S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

172.500 đ

+4.7 / +2.80%

FRT : Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT

Sàn: HOSE , Ngành: Bán lẻ phức hợp - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.330,52
  • P/E (lần)
    74,02
  • P/S (lần)
    0,59
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    15.559 đ
  • P/B (lần)
    11,09
  • Hệ số beta
    0,95
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    26/04/2018
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    150.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    40.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    136.242.389
  • KLCP đang lưu hành
    136.242.389
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    23.501,8
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
8.722,38
9.067,80
9.271,97
10.409,52
11.492,34
Giá vốn hàng bán
7.167,39
7.234,32
7.428,52
8.485,41
9.373,19
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
1.522,62
1.807,34
1.810,99
1.890,27
2.074,46
Lợi nhuận khác
-3,44
-0,34
-21,75
-2,17
8,07
Lợi nhuận tài chính
-31,40
-35,37
-35,47
-33,39
-42,65
Tổng lợi nhuận trước thuế
-97,21
88,75
71,78
197,08
169,35
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-100,88
38,76
26,74
140,91
111,10

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
11.415,31
10.921,00
10.593,00
12.691,50
14.026,16
Tổng tài sản
13.098,45
12.636,88
12.326,87
14.474,75
15.832,55
Nợ ngắn hạn
11.378,72
10.856,49
10.487,34
12.483,19
13.712,18
Nợ phải trả
11.379,28
10.857,03
10.498,56
12.483,74
13.712,74
Vốn chủ sở hữu
1.719,17
1.779,86
1.828,31
1.991,01
2.119,81
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Bán lẻ
Ngành
Bán lẻ phức hợp
Vốn điều lệ
1.362.423.890.000
Khối lượng niêm yết
136.242.389
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT - MCK: FTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH PWC (Việt Nam)
Địa chỉ
261 - 263 Khánh Hội, P.5, Q4, T.P Hồ Chí Minh
Giới thiệu công ty
Lịch sử hình thành và phát triển:
  • Tháng 03/2012 CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số được thành lập. Là một trong 07 công ty trực thuộc CTCP FPT
  • Tháng 12/2013, FPT Shop chính thức đạt mốc 100 cửa hàng.
  • Năm 2014: FPT Shop đạt mốc 200 cửa hàng trên khắp 63 tỉnh thành. Trở thành nhà nhập khẩu trực tiếp của IPhone chính hãng.
  • Năm 2015:  FPT Shop đạt được mức tăng trưởng nhanh nhất so với các công ty trực thuộc cùng Công ty Cổ phần FPT với doanh thu tăng 50% so với năm 2014, lợi nhuận trước thuế tăng 338,7%.
  • Năm 2016:  FPT Shop đạt mốc 385 cửa hàng trên khắp 63 tỉnh thành. Doanh thu online tăng gấp đôi, đạt hơn 1.000 tỷ đồng. Khai trươ ng 80 khu trải nghiệm Apple corner trên toàn quốc.
  • Tháng 07/2017, Công ty đạt được các giải thưởng uy tín trong ngành bán lẻ như sau: Top 4 nhà bán lẻ hàng đầu Việt Nam (Bộ Công Thương, 2017) Top 500 nhà bán lẻ hàng đầu Châu Á – Thái Bình Dươ ng (Retail Asia) (Euromonitor, 2017) Trở thành công ty đại chúng từ tháng 6/2017. Tại 31/12/2017, Công ty có 473 cửa hàng trên toàn quốc (bao gồm cả FPT Shop và F.Studio)
Ngành nghề kinh doanh:
  • Các sản phẩm thiết bị kỹ thuật số: điện thoại, máy tính, laptop, SmartWatch,...
Hội đồng quản trị
Nguyễn Bạch Điệp

