trưởng phòng tổ chức hành chính Công ty Dược phẩm Trung ương 1
  • 10/2015-nay Trưởng phòng tổ chức hành chính CTCP Dược phẩm Trung ương CPC 1
  • Từ 01/05/2024: Phó Tổng GĐ CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 (Mã CK: DP1)
  • Từ 08/07/2024: Phụ trách công bố thông tin CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 (Mã CK: DP1)
  • ...
Nguyễn Huy Thanh

Nguyễn Huy Thanh

  • Từ 2004 - 06/2007: Nhân viên phòng Marketing - Xí nghiệp Dược phẩm TƯ I ( nay là Công ty CP Dược phẩm TƯ I - Pharbaco).
  • Từ 07/2007 - 2012: Trưởng phòng HCNS Tổng Công ty Dược Việt Nam
  • Từ 2012: Trưởng phòng HCNS Tổng Công ty Dược Việt Nam - Thành viên HĐQT Công ty CP Dược phẩm TƯ I - Pharbaco.
  • Từ 03/06/2020 - 12/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Dược Trung ương 3 (Mã CK: TW3).
  • Từ 05/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1
  • Từ 31/10/2019: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Mã CK: PBC).
  • Từ 05/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • Từ 01/06/2024: Phó Tổng GĐ CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • ...
Trần Anh Tuấn

Trần Anh Tuấn

  • Từ 01/2002 - 12/2007: Kiểm toán viên Phòng kiểm toán các ngành sản xuất vật chất Công ty DV tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán AASC
  • Từ 01/2007 - 12/2008: Trưởng phòng Kiểm toán 3 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Kế otans AVA
  • Từ 08/2008 - 01/2014: GĐ Tài chính, KTT Công ty TNHH Công nghiệp và khoáng sản Việt  - TH Group
  • 30/06/2017 - 15/08/2022: Kế toán trưởng Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (Mã CK: DVN).
  • 03/05/2019 - 20/03/2023: Thành viên HĐQT CTCP Dược Trung ương 3 (Mã CK: TW3).
  • 29/05/2019 - 28/03/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dược phẩm Trung ương 3 (Mã CK: DP3).
  • 21/08/2019 - 23/03/2023: Thành viên HĐQT CTCP Dược Trung ương Mediplantex (Mã CK: MED).
  • 17/05/2021 - 28/09/2022: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương Codupha (Mã CK: CDP).
  • Từ 15/01/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Dược Trung ương Mediplantex (Mã CK: MED).
  • Từ 01/07/2024: Kế toán trưởng CTCP Dược Trung ương Mediplantex (Mã CK: MED).
  • Từ 14/04/2025: Giám đốc tài chính CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 ( Mã: DP1)
  • Từ 12/05/2025: Phụ trách kế toán CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 ( Mã: DP1)
  • ...
Trần Anh Tuấn

Trần Anh Tuấn

  • Từ 01/2002 - 12/2007: Kiểm toán viên Phòng kiểm toán các ngành sản xuất vật chất Công ty DV tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán AASC
  • Từ 01/2007 - 12/2008: Trưởng phòng Kiểm toán 3 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Kế otans AVA
  • Từ 08/2008 - 01/2014: GĐ Tài chính, KTT Công ty TNHH Công nghiệp và khoáng sản Việt  - TH Group
  • 30/06/2017 - 15/08/2022: Kế toán trưởng Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (Mã CK: DVN).
  • 03/05/2019 - 20/03/2023: Thành viên HĐQT CTCP Dược Trung ương 3 (Mã CK: TW3).
  • 29/05/2019 - 28/03/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dược phẩm Trung ương 3 (Mã CK: DP3).
  • 21/08/2019 - 23/03/2023: Thành viên HĐQT CTCP Dược Trung ương Mediplantex (Mã CK: MED).
  • 17/05/2021 - 28/09/2022: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương Codupha (Mã CK: CDP).
  • Từ 15/01/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Dược Trung ương Mediplantex (Mã CK: MED).
  • Từ 01/07/2024: Kế toán trưởng CTCP Dược Trung ương Mediplantex (Mã CK: MED).
  • Từ 14/04/2025: Giám đốc tài chính CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 ( Mã: DP1)
  • Từ 12/05/2025: Phụ trách kế toán CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 ( Mã: DP1)
  • ...
Ban kiểm soát
Trần Thị Kim Khánh

