S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

3.900 đ

0 / 0%

FCM : Công ty cổ phần Bê tông Phan Vũ Hà Nam

Sàn: HOSE , Ngành: Khoáng sản - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    108,12
  • P/E (lần)
    36,07
  • P/S (lần)
    0,36
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    11.669 đ
  • P/B (lần)
    0,33
  • Hệ số beta
    0,98
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    15/05/2013
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    19.200
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    26.800.000
  • KLCP đang niêm yết
    46.226.626
  • KLCP đang lưu hành
    46.226.626
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    180,3
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
79,88
164,46
104,33
121,39
112,05
Giá vốn hàng bán
72,58
149,14
91,51
107,19
100,03
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
6,37
16,24
11,83
14,20
12,02
Lợi nhuận khác
-0,04
0,14
-1,01
-0,86
0,00
Lợi nhuận tài chính
-2,06
-18,30
0,03
0,59
-0,17
Tổng lợi nhuận trước thuế
0,36
-10,31
4,36
8,34
5,50
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
0,95
-10,35
4,36
6,59
4,40

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
708,03
532,65
541,02
557,80
553,99
Tổng tài sản
828,57
612,41
617,68
631,74
624,85
Nợ ngắn hạn
243,83
88,02
88,96
96,42
85,12
Nợ phải trả
244,13
88,32
89,23
96,71
85,41
Vốn chủ sở hữu
584,44
524,09
528,45
535,04
539,44
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Khai khoáng
Ngành
Khoáng sản
Vốn điều lệ
462.266.260.000
Khối lượng niêm yết
46.226.626
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
Cụm công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty cổ phần Khoáng sản FECON tiền thân là Công ty TNHH cọc bê tông dự ứng lực FECON (Công ty con của Công ty cổ phần kỹ thuật nền móng và công trình ngầm FECON) thành lập ngày 03/09/2007 với vốn điều lệ là 30 tỷ đồng. Ngày 05/05/2010, Công ty TNHH Cọc bê tông dự ứng lực FECON chuyên đôi thành Công ty cổ phần Bê tông dự ứng lực PVC-FECON với sự tham gia góp vốn thêm của hai cổ đông lớn là Tổng Công ty cổ phần xây lãp dâu khí Việt Nam (PVC) và Công ty cổ phần thi công cơ giói và lắp máy dầu khí (PVC - ME) bên cạnh cổ đông ban đầu là Công ty cổ phần kỹ thuật nền móng và công trình ngâm FECON. Vôn điêu lệ của Công ty khi vừa chuyển đổi ỉà 150 tỷ đồng.
  • Nhờ vào việc áp dụng khoa học và công nghệ hiện đại cùng với những tính năng tiên tiến sản phàm cọc của Công ty cô phân Khoáng sản FECON đang từng bước chiếm lĩnh thị trường cọc đúc săn miên Băc Việt Nam. Với chiến lược phát triển bền vững, Công ty đang tiêp tục nghiên cứu đê sản xuât ra các sản phẩm bê tông dự ửng lực hiện đại, nâng cao chỗ lượng sản phẩm đem lại giải pháp tổng thể cho nền móng các cong trình xây dựng.
  • Tháng 11/2009, Công ty đã cho ra đời sản phầm cọc vuông ly tâm dự ứng lực đầu tiên ở miền Bắc, được sử dụng lần đầu tiên cho khách sạn Lam Kinh (Thanh Hóa), trung tam thương mại Blue Lotus Even Centrer (Hà Nội)
  • Từ ngày 20/02/2013, Công ty đổi tên thành Công ty cổ phần Khoáng sản FECON (Công ty).
  • Ngày 08/05/2013, SGDCK Tp.HCM đã có quyết định số 173/2013/QĐ-SGDHCM về việc chấp thuận đăng ký niêm yết cổ phiếu cho CTCP Khoáng sản FECON
  • Ngày 06/01/2015: Công ty thay đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần 7, vốn điều lệ 410.000.000.000 đồng 