Nguyễn Bạch Điệp

  • Từ 2001 đến 2003: Phó Giám đốc - Business Unit
  • Từ 2003 đến 2008: Phó Tổng giám đốc - FPT Mobile
  • Từ 10/2008 đến 2009: Tổng giám đốc - Công ty điện thoại Ivoice
  • Từ 2009 đến 2011: Tổng Giám đốc - FPT Telecom miền Nam
  • Từ 2011 đến 2012: Tổng Giám đốc - Công ty TNHH Bán lẻ FPT
  • Từ 2012 đến nay: Tổng Giám đốc - CTCP Bán lẻ Kỹ thuật Số FPT
  • Từ 01/01/2017 đến nay: Chủ tịch HÐQT kiêm Tổng Giám đốc
    CTCP Bán lẻ Kỹ thuật Số FPT
  • Từ 01/01/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • Đến 07/03/2020: Tổng giám đốc CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • ...
Trịnh Hoa Giang

Trịnh Hoa Giang

  • Từ 1994 - 2001: Giảng viên khoa Du lịch, Viện Đại học mở Hà Nội
  • Từ 1997 - 2001: Khách sạn Meritus Westlake Hà nội
  • Từ 2001 - 2003: Giám đốc Nhân sự Trung tâm thương mại VKO
  • Từ 2003 - 2007: Phụ trách hệ thống showroom FPT Mobile.
  • Từ 2007 - 2011: Giám đốc Kinh doanh kiêm Phó Tổng Giám đốc Công ty Bán lẻ FPT
  • Từ 01/2012-09/2021:  Phó Tổng Giám đốc CTCP Bán lẻ Kỹ thuật Số FPT
  • Từ 01/01/2012: Thành viên HÐQT  CTCP Bán lẻ Kỹ thuật Số FPT
  • Từ 31/12/2012: Thành viên HĐQT CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • 31/12/2012 - 01/09/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • ...
Hoàng Trung Kiên

Hoàng Trung Kiên

  • Từ 01/2000 - 12/2006: Kinh doanh - Công ty Giải pháp Phần mềm FPT
  • Từ 2007 - 2010: CTCP Viễn thông FPT/ Các chức danh: PGĐ Trung tâm 4T, PGĐ Trung tâm Dữ liệu Internet, PTGĐ Công ty TNHH Dữ liệu Internet FPT, GĐ CN HN 1, Công ty FTN, Giám đốc Ban Dự án - Giám đốc Vùng 1, CTCP Viễn thông FPT
  • Từ 07/2011 - 06/2012: Giám đốc Vùng 2, CTCP Viễn thông FPT
  • Từ 07/2012 - nay: Phó Tổng giám đốc CTCP Viễn thông FPT
  • Từ 2018 đến nay: Thành viên HĐQT  FPT Retail.
  • Từ 28/03/2018: Thành viên HĐQT CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • Từ 06/03/2020: Tổng giám đốc CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • Đến 06/03/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Viễn thông FPT (Mã CK: FOX).
  • ...
Lê Hồng Việt

Lê Hồng Việt

  • 2005 - 2007: Giữ các vị trí khác nhau tại Công ty Cổ phần FPT
  • 2008 - 2009: Chuyên gia công nghệ ảo hoá Microsoft, Singapore
  • 2008 - 2009: Giám đốc Công nghệ Công ty Cổ phần FPT tại Châu Á Thái Bình Dương - FAP
  • 2010 - 2011: Giám đốc Công nghệ GNC (Global Notes Compete), thuộc Công ty Phần mềm FPT
  • 2011 - 2012: Giám đốc điều hành Công ty Cổ phần Smart OSC và Công ty Cổ phần Obis
  • 2012 - 2015: Giám đốc Công nghệ Công ty Phần mềm FPT (FPT Software)
  • 2015 - 2018: Giám đốc Công nghệ Tập đoàn FPT
  • 2018: Thành viên Hội đồng Quản trị CTCP Bán lẻ Kỹ thuật Số FPT
Nguyễn Đắc Việt Dũng

Nguyễn Đắc Việt Dũng

  • Từ 2009-2010: PTGĐ CTCP Viễn THông FPT
  • Từ 2010-2013: TVHĐQT Kiêm TGĐ CTCP Dịch vụ Trực tuyến FPT
  • Từ 2013-nay: CTHĐQT CTCP Công nghệ Sen Đỏ
  • Từ 29/05/2020: Thành viên HĐQT CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • Từ 29/05/2020: Thành viên HĐQT CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • ...
Trần Thị Huyền

