S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

17.300 đ

-0.2 / -1.14%

MTA : Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP

Sàn: UPCOM , Ngành: Khoáng sản - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    331,67
  • P/E (lần)
    52,16
  • P/S (lần)
    1,30
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    11.019 đ
  • P/B (lần)
    1,57
  • Hệ số beta
    1,23
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    21/10/2015
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    8.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    110.113.591
  • KLCP đang niêm yết
    110.113.591
  • KLCP đang lưu hành
    110.113.591
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    1.905,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
363,54
329,43
367,44
383,93
382,51
Giá vốn hàng bán
349,55
308,10
310,35
320,40
312,55
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
13,15
21,31
56,40
62,98
68,47
Lợi nhuận khác
0,68
0,41
2,07
1,34
1,97
Lợi nhuận tài chính
4,63
0,50
2,04
-2,25
9,65
Tổng lợi nhuận trước thuế
-8,68
-3,40
26,57
37,25
24,34
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-9,27
-5,41
10,82
18,27
12,84

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
656,67
616,75
590,28
637,90
639,48
Tổng tài sản
2.075,37
2.020,53
2.053,44
2.087,19
2.093,32
Nợ ngắn hạn
579,85
527,77
565,13
566,25
550,72
Nợ phải trả
910,20
855,29
880,87
881,24
866,62
Vốn chủ sở hữu
1.165,17
1.165,24
1.172,56
1.205,94
1.226,70
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Khai khoáng
Ngành
Khoáng sản
Vốn điều lệ
1.101.135.910.000
Khối lượng niêm yết
110.113.591
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội
Địa chỉ
Số 02 - Đường Vũ Quang - Thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh
Giới thiệu công ty
Lịch sử hình thành:
  • Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh (MITRACO) được thành lập theo Quyết định số 61/2003/QĐ-TTg ngày 18/04/2003 của Thủ tướng Chính phủ, hoạt động theo mô hình công ty Mẹ - công ty Con. Tiền thân của MITRACO là Công ty Khai thác, Chế biến và Xuất khẩu Titan Hà Tĩnh được thành lập theo Quyết định số 1150 QĐ/ UB - CN ngày 06/08/1996 của UBND Tỉnh Hà Tĩnh.
  • Thực hiện Văn bản số 44/TTg-ĐMDN ngày 10/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ v/v phê duyệt Phương án sắp xếp, đổi mới DNNN thuộc UBND tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2015, Tổng công ty đã tiến hành các bước theo quy định để chuyển đổi từ doanh nghiệp 100% vốn nhà nước sang hoạt động theo hình thức công ty cổ phần. Căn cứ quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 11/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh.
  • Sau khi hoàn thành các nội dung công việc cổ phần hóa theo các quy định hiện hành, ngày 02/3/2014, Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh tổ chức Đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất thành lập Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP, bầu Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát theo mô hình quản lý của Công ty cổ phần.
Lĩnh vực kinh doanh: 
 
1. Khai thác, chế biến, kinh doanh và xuất nhập khẩu các loại khoáng sản, quặng có chất phóng xạ.

2. Sản xuất vật liệu từ đất sét

3. Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác.

4. Sản xuất xi măng, vôi, thạch cao.

5. Kinh doanh và xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng.

6 . Kinh doanh khách sạn, nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.

7. Đại lý du lịch, điều hành tuor du lịch, dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tour du lịch.
 
8. Kinh doanh và xuất nhập khẩu các loại máy móc thiết bị.  

9. Đào tạo dạy nghề, dịch vụ tuyển chọn lao động ở Việt Nam đi xuất khẩu lao động ở nước ngoài.

10. Kinh doanh xếp dỡ, giao nhận hàng hóa đường biển và đường bộ.

11. Chăn nuôi trâu bò, chăn nuôi lợn, chăn nuôi hươu, chăn nuôi gia cầm.

12. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản.

13. Sản xuất chế biến thực phẩm chức năng từ nhung hươu.

14. Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản.

15. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.

16. Chế biến và bảo quản rau quả.

17. Buôn bán nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.

18. Trồng và chế biến các loại thủy sản, sản xuất giống thủy sản.

19. Sản xuất kinh doanh phân bón hữu cơ.

20. Sản xuất linh kiện phụ tùng ô tô.

21. Sản xuất hàng may sẵn, may trang phục.

22. Kinh doanh thương mại tổng hợp, xuất nhập khẩu hàng tiêu dùng: điện lạnh, điện dân dụng, xe máy, bếp gas, dày, dép, quần, áo, hàng gốm sứ, dụng cụ thể thao.

23. Kinh doanh nhà, đất, kinh doanh văn phòng cho thuê.

24. Xây dựng nhà các loại, xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp đến 35KV.

25. Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, cụm dân cư và đô thị, kinh doanh nhà.