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất các sản phẩm từ xi măng và thạch cao;
  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
  • Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trìr vận tải bàng xe buýt);
  • Vận tải hành khách bàng đường bộ khác;
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chù sử dựng hoặc đi thuê'
  • Cho thuê xe có động cơ;
  • Khai thác quặng sát;
  • Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt;
  • Khai thác quặng kim loại quý hiếm;
  • Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét;
  • Thi công xây dựng: nền móng và công trình ngầm phục vụ xây dựng nhà cao tầng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trinh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và đô thị;
  • Thí nghiệm cọc công nghệ cao
  • Khảo sát địa chẩt công trình, khảo sát địa hình, khảo sát địa chất thủy vãn công trình;
  • Thực hiện các thí nghiệm địa kỹ thuật phục vụ khảo sát thiết kể, quản lý chất lượng và quan trắc trong thi công nền móng và công trình ngầm (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình);
  • Sản xuất và buôn bán các loại cấu kiện bê tông cốt thép, thép, phục vụ xây đựng nền móng và công trình ngầm;
  • Sản xuất và buôn bán vật liệu xây dựng; ứng dụng và chuyển giao công nghệ xây dựng nền móng và công trình ngầm mới và thực tế xây dựng tại Việt Nam;
  • Buôn bán: vật tư, vật liệu, thiết bị công nghệ thuộc hai lĩnh vực xây đựng và công nghiệp;
  • Xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi;
  • Dịch vụ kho vận;
  • Tư vấn, môi giới bất động sàn (không bao gồm các loại hoạt động tư vấn về giá đất'»;
  • Kinh doanh khách sạn, văn phòng (không bao gồm phòng hát karaoke, vũ trường, quán bar);
  • Thiết kế kết cẩu công trinh dân dụng, công nghiệp;
  • Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh.
Hội đồng quản trị
Phan Khắc Long

Phan Khắc Long

  • Từ 01/01/1983: Kỹ sư xí nghiệp Cơ khí Giao thông Vận tải 2.
  • Từ 01/01/1990: Chủ Doanh nghiệp tư nhân Đại Việt Phát.
  • Từ 01/01/1996: Giám đốc Cty TNHH SX & XD Phan Vũ.
  • Từ 01/01/2001: Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Phan Vũ.
  • Từ 01/01/2013: Thành viên HĐQT Japan Pile Corporation – Japan.
  • Từ 01/01/2015: Thành viên HĐQT Asia Pile Holding Corporation (Niêm yết trên Tokyo Stock Exchange.
  • Từ 01/01/2018: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư Phan Vũ.
  • Từ 20/04/2018: Thành viên HĐQT (Thành viên Độc lập) Công ty CP Nhựa Bình Minh
  • Từ 26/04/2024: Chủ tịch Hội đồng quản trị CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM)
  • ...
Phạm Trung Thành

Phạm Trung Thành

  • Từ 1999 - 05/2008 Giáo viên tại Trường THCS Yên Phú - Ý Yên - Nam Định
  • Từ 6/2008 - 10/2009: Trưởng phòng Cung ứng vật tư Công ty TNHH cọc bê tông dự ứng ỉực FECON
  • Từ 10/2009 - 4/2010: Quản đôc xưởng Công ty TNHH cọc bê tông dự ứng lực FECON
  • Từ 05/2010: Phó Giám đốc Công ty TNHH cọc bê tông dự ứng lực FECON
  • Từ 2012 đến 31/12/2013 : Phó Giám đốc CTCP Khoáng sản FECON
  • Từ 01/01/2014 đến nay: Giám đốc CTCP Khoáng sản FECON
  • Từ 21/10/2014 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản FECON
  • Từ 26/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM).
  • ...
Đặng Kiện Hùng

Đặng Kiện Hùng

  • Từ 28/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM).
  • Từ 26/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM).
  • ...
Trần Vũ Anh Tuấn

Trần Vũ Anh Tuấn

  • Từ 18/02/2019: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM)
  • Từ 26/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM)
  • ...
Hoàng Kim Ánh

Hoàng Kim Ánh

  • Từ 28/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM)
  • Từ 26/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM).
  • ...
Nguyễn Hữu Thiều

