S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

4.300 đ

-0.3000 / -6.52%

DP2 : CTCP Dược phẩm Trung ương 2

Sàn: UPCOM , Ngành: Dược phẩm - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -364,05
  • P/E (lần)
    -11,81
  • P/S (lần)
    0,44
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    3.867 đ
  • P/B (lần)
    1,11
  • Hệ số beta
    -0,03
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    19/05/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    14.200
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    20.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    20.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    20.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    86,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
44,85
59,93
43,89
51,76
41,51
Giá vốn hàng bán
41,01
52,36
41,93
47,13
38,58
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
3,85
7,38
1,91
4,62
2,92
Lợi nhuận khác
1,12
-0,17
-0,21
-0,19
0,02
Lợi nhuận tài chính
-2,78
-3,35
-3,19
4,12
-2,78
Tổng lợi nhuận trước thuế
-1,39
-0,36
-5,82
2,36
-3,45
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-1,39
-0,36
-5,82
2,36
-3,45

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
129,89
136,70
128,47
130,57
131,25
Tổng tài sản
459,76
460,80
446,67
443,36
438,41
Nợ ngắn hạn
258,95
270,63
262,33
256,66
266,93
Nợ phải trả
374,63
376,03
367,73
362,06
360,89
Vốn chủ sở hữu
85,13
84,77
78,95
81,30
77,52
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dược phẩm
Ngành
Dược phẩm
Vốn điều lệ
200.000.000.000
Khối lượng niêm yết
20.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam
Địa chỉ
Số 9 Trần Thánh Tông - Phường Bạch Đằng - Quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương 2 tiền thân là xưởng sản xuất quân dược được thành lập năm 1947 tại chiến khu Việt Bắc;
  • Năm 1959, xưởng được  tách khỏi Viện bào chế tiếp tế;
  • Ngày 8/11/1960, Xí nghiệp dược phẩm "6 - 1" chính thức khánh thành sau 3 năm khởi công xây dựng, vượt qua thử thách khó khăn. Xí nghiệp dược phẩm trung ương 2 được thành lập và chuyển sang Bộ y tế quản lý;
  • Theo quyết định số 3699/QĐ - BYT ngày 20/10/2004 của Bộ trưởng Bộ y tế chuyển Xí nghiệp dược phẩm Trung ương 2 - Tổng Công ty Dược Việt Nam thành Công ty cổ phần;
  • Công ty dược phẩm Trung ương 2 chính thức hoạt động từ tháng 3/2005 theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 0100109113 cấp ngày 03/03/2005 của Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Nội với vốn điều lệ ban đầu là 25 tỷ đồng.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Kinh doanh nguyên liệu làm thuốc, dược liệu hoá chất, tinh dầu, thuốc tân dược, thuốc Y học cổ truyền, mỹ phẩm, thực phẩm bổ dưỡng;
  • Kinh doanh  : máy móc thiết bị y tế, máy móc, thiết bị, bao bì phục vụ sản xuất thuốc tân dược, thuốc Y học cổ truyền, mỹ phẩm,thực phẩm bổ dưỡng;
  • Tư vấn khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực dược;
  • Dịch vụ môi giới đầu tư, môi giới thương mại và uỷ thác xuất nhập khẩu;
  • Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá;
  • Mua bán máy móc thiết bị và phụ tùng thay thế;
  • Mua bán đồ dùng cá nhân và gia đình;
  • Cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng cá nhân và gia đình;
  • Kinh doanh bất động sản; cho thuê nhà cửa, văn phòng, kho tàng, bến bãi.
Hội đồng quản trị
Cao Tiến Dũng

Cao Tiến Dũng

  • T4/2011 - T11/2014: Công tác tại CTCP Sông Hồng
  • T4/2016 - T3/2018: Công tác tại Công ty TNHH CNN Doosan Việt Nam
  • T8/2019 - T6/2020: Nhân viên Phân xưởng Cơ điện CTCP Dược phẩm Trung ương 2
  • Từ 30/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 01/08/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 21/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 28/04/2025: Người đại diện theo Pháp luật CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • ....
Lê Tiến Dũng

Lê Tiến Dũng

  • Từ 26/06/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 01/08/2020: Tổng giám đốc CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • ...
Cao Minh Phương

Cao Minh Phương

  • Từ 21/04/2025: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
Nguyễn Thanh Tùng