26. Xây dựng các công trình đường sắt và đường bộ, san lấp mặt bằng.

27. Lập dự án đầu tư, thẩm tra dự án, tư vấn đầu tư, tư vấn đấu thầu, quản lý dự án, tư vấn khảo sát địa chất, địa hình, tư vấn thiết kế quy hoạch,  thiết kế kỹ thuật các công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp.

28. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ, vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương.

29. Sản xuất, kinh doanh và xuất nhập khẩu hạt giống rau quả, giống cây lương thực chất lượng cao, sản xuất kinh doanh giống cây ăn quả, sản xuất kinh doanh giống thủy sản.

30. Dịch vụ bán vé máy bay trong nước và quốc tế.

31. Sản xuất kinh doanh nghành nghề khác mà pháp luật không cấm.

Hội đồng quản trị
Nguyễn Đình Toàn

Nguyễn Đình Toàn

  • Từ 1988 - 1993: Công tác tại Xí nghiệp xuất khẩu Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
  • Từ 1993 - 1996: Công tác tại Công ty Meteco Hà Tĩnh
  • Từ 2001 - 2011: Công tác tại Tổng công ty Khoáng sản và Tm Hà tĩnh
  • Từ 2011: Công tác tại Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và phát triển hạ tầng Mitraco
  • Từ 07/11/2015: Phó Tổng GĐ Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP
  • Từ 13/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thủy điện Hương Sơn
  • 08/07/2019 - 26/06/2020: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA).
  • Từ 13/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thủy điện Hương Sơn (Mã CK: GSM).
  • 08/07/2019 - 26/06/2020: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA).
  • Từ 27/03/2020: Phó tổng giám đốc Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA).
  • Từ 13/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thủy điện Hương Sơn (Mã CK: GSM).
  • Từ 05/01/2022: Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA).
  • 08/07/2019 - 26/06/2020: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA).
  • Từ 27/03/2020: Phó tổng giám đốc Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA).
  • Từ 13/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Thủy điện Hương Sơn (Mã CK: GSM).
  • Từ 05/01/2022: Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA).
  • ...
Lê Viết Thảo

Lê Viết Thảo

  • Từ 2002 - 2004: Công tác tại Tổng công ty Khoáng sản và TM Hà Tĩnh
  • Từ 2004 đến nay: Công tác tại công ty TNHH Việt - Lào
  • Từ 7/11/2015 đến nay: Phó Tổng GĐ Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP
  • ...
Nguyễn Anh Thắng

Nguyễn Anh Thắng

  • Từ 08/07/2019: Thành viên HĐQT, Trưởng phòng kinh tế Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA)
  • 2013 - 2019: Trưởng phòng kinh tế Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh
  • 2009 - 2013: Phó trưởng phòng Kinh tế Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh
  • 2009: Cán bộ Phòng kinh tế - Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh
  • 2007 - 2009: Cán bộ Ban dự án CTCP Chứng khoán Mitraco
  • 2006 - 7/2007: Cán bộ Công ty TNHH Việt -Lào
  • 2005 - 2006: Cán bộ phòng Kinh tế Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh
  • ...
Võ Văn Lưu

Võ Văn Lưu

  • Từ năm 1994 - 1996: Công tác tại Công ty liên doanh Austinh
  • Từ năm 1996 đến nay: Công tác tại Tổng công ty Khoáng sản và TM Hà Tĩnh
  • Từ 03/2011 đến nay: Phó Tổng GĐ Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP
  • Từ 03/2014 đến nay: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP
  • Từ 28/04/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Chăn nuôi - Mitraco (Mã CK: MLS).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Viết Thảo

Lê Viết Thảo

  • Từ 2002 - 2004: Công tác tại Tổng công ty Khoáng sản và TM Hà Tĩnh
  • Từ 2004 đến nay: Công tác tại công ty TNHH Việt - Lào
  • Từ 7/11/2015 đến nay: Phó Tổng GĐ Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP
  • ...
Võ Văn Lưu

Võ Văn Lưu

  • Từ năm 1994 - 1996: Công tác tại Công ty liên doanh Austinh
  • Từ năm 1996 đến nay: Công tác tại Tổng công ty Khoáng sản và TM Hà Tĩnh
  • Từ 03/2011 đến nay: Phó Tổng GĐ Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP
  • Từ 03/2014 đến nay: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP
  • Từ 28/04/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Chăn nuôi - Mitraco (Mã CK: MLS).
  • ...
Bùi Văn Minh

