S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

4.240 đ

-0.02 / -0.47%

FIT : Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T

Sàn: HOSE , Ngành: Bất động sản - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    350,86
  • P/E (lần)
    12,08
  • P/S (lần)
    0,74
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    17.477 đ
  • P/B (lần)
    0,24
  • Hệ số beta
    0,87
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    17/08/2015
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    12.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    179.212.477
  • KLCP đang niêm yết
    339.933.034
  • KLCP đang lưu hành
    339.933.034
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    1.441,3
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
581,09
413,91
475,06
406,39
689,39
Giá vốn hàng bán
447,34
315,07
374,33
309,11
562,30
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
125,70
93,78
93,98
88,91
116,19
Lợi nhuận khác
-0,96
-5,73
7,39
0,41
0,82
Lợi nhuận tài chính
36,50
65,51
50,43
34,85
43,75
Tổng lợi nhuận trước thuế
56,54
78,01
59,99
35,52
54,17
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
42,95
54,23
35,97
23,65
5,41

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
5.635,51
5.306,87
5.243,38
5.348,08
5.351,65
Tổng tài sản
7.724,59
7.389,22
7.423,60
7.632,43
7.747,76
Nợ ngắn hạn
1.668,70
1.217,39
1.206,21
1.297,13
1.366,25
Nợ phải trả
1.935,79
1.523,16
1.514,67
1.694,08
1.806,88
Vốn chủ sở hữu
5.788,79
5.866,06
5.908,93
5.938,35
5.940,88
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Bất động sản
Ngành
Bất động sản
Vốn điều lệ
3.399.330.340.000
Khối lượng niêm yết
339.933.034
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Đại Nam -MCK: DNSE
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C - 2023
Địa chỉ
Tầng 5 – Times Tower – HACC1 Complex – Số 35 Lê Văn Lương – Quận Thanh Xuân – Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần Đầu tư F.I.T là công ty hoạt động trong lĩnh vực đầu tư và tư vấn đầu tư. Được thành lập ngày 08/3/2007, F.I.T là một công ty trẻ, năng động và đang trên đà phát triển. Với slogan ban đầu là "Làm giàu vững chắc", ban lãnh đạo F.I.T đã thực hiện đúng tôn chỉ của mình, kết quả là đã chèo lái F.I.T vững vàng vượt qua được cơn suy thoái kinh tế toàn cầu năm 2008, khẳng định vị trí trong ngành dịch vụ tư vấn, phát triển được đội ngũ chuyên viên chuyên nghiệp và đưa giá trị doanh nghiệp tăng trưởng cao so với vốn ban đầu.
  • Sau 5 năm phát triển, F.I.T đã tăng vốn điều lệ từ 35 tỷ đồng lên 150 tỷ đồng. Đến thời điểm 31/ 12/ 2012, tổng tài sản của F.I.T đạt 1.866 tỷ đồng; vốn chủ sở hữu đạt 159 tỷ đồng. Tổng số khách hàng tổ chức, cá nhân có quan hệ đối tác với FIT đạt con số hơn 1.600 khách hàng, Công ty cũng đặt ra kế hoạch niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trong thời gian gần nhất với mã cổ phiếu FIT.
  • 02/10/2014:  Công ty thay đổi đăng ký kinh doanh lần thứ 16
Ngành nghề kinh doanh:
 