Trần Thị Kim Khánh

  • Từ 12/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • ...
Nguyễn Doãn Liêm

Nguyễn Doãn Liêm

  • 1989 - 1995: Nhân viên Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Cửa hàng TT giới thiệu thuốc
  • 1995 - 1998: Nhân viên Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Quầy thuốc Phòng kế hoạch nghiệp cụ
  • 1998 - 2002: Trưởng Chi nhánh Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
  • 2003 - 2004: Phụ trách cửa hàng Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Cửa hàng số 10 Nguyễn Lương Bằng
  • 2004: Phó trưởng phòng Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Phòng KDXNK
  • 2004 - 2005: trưởng phòng Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Phòng KDXNK
  • 2005 - 2007: Phó GĐ kiêm Trửơng phòng Kinh doanh Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Phòng Kinh doanh.
  • 8/2007-7/2010 GĐ Công ty Dược phẩm Trung ương 1
  • 8/2010-12/2015 Chủ tịch kiêm GĐ Công ty TNHH MTV Dược phẩm TƯ 1
  • 17/12/2015-nay TVHĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1
  • 1/1/2016-nay TGĐ CTCP Dược phẩm Trung ương CPC 1
Lường Thị Kim Thanh

Lường Thị Kim Thanh

  • 8/2010-2/2010 Chuyên viên Phòng kế toán tài vụ Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung ương
  • 3/2011-12/2015 Chuyên viên phòng tài chính kế toán Công ty TNHH MTV Dược phẩm trung ương 
  • 12/2015-nay TBKS CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1
  • ...
Bùi Thị Thanh Hải

Bùi Thị Thanh Hải

  • 1/2012-2/2015 Nhân viên Phòng tổ chức hành chính Công ty Dược phẩm Trung ương 1
  • 3/2015-9/2015 Phó trưởng phòng tổ chức hành chính Công ty Dược phẩm Trung ương 1
  • 10/2015-nay Trưởng phòng tổ chức hành chính CTCP Dược phẩm Trung ương CPC 1
  • Từ 01/05/2024: Phó Tổng GĐ CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 (Mã CK: DP1)
  • Từ 08/07/2024: Phụ trách công bố thông tin CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 (Mã CK: DP1)
  • ...
Hà Lan Anh

Hà Lan Anh

  • Từ 07/2004-01/2007: Chuyên viên phát chế Công ty Invest Consult Legal Services
  • Từ 01/2007-11/2012: Chuyên viên pháp chế CTCP Chứng khoán An Bình
  • Từ 11/2012: Chuyên viên pháp chế Tổng Công ty Dược Việt Nam
  • Từ 25/03/2015: TVBKS CTCP Dược Trung ương 3
  • Từ 05/04/2021: Thành viên BKS CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1
  • Từ 12/03/2015: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dược Trung ương 3 (Mã CK: TW3).
  • Từ 05/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dược phẩm Trung ương CPC1 (Mã CK: DP1).
  • Từ 14/07/2022: Người phụ trách quản trị công ty Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (Mã CK: DVN).
  • Từ 28/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương Codupha (Mã CK: CDP).
  • ...
Vị trí khác
Bùi Thị Thanh Hải

Bùi Thị Thanh Hải

  • 1/2012-2/2015 Nhân viên Phòng tổ chức hành chính Công ty Dược phẩm Trung ương 1
  • 3/2015-9/2015 Phó trưởng phòng tổ chức hành chính Công ty Dược phẩm Trung ương 1
  • 10/2015-nay Trưởng phòng tổ chức hành chính CTCP Dược phẩm Trung ương CPC 1
  • Từ 01/05/2024: Phó Tổng GĐ CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 (Mã CK: DP1)
  • Từ 08/07/2024: Phụ trách công bố thông tin CTCP Dược phẩm Trung Ương CPC1 (Mã CK: DP1)
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    2,250 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    66.5
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    51.3
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AMV 2
0 / 0%
0,06 34.595,49
DHG 98.8
-0.4 / 0%
6.294,12 15,70
DVN 23.0
+0.5 / +0%
1.793,82 12,82
IMP 50.4
-0.5 / 0%
2.164,83 23,28
PBC 6.9
-0.2 / 0%
402,69 17,13