Bùi Văn Minh

  • Từ 10/1995 - 03/2003: Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
  • Từ 04/2003 - 05/2005: Nhân viên phòng tài chính kế toán - Tổng công ty khoáng sản và thương mại Hà Tĩnh - CTCP
  • Từ 06/2005 đến nay:
    • Phó phòng tài chính kế toán - Tổng công ty khoáng sản và thương mại Hà Tĩnh - CTCP
    • Trưởng BKS CTCP Thủy điện Hương Sơn (GSM)
  • Từ 06/2013: Chủ tịch HĐQT CTCP Chăn nuôi - Mitraco (MLS)
  •  
Ban kiểm soát
Phùng Văn Tân

Phùng Văn Tân

  • Từ tháng 05/2000 - 09/2003 Trung tâm Tư vấn XD Hà  Tĩnh Phụ trách Kế toán
  • Từ tháng 09/2003 - 06/2005 Tổng Cty Khoáng sản và TM  Hà Tĩnh Nhân viên phòng dự án
  • Từ tháng 06/2005 - 01/2006 Tổng Cty Khoáng sản và TM  Hà Tĩnh Phó Phòng Dự án
  • Từ tháng 01/2006- Đến nay Tổng Cty Khoáng sản và TM  Hà Tĩnh Trưởng Ban kiểm soát
  • Từ tháng 9/2009 - 04/2021 Kiêm nhiệm thành viên Ban  kiểm soát Công ty Cổ phần 
    Chăn nuôi - Mitraco Thành viên Ban kiểm  soát
  • Từ 26/06/2020: Trưởng ban kiểm soát Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA).
  • Các vị trí khác: Đại diện công bố thông tin Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA); Trưởng ban kiểm soát CTCP Chăn nuôi - Mitraco (Mã CK: MLS); Trưởng ban kiểm soát CTCP Khoáng sản Mangan.
  • ...
Đào Anh Dũng

Đào Anh Dũng

  • 2003 - 2011: Công tác tại CTCP Thương mại Mitraco
  • 2011 - nay: thành viên BKS Tổng công ty Khoáng sản và thương mại Hà Tĩnh
  • ...
Vị trí khác
Phùng Văn Tân

Phùng Văn Tân

  • Từ tháng 05/2000 - 09/2003 Trung tâm Tư vấn XD Hà  Tĩnh Phụ trách Kế toán
  • Từ tháng 09/2003 - 06/2005 Tổng Cty Khoáng sản và TM  Hà Tĩnh Nhân viên phòng dự án
  • Từ tháng 06/2005 - 01/2006 Tổng Cty Khoáng sản và TM  Hà Tĩnh Phó Phòng Dự án
  • Từ tháng 01/2006- Đến nay Tổng Cty Khoáng sản và TM  Hà Tĩnh Trưởng Ban kiểm soát
  • Từ tháng 9/2009 - 04/2021 Kiêm nhiệm thành viên Ban  kiểm soát Công ty Cổ phần 
    Chăn nuôi - Mitraco Thành viên Ban kiểm  soát
  • Từ 26/06/2020: Trưởng ban kiểm soát Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA).
  • Các vị trí khác: Đại diện công bố thông tin Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP (Mã CK: MTA); Trưởng ban kiểm soát CTCP Chăn nuôi - Mitraco (Mã CK: MLS); Trưởng ban kiểm soát CTCP Khoáng sản Mangan.
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Cảng quốc tế Lào - Việt
235,00
53,00
Công ty TNHH MTV Việt - Lào
70,10
100,00
CTCP Chăn nuôi - Mitraco
40,00
51,30
CTCP Khoáng sản Mangan
38,60
51,00
CTCP Phát triển nông lâm Hà Tĩnh
35,00
58,70
Công ty TNHH Thực phẩm chế biến Mitraco
30,00
100,00
CTCP Thức ăn chăn nuôi Thiên Lộc
30,00
60,60
CTCP Gạch ngói Mitraco
20,00
60,00
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Phát triển hạ tầng Mitraco
18,00
100,00
CTCP Vật liệu và Phụ gia sắt Thạch Khê
13,50
91,85
Công ty TNHH MTV Giống và Vật tư nông nghiệp Mitraco
11,00
100,00
CTCP Thiên Ý 2
8,00
75,00
CTCP Thương mại Mitraco
8,00
73,00
CTCP Cơ khí và Xây lắp Mitraco
4,50
63,80
CTCP Vận tải và Xây dựng
1,40
65,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Vật liệu và Xây dựng Hà Tĩnh
26,80
26,67
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AMD 1.1
0 / 0%
-782,05 -1,41
KSB 17.3
+0.2 / +0%
695,53 24,87
KSV 171.0
+3.7 / +0%
7.435,49 23,00
MVB 18.2
-0.2 / 0%
2.270,33 8,02
SQC 17.0
0 / 0%
-311,90 -54,50