Công ty được phép lập kế hoạch và tiến hành tất cả các hoạt động kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, các lĩnh vực kinh doanh chủ yếu của Công ty bao gồm:
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
  • Dịch vụ cho thuê văn phòng
  • Kinh doanh bất động sản
  • Ủy thác xuất nhập khẩu, nghiên cứu chuyển giao công nghệ và sản xuất phần mềm công nghệ tin học viễn thông
  • Mua bán vật liệu xây dựng, vật tư, máy móc thiết bị
  • Mua bán, phân phối các sản phẩm tiêu dùng, các sản phẩm hàng công nghiệp
  • Kinh doanh vận tải bằng ôtô theo hợp đồng
  • Lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế và các dịch vụ phục vụ khách du lịch (không bao gồm kinh doanh phòng hát karaoke, vũ trường, quán bar)
  • Tổ chức hội nghị, hội thảo, sự kiện
  • Dịch vụ sinh hoạt giải trí
  • Kinh doanh khách sạn, nhà hàng, dịch vụ du lịch sinh thái, các dịch vụ vui chơi giải trí
  • Các dịch vụ: bãi đỗ xe và các công trình công cộng; tư vấn đầu tư, tư vấn mua bán doanh nghiệp (tư vấn M&A), tư vấn cổ phần hóa, tư vấn quản trị doanh nghiệp, tư vấn phát triển thị trường (không bao gồm tư vấn pháp luật và tài chính)
  • Xây dựng các dự án nhà ở, văn phòng, khách sạn, trung tâm thương mại, siêu thị, khu đô thị mới, khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu giải trí cao cấp, sân golf, xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
  • Dịch vụ môi giới bất động sản; Dịch vụ định giá bất động sản; Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản; Dịch vụ tư vấn bất động sản; Dịch vụ quảng cáo bất động sản; Dịch vụ quản lý bất động sản
  • Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản
  • Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu và động vật sống
  • Bán buôn gạo
  • Bán buôn thực phẩm; Bán buôn thủy sản; Bán buôn rau, quả; Kinh doanh thực phẩm chức năng
  • Bán buôn xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh
  • Bán buôn phân bón, hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp; Bán buôn hóa chất khác; Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; Bán buôn cao su.
Địa bàn kinh doanh:
  • FIT là một trong những công ty hàng đầu tại Việt Nam với hoạt động đầu tư hiệu quả cung cấp các chuỗi các sản phẩm, và dịch vụ tư vấn chất lượng thu hút nhà đầu tư trong nước và nước ngoài.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Văn Sang

Nguyễn Văn Sang

  • Ông Nguyễn Văn Sang là thành viên sáng lập của F.I.T Group từ những ngày đầu. Trên cương vị Chủ tịch HĐQT F.I.T Group, ông Sang chịu trách nhiệm điều hành và giám sát toàn bộ hoạt động của HĐQT F.I.T Group. Đồng thời, ông Sang cũng đảm nhiệm việc xây dựng, định hướng chiến lược hoạt động và phát triển của F.I.T Group trong ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

    QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

  • 31/12/1996 - 31/12/1998: Giám đốc thương mại khu vực phía Bắc Công ty TNHH Procter & Gamble Việt Nam.
  • 31/12/1998 - 31/12/2006: Giám đốc thương mại khu vực phía Bắc Công ty TNHH Sell Gas Hải Phòng.
  • 31/12/1996 - 31/12/1998: Giám đốc thương mại khu vực phía Bắc Công ty TNHH Procter & Gamble Việt Nam.
  • 31/12/1998 - 31/12/2006: Giám đốc thương mại khu vực phía Bắc Công ty TNHH Sell Gas Hải Phòng.
  • 31/12/1996 - 31/12/1998: Giám đốc thương mại khu vực phía Bắc Công ty TNHH Procter & Gamble Việt Nam.
  • 31/12/1998 - 31/12/2006: Giám đốc thương mại khu vực phía Bắc Công ty TNHH Sell Gas Hải Phòng.
  • 31/12/2006 - 31/12/2007: Trưởng phòng môi giới và lưu ký CTCP Chứng khoán Dầu Khí (Mã CK: PSI).
  • 08/03/2007 - 31/10/2012: Tổng giám đốc CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • 31/12/2009 - 31/10/2012: Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • 28/02/2014 - 21/12/2015: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • 10/03/2014 - 31/12/2014: Chủ tịch HĐQT CTCP Chứng khoán DNSE.
  • 03/05/2014 - 06/10/2015: Chủ tịch HĐQT CTCP Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ (Mã CK: TSC).
  • Từ 19/12/2014: Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Cửu Long (Mã CK: DCL).
  • Từ 22/12/2015: Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • Từ 22/12/2015: Thành viên HĐQT CTCP Nước khoáng Khánh Hòa.
  • 22/04/2016 - 27/03/2019: Tổng giám đốc CTCP Dược phẩm Cửu Long (Mã CK: DCL).
  • Các vị trí khác: Chủ tịch HĐQT CTCP Nước khoáng Khánh Hòa; Chủ tịch HĐQT Công ty TNHH MTV Dược phẩm VPC - Sài Gòn; Chủ tịch HĐQT CTCP Đầu tư JJK Holdings; Tổng giám đốc CTCP Đầu tư JJK Holdings.
Nguyễn Thị Minh Nguyệt

