S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

22.200 đ

0 / 0%

EIC : Công ty cổ phần EVN Quốc tế

Sàn: UPCOM , Ngành: Sản xuất điện - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.393,10
  • P/E (lần)
    15,94
  • P/S (lần)
    74,20
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    10.675 đ
  • P/B (lần)
    2,08
  • Hệ số beta
    0,26
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    28/02/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    14.700
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    36.677.145
  • KLCP đang niêm yết
    36.677.145
  • KLCP đang lưu hành
    36.677.145
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    814,2
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
6,78
0,24
3,79
0,56
6,38
Giá vốn hàng bán
5,73
0,12
3,16
0,40
5,36
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
1,05
0,12
0,63
0,16
1,02
Lợi nhuận khác
-0,01
0,04
0,00
0,00
0,00
Lợi nhuận tài chính
1,99
1,48
23,28
32,98
1,47
Tổng lợi nhuận trước thuế
1,12
0,07
21,08
29,47
0,47
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
0,84
0,06
21,10
29,47
0,46

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
120,78
119,54
139,42
136,05
106,80
Tổng tài sản
437,16
435,80
455,40
451,75
423,79
Nợ ngắn hạn
10,13
8,85
46,08
12,96
32,21
Nợ phải trả
10,14
8,87
46,12
13,00
32,25
Vốn chủ sở hữu
427,02
426,93
409,27
438,75
391,53
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Điện
Ngành
Sản xuất điện
Vốn điều lệ
366.771.450.000
Khối lượng niêm yết
36.677.145
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI - MCK: SSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC
Địa chỉ
Lô số 91, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Ngày 31/05/2007 Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) và các đối tác như Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại, Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam, Tập đoàn Viễn thông Quân đội, Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam, Tổng Công ty cổ phần XNK và XD Việt Nam, Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình, Công ty cổ phần đầu tư Bắc Hà đã xúc tiến thành lập Công ty cổ phần EVN Campuchia (tiền thân của Công ty Cổ phần EVN Quốc tế);
  • Ngày 12/09/2007 Đại hội đồng cổ đông thông qua việc thành lập Công ty cổ phần EVN Campuchia với số vốn điều lệ 2.400 tỷ đồng;
  • Ngày 01/10/2007, Công ty cổ phần EVN Campuchia chính thức đi vào hoạt động;
  • Ngày 21/05/2008 Công ty đổi tên thành Công ty cổ phần EVN Quốc tế và trong tháng 09/2008 Công ty tiến hành chuyển trụ sở vào thành phố Đà Nẵng;
  • Ngày 02/07/2010, Công ty Cổ phần EVN Quốc tế được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) chấp thuận hồ sơ đăng ký Công ty đại chúng theo Công văn số 2035/UBCK-QLPH;
  • Ngày 22/06/2011, Công ty được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (VSD) cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký Chứng khoán lần đầu số 43/2011/GCNCP-VSD ngày 22/06/2011, với tổng số lượng cổ phiếu đăng ký là 36.572.145 cổ phiếu;
  • Ngày 01/03/2012 Công ty được VSD cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký Chứng khoán số 43/2011/GCNCP-VSD-1 thay đổi lần thứ 01 do đăng ký chứng khoán bổ sung với số lượng chứng khoán đăng ký thay đổi là 36.677.145 cổ phần;
  • Công ty đã điều chỉnh vốn điều lệ về đúng bằng số vốn thực góp là 366.771.450.000 đồng vào ngày 18/5/2016.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Sản xuất, truyền tải và phân phối điện;
  • Dạy nghề : Chi tiết: Đào tạo nguồn nhân lực về quản lý, vận hành, bảo dưỡng và sữa chữa thiết bị nhà máy điện;
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê;
  • Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác Chi tiết: Giám sát thi công xây dựng. Hoàn thiện công trình năng lượng (đường dây và trạm biến áp đến 500 kV). Tư vấn các hoạt động chuẩn bị sản xuất cho nhà máy điện. Giám sát thi công xây dựng. Hoàn thiện công trình thủy điện;
  • Quản lý dự án. Kinh doanh lâm nghiệp, khai thác mỏ tại Campuchia. Dịch vụ quản lý vận hành các nhà máy điện trong và ngoài nước. Sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp thiết bị, công trình của các nhà máy điện trong và ngoài nước. Thí nghiệm điện. Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị điện. Xây dựng, vận hành các công trình điện. Khai thác lâm sản, khai thác mỏ. Xuất khẩu, nhập khẩu điện năng. Nhập khẩu nhiên liệu, nguyên liệu phục vụ sản xuất, điện. Khai thác và sản xuất đá, cát, xi măng, gạch các loại, sắt thép.
Hội đồng quản trị
Trương Quang Minh