Nguyễn Hữu Thiều

  • Từ 12/03/2018: Đại diện công bố thông tin CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phạm Trung Thành

Phạm Trung Thành

  • Từ 1999 - 05/2008 Giáo viên tại Trường THCS Yên Phú - Ý Yên - Nam Định
  • Từ 6/2008 - 10/2009: Trưởng phòng Cung ứng vật tư Công ty TNHH cọc bê tông dự ứng ỉực FECON
  • Từ 10/2009 - 4/2010: Quản đôc xưởng Công ty TNHH cọc bê tông dự ứng lực FECON
  • Từ 05/2010: Phó Giám đốc Công ty TNHH cọc bê tông dự ứng lực FECON
  • Từ 2012 đến 31/12/2013 : Phó Giám đốc CTCP Khoáng sản FECON
  • Từ 01/01/2014 đến nay: Giám đốc CTCP Khoáng sản FECON
  • Từ 21/10/2014 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản FECON
  • Từ 26/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM).
  • ...
Lương Anh Kiêm

Lương Anh Kiêm

  • Từ 01/03/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM).
  • ...
Ngô Thị Thanh

Ngô Thị Thanh

  • Từ 01/11/2022: Kế toán trưởng CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM).
  • Vị trí khác: Kế toán trưởng CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM).
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Bùi Phương Thảo

Nguyễn Bùi Phương Thảo

  • 27/07/2022: Bà đảm nhiệm vị trí Trưởng ban Kiểm toán nội bộ tại Công ty cổ phần Khoáng sản FECON
  • ....
Lê Thị Anh

Lê Thị Anh

  • Từ 18/02/2019: Trưởng ban kiểm soát CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM)
  • Từ 26/04/2024: Trưởng ban kiểm soát CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM)
  • ...
Nguyễn Thị Nghiên

Nguyễn Thị Nghiên

  • Từ 07/2011 - 04/2015: Phó Phòng kế toán Thống kê Tài chính Công ty viễn thông liên tỉnh.
  • Từ 05/2015 - 12/2016: Trợ lý TGĐ về Tài chính Công ty Cổ phần FECON
  • Từ 05/2015 - 09/2018: Phó Giám đốc Công ty Cổ phần Hạ tầng FECON.
  • Từ 09/2018 - 08/2019. Kế toán trưởng Công ty Cổ phần FECON
  • Từ 09/2019 - nay: Giám đốc Tài chính Công ty Cổ phần FECON
Nguyễn Hoàng Tâm Quyên

Nguyễn Hoàng Tâm Quyên

  • Từ 28/04/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM).
  • Từ 26/04/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM).
  • ...
Nguyễn Mạnh Quân

Nguyễn Mạnh Quân

  • Từ 3/2013 - 12/2013: Nhân viên phòng Kế toán Công ty cổ phần khoáng sản FECON
  • Từ 12/2013 - 10/2014: Nhân viên phòng Kế hoạch Công ty cổ phần khoáng sản FECON
  • Từ 10/2014 - 1/2017: Trợ lý Giám đổc Công ty cổ phần khoáng sản FECON
  • Từ 1/2017 - Nay: Nhân viên bán hàng Phòng Ke hoạch Kinh doanh - Công ty cổ phần khoáng san FECON
Hà Thị Mỹ Quyên

Hà Thị Mỹ Quyên

  • Từ 18/02/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM)
  • Từ 26/04/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Hữu Thiều

Nguyễn Hữu Thiều

  • Từ 12/03/2018: Đại diện công bố thông tin CTCP Khoáng sản FECON (Mã CK: FCM)
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP FECON Nghi Sơn
100,00
51,50
CTCP Bê tông Thái Hà
0,00
99,90
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    660
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    88
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    66
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    10
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
    410
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AMD 1.1
0 / 0%
-782,05 -1,41
KSB 17.3
+0.2 / +0%
695,53 24,87
KSV 171.0
+3.7 / +0%
7.435,49 23,00
MTA 17.3
-0.2 / 0%
331,67 52,16
SQC 17.0
0 / 0%
-311,90 -54,50