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

  • 1993 - 1996: Thư ký tại Mekong Corporation
  • 1996 - 2007: Phụ trách Phòng Mua hàng tại Công ty Shell Gas Việt Nam
  • 2007 - 10/2012: Phó Tổng Giám đốc tại CTCP Đầu tư F.I.T
  • Từ 6/2011: Chủ tịch HÐQT tại CTCP Đầu tư và Phát triển Nghệ An
  • 31/10/2012 - 24/12/2021: Tổng giám đốc CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • Từ 19/01/2013: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • 13/03/2015 - 14/06/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Dược phẩm Cửu Long (Mã CK: DCL).
  • 10/04/2019 - 26/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Nước khoáng Khánh Hòa.
  • 30/08/2019 - 18/05/2021: Tổng giám đốc CTCP Dược phẩm Cửu Long (Mã CK: DCL).
  • 26/04/2021 - 20/05/2022: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Nước khoáng Khánh Hòa.
  • Từ 20/10/2022: Thành viên HĐQT CTCP Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ (Mã CK: TSC).
  • Đến 20/10/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ (Mã CK: TSC).
  • Vị trí khác: Nguyên Thành viên HĐQT CTCP Nước khoáng Khánh Hòa.
  • ...
Vũ Thị Minh Hoài

Vũ Thị Minh Hoài

  • 2010 - 2011: Công ty TNHH F.A.C
  • 2011 - 2013: CTCP đầu tư bất động sản Vietland
  • Từ T3/2013: CTCP đầu tư Dũng Tâm
  • Từ 2014: Kế toán trưởng tại Công ty Cổ phần Đầu tư JJK Holdings
  • Từ 2016: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư  Bất động sản F.I.T
  • Từ 2020: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Today Cosmetics
  • Từ 2020: Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm VPC - Sài Gòn
  • Từ 2020: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần FIT Cosmetics
  • Từ T7/2022: Chủ tịch Công ty TNHH Xuất khẩu và Thương mai F.I.T Việt Nam
  • 30/09/2017 - 23/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dược phẩm Cửu Long (Mã CK: DCL).
  • 17/05/2021 - 01/09/2022: Tổng giám đốc CTCP Dược phẩm Cửu Long (Mã CK: DCL).
  • Từ 24/12/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • Từ 17/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
Nguyễn Ninh Dũng

Nguyễn Ninh Dũng

  • Từ 17/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • ...
Đinh Quốc Hùng

Đinh Quốc Hùng

  • Từ 24/05/2023: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • ...
Nguyễn Ngọc Mai

Nguyễn Ngọc Mai

  • Từ 26/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • ...
Đỗ Văn Thọ

Đỗ Văn Thọ

  • Từ 22/04/2025: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
Bùi Hồng Hạnh

Bùi Hồng Hạnh

  • Từ 02/05/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ (Mã CK: TSC)
  • Từ 02/05/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ (Mã CK: TSC)
  • Từ 02/05/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT)
  • Từ 02/05/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT)
  • ....
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Văn Bản

Nguyễn Văn Bản

  • T3/2023 - T11/2023: Phó Tổng Giám đốc – Công ty Cổ phần Tập đoàn F.I.T
  • Từ T11/2023: Tổng Giám đốc – Công ty Cổ phần Tập đoàn F.I.T
  • Từ T4/2023: TV HĐQT - Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm xuất khẩu Miền Tây
  • Từ T4/2023: TV HĐQT - Công ty Cổ phần Westfood Hậu Giang
  • Từ T6/2023: CT HĐQT - Công ty Cổ phần Thiết bị y tế Benovas
  • Từ T6/2023: CT HĐQT - Công ty Cổ phần Hạt giống TSC
  • 14/03/2023 - 21/11/2023: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • Từ 21/11/2023: Tổng giám đốc CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • Từ 30/07/2024: Tổng giám đốc CTCP Dược phẩm Cửu Long (Mã CK: DCL).
  • ...
Vũ Thị Minh Hoài