Trương Quang Minh

  • Từ tháng 01/2015 đến nay : Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc CTCP EVN Quốc tế
  • Từ tháng 07/2011 đến tháng 01/2015 : UV. HĐQT, Phó Tổng Giám đốc CTCP EVN Quốc tế 
  • Từ tháng 12/2009 đến tháng 07/2011 : Trưởng phòng Kỹ thuật CTCP EVN Quốc tế
  • Từ tháng 09/2008 đến tháng 12/2009 : Phó phòng Kỹ thuật Chuyển công tác về CTCP EVN Quốc tế
  • Từ tháng 06/2008 đến tháng 09/2008 : Phó phòng Đấu thầu Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung
  • Từ tháng 08/1994 đến tháng 06/2008 : Chuyên viên phòng Kỹ thuật Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung
  • Từ tháng 09/1989 đến tháng 06/1994 : Sinh viên Học tập tại Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
  • Từ 31/07/2011: Chủ tịch HĐQT CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • 31/01/2015 - 31/08/2020: Tổng giám đốc CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • Từ 31/07/2011: Chủ tịch HĐQT CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • 31/01/2015 - 31/08/2020: Tổng giám đốc CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • ...
Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

  • Từ 21/01/2016: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP An Bình.
  • Từ 27/04/2017: Thành viên HĐQT CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • Đến 10/05/2017: Thành viên ban kiểm soát CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • Từ 21/01/2016: Phó tổng giám đốc Ngân hàng TMCP An Bình (Mã CK: ABB).
  • Từ 27/04/2017: Thành viên HĐQT CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • Đến 10/05/2017: Thành viên ban kiểm soát CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • Các vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Điện lực 3 (Mã CK: PIC); Đại diện công bố thông tin Ngân hàng TMCP An Bình (Mã CK: ABB).
  •  
Nguyễn Quang Huy

Nguyễn Quang Huy

  • Từ 1993 - 1997: Kế toán viên phòng Tài vụ - Công ty vật liệu xây dựng (nay là CTCP Đầu tư và Xây dựng Bạch Đằng 8) - Tổng công ty xây dựng Bạch Đằng.
  • Từ 1997 - 2004: Kế toán viên phòng Tài chính - Kế toán - CTCP nhiệt điện Phả Lại.
  • Từ  2004 - 04/2016: Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế toán - CTCP nhiệt điện Phả Lại.
  • Từ 04/2016: Trưởng BKS - CTCP nhiệt điện Phả lại.
  • Từ 31/12/2010: Thành viên HĐQT CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • 30/04/2016 - 23/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Nhiệt điện Phả Lại (Mã CK: PPC).
  • Từ 18/07/2018: Thành viên HĐQT CTCP Nhiệt điện Quảng Ninh (Mã CK: QTP).
  • ...
Lê Duy Thanh

Lê Duy Thanh

  • Từ 19/06/2018: Thành viên HĐQT CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC)
Lê Vũ Ninh

Lê Vũ Ninh

  • Từ 11/07/2017: Phó tổng giám đốc CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC)
  • Từ 20/07/2017: Thành viên HĐQT CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC)
Nguyễn Thị Mai Hương

Nguyễn Thị Mai Hương

  • Từ 22/06/2023: Người phụ trách quản trị công ty CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Vũ Ninh

Lê Vũ Ninh

  • Từ 11/07/2017: Phó tổng giám đốc CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC)
  • Từ 20/07/2017: Thành viên HĐQT CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC)
Lê Thanh Khoa

Lê Thanh Khoa

  • Từ 01/12/2021: Phó tổng giám đốc CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • Từ 01/12/2021: Phó tổng giám đốc CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • ...
Phạm Thị Thủy

Phạm Thị Thủy

  • Từ 11/07/2017: Kế toán trưởng CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC)
Ban kiểm soát
Đỗ Quang Minh

Đỗ Quang Minh

  • Từ 22/06/2023: Trưởng ban kiểm soát CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • Từ 22/06/2023: Trưởng ban kiểm soát CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • ...
Nguyễn Thị Huyền

Nguyễn Thị Huyền

  • Từ 19/06/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC)
Vũ Hương Trà

Vũ Hương Trà

  • Từ 27/04/2017: Thành viên ban kiểm soát CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • Từ 27/04/2017: Thành viên ban kiểm soát CTCP EVN quốc tế (Mã CK: EIC).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Thị Mai Hương

Nguyễn Thị Mai Hương

Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BGE 3.6
0 / 0%
566,54 6,35
DTK 12.10
+0.10 / +0%
1.014,27 11,93
HND 11.7
+0.20 / +0%
843,51 13,87
PGV 18.8
0 / 0%
-801,74 -23,45
POW 11.85
+0.1 / +0%
534,57 22,17