Nguyễn Thanh Tùng

  • Từ 30/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • ...
Cao Thủy Tiên

Cao Thủy Tiên

  • Từ 21/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
Lê Hoàng Phong

Lê Hoàng Phong

  • Từ 21/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
Cao Việt Hưng

Cao Việt Hưng

  • Từ 21/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
Vũ Thị Thu Hằng

Vũ Thị Thu Hằng

  • Vị trí khác: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Tiến Dũng

Lê Tiến Dũng

  • Từ 26/06/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 01/08/2020: Tổng giám đốc CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • ...
Nguyễn Thanh Tùng

Nguyễn Thanh Tùng

  • Từ 30/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • ...
Cao Tiến Dũng

Cao Tiến Dũng

  • T4/2011 - T11/2014: Công tác tại CTCP Sông Hồng
  • T4/2016 - T3/2018: Công tác tại Công ty TNHH CNN Doosan Việt Nam
  • T8/2019 - T6/2020: Nhân viên Phân xưởng Cơ điện CTCP Dược phẩm Trung ương 2
  • Từ 30/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 01/08/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 21/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 28/04/2025: Người đại diện theo Pháp luật CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • ....
Phan Trí Dũng

Phan Trí Dũng

  • Từ tháng 07/2013 đến nay : Phó Tổng GĐ CTCP Dược phẩm Trung ương 2
  • Từ tháng 03/2013 đến tháng 07/2013 : Phó GĐ CTCP Dược phẩm Trung ương 2
  • Từ tháng 01/2013 đến tháng 03/2013 : Trợ lý Giám đốc kiêm Trưởng phòng nghiên cứu phát triển CTCP Dược phẩm Trung ương 2
  • Từ tháng 11/2011 đến tháng 12/2012 : Trợ lý Giám đốc CTCP Dược phẩm Trung ương 2
  • Từ tháng 06/2011 đến tháng 10/2011 : Dược sỹ CTCP SEACOM Việt Nam
  • Từ tháng 03/2008 đến tháng 04/2010 : Chuyên viên - Phó quản đốc CTCP Dược phẩm Trung ương 1
  • Từ tháng 09/1998 đến tháng 02/2008 : Chuyên viên CTCP Dược phẩm Trung ương 1
  • ....
Nguyễn Thị Diệu Thúy

Nguyễn Thị Diệu Thúy

  • Từ tháng 07/2015 đến nay : Kế toán trưởng CTCP Dược phẩm Trung ương 2
  • Từ tháng 12/2014 đến tháng 06/2015 : Trưởng phòng Tài chính Kế toán CTCP Dược phẩm Trung ương 2
  • Từ tháng 08/2012 đến tháng 11/2014 : Phó phòng Tài chính Kế toán CTCP Dược phẩm Trung ương 2
  • Từ tháng 03/2000 đến tháng 04/2012 : kế toán CTCP Dược phẩm Trung ương 1
  • ...
Ban kiểm soát
Trần Thị Thu Thủy

Trần Thị Thu Thủy

  • Từ 30/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 21/04/2025: Trưởng BKS CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • ....
Nguyễn Ngọc Huyền

Nguyễn Ngọc Huyền

  • Từ 21/04/2025: Thành viên BKS CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
Hà Thọ

Hà Thọ

  • Từ 21/04/2025: Thành viên BKS CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
Vị trí khác
Cao Tiến Dũng

Cao Tiến Dũng

  • T4/2011 - T11/2014: Công tác tại CTCP Sông Hồng
  • T4/2016 - T3/2018: Công tác tại Công ty TNHH CNN Doosan Việt Nam
  • T8/2019 - T6/2020: Nhân viên Phân xưởng Cơ điện CTCP Dược phẩm Trung ương 2
  • Từ 30/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 01/08/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 21/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 28/04/2025: Người đại diện theo Pháp luật CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • ....
Lê Tiến Dũng

Lê Tiến Dũng

  • Từ 26/06/2020: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Từ 01/08/2020: Tổng giám đốc CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Dược phẩm Trung ương 2 (Mã CK: DP2).
  • ...
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    190
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AMV 2
0 / 0%
0,06 34.595,49
DHG 101.7
-0.3 / 0%
6.294,12 16,16
DVN 22.9
+0.3000 / +0%
1.793,82 12,77
IMP 52.7
+0.7 / +0%
2.164,83 24,34
PBC 6.9
+0.2000 / +0%
402,69 17,13