Vũ Thị Minh Hoài

  • 2010 - 2011: Công ty TNHH F.A.C
  • 2011 - 2013: CTCP đầu tư bất động sản Vietland
  • Từ T3/2013: CTCP đầu tư Dũng Tâm
  • Từ 2014: Kế toán trưởng tại Công ty Cổ phần Đầu tư JJK Holdings
  • Từ 2016: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư  Bất động sản F.I.T
  • Từ 2020: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Today Cosmetics
  • Từ 2020: Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm VPC - Sài Gòn
  • Từ 2020: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần FIT Cosmetics
  • Từ T7/2022: Chủ tịch Công ty TNHH Xuất khẩu và Thương mai F.I.T Việt Nam
  • 30/09/2017 - 23/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dược phẩm Cửu Long (Mã CK: DCL).
  • 17/05/2021 - 01/09/2022: Tổng giám đốc CTCP Dược phẩm Cửu Long (Mã CK: DCL).
  • Từ 24/12/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • Từ 17/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
Nguyễn Thị Lan Hương

Nguyễn Thị Lan Hương

  • 7/9/2019: Giám đốc chi nhánh tại Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T
  • ...
Jean Charles Emile Joseph Belliol

Jean Charles Emile Joseph Belliol

  • Từ 1984 - 1997: Giữ các vị trí khác nhau tại Credit Lyonnais Pháp : Phòng Tài chính dự án, Phòng tài chính kỹ thuật.
  • Từ 1997 - 2001: Phó Chủ tịch Thứ nhất của Credit Lyonnais Nhật Bản phụ trách Tokyo cho Tài chính Dự án, Bất động sản và Tài chính chuyên ngành.
  • Từ 2001 - 2007: Giám đốc Quốc gia của Credit Lyonnais Việt Nam.
  • Từ 01/01/2002: Tham tán Thương mại Pháp.
  • Từ 2004 - 2007: Giám đốc quốc gia của Ngân hàng và đầu tư ; Giám đốc Quốc gia công ty Calyon .
  • Từ 01/01/2008: Trưởng đại diện của Trí Tín International Hà Nội (TTI). TTI là cố vấn quản lý cho Công ty TNHH Jade River và Công ty Red River tại Việt Nam.
  • Từ 16/04/2011 - 05/07/2013: Thành viên HĐQT CTCP Everpia Việt Nam
  • Từ 12/04/2012: Thành viên HĐQT CTCP FPT (Mã CK: FPT).
  • Các vị trí khác: Nguyên Thành viên HĐQT CTCP Everpia (Mã CK: EVE); Giám đốc kinh doanh CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • ...
Nguyễn Thị Nga

Nguyễn Thị Nga

  • Từ 01/09/2021: Kế toán trưởng CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • Từ 15/06/2022: Thành viên HĐQT CTCP Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ (Mã CK: TSC).
  • ...
Lê Việt Cường

Lê Việt Cường

  • T7/2015 - T6/2020: Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC Từ
  • T7/2020 - T6/2021: Công ty Bảo hiểm Vietinbank Vĩnh Phúc
  • T7/2021 - T6/2022: Công ty Cổ phần Đầu tư VSD
  • Từ T9/2022: Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Tập đoàn F.I.T
  • Từ 11/2022: Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản Charlotte
  • Từ 06/09/2022: Kế toán trưởng CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • ...
Ban kiểm soát
Phạm Đình Cường

Phạm Đình Cường

  • Từ 1/8/2024: Quyền Phó Ban Kiểm toán nội bộ CTCP tập đoàn F.I.T (MCK: FIT).
  • Từ 01/10/2024: Phó ban Kiểm toán nội bộ CTCP tập đoàn F.I.T (MCK: FIT).
Võ Đình Bảo

Võ Đình Bảo

  • 17/06/2022 - 22/04/2025: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • Từ 22/04/2025: Trưởng ban kiểm soát CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • ...
Nguyễn Thị Thảo

Nguyễn Thị Thảo

  • Từ 17/06/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
  • ...
Đào Xuân Duy

Đào Xuân Duy

  • Từ 22/04/2025: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tập đoàn F.I.T (Mã CK: FIT).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty Cổ phần Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ
1,97
41,07
CTCP Đầu tư Bất động sản F.I.T
965,90
99,90
CTCP Dược phẩm Cửu Long
730,40
58,05
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và thương mại F.I.T Việt Nam
100,00
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    188.9
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    100.99
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    78.78
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    15
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    0
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BCM 55.0
-0.7 / 0%
2.034,45 27,03
NVL 11.40
0 / 0%
-3.287,83 -3,47
VHM 58.4
-0.1 / 0%
7.590,82 7,69
VIC 68.0
0 / 0%
3.069,12 22,16
VRE 23.65
+0.55 / +0%
1.802,47 13,12