Trần Thị Huyền

  • Từ 24/12/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Hoàng Trung Kiên

Hoàng Trung Kiên

  • Từ 01/2000 - 12/2006: Kinh doanh - Công ty Giải pháp Phần mềm FPT
  • Từ 2007 - 2010: CTCP Viễn thông FPT/ Các chức danh: PGĐ Trung tâm 4T, PGĐ Trung tâm Dữ liệu Internet, PTGĐ Công ty TNHH Dữ liệu Internet FPT, GĐ CN HN 1, Công ty FTN, Giám đốc Ban Dự án - Giám đốc Vùng 1, CTCP Viễn thông FPT
  • Từ 07/2011 - 06/2012: Giám đốc Vùng 2, CTCP Viễn thông FPT
  • Từ 07/2012 - nay: Phó Tổng giám đốc CTCP Viễn thông FPT
  • Từ 2018 đến nay: Thành viên HĐQT  FPT Retail.
  • Từ 28/03/2018: Thành viên HĐQT CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • Từ 06/03/2020: Tổng giám đốc CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • Đến 06/03/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Viễn thông FPT (Mã CK: FOX).
  • ...
Nguyễn Việt Anh

Nguyễn Việt Anh

  • Từ 2001 đến 2003: Chuyên viên kiểm toán – Công ty TNHH Ernst & Young
  • Từ 2004 đến 2005: Giám đốc tài chính – Công ty TNHH Procter & Gamble Việt Nam
  • Từ 2005 đến 2006: Giám đốc phát triển kinh doanh - Công ty TNHH Procter & Gamble Việt Nam
  • Từ 2006 đến 2008: Giám đốc phân tích tài chính khu vực châu Á - Công ty TNHH Procter & Gamble Việt Nam
  • Từ 2009 đến 2010: Giám đốc chuỗi cung ứng toàn quốc - L’OREAL Group
  • Từ 2010 đến 2011: Giám đốc tài chính và Giám đốc kinh doanh toàn quốc - Nokia
  • Từ 2014 đến 2015: Giám đốc kinh doanh toàn quốc - Apple South Asia Pte Ltd
  • Từ 2016 đến nay: Phó Tổng Giám đốc phụ trách kinh doanh CTCP Bán lẻ Kỹ thuật Số FPT
Nguyễn Đỗ Quyên

Nguyễn Đỗ Quyên

  • Trước 01/10/2024: Giám đốc điều hành CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • Từ 01/10/2024: Phó Tổng GĐ CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
Phạm Duy Hoàng Nam

Phạm Duy Hoàng Nam

  • Từ 31/01/2020: Giám đốc tài chính CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • Từ 31/01/2020: Đại diện công bố thông tin CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • ...
Trần Thị Nga

Trần Thị Nga

  • Từ 30/06/2020: Kế toán trưởng CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Đình Hùng

Nguyễn Đình Hùng

  • Từ 2008-2009: Ban kế hoạch - Tài chính FPT CN Tại Tp.HCM
  • Từ 2009-2013: Trưởng phòng phân tích kiểm soát, thuộc ban kế hoạch Tài chính FPT CN Tp.HCM
  • Từ 2013-2015: KTT CN FPT Tại TP.HCM
  • Từ 2015: PGĐ và kế toán trưởng Chi nhánh CTCP FPT tại Tp.HCM
  • Từ 4/2016: Trưởng BKS CTCP Dịch vụ Trực tuyến FPT
  • Từ 22/04/2016: Trưởng ban kiểm soát CTCP Dịch vụ Trực tuyến FPT (Mã CK: FOC).
  • ...

 

Trần Khương

Trần Khương

  • Từ 069/2019-12/2019: Phó phòng kế toán Quản trị Công ty CP Thực phẩm Hữu Nghị
  • Từ 12/2019-nay: Chuyên viên kế toán Tổng hợp CTCP FPT
  • Từ 29/04/2021: Thành viên BKS CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT
  • Từ 29/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • Từ 16/03/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Viễn thông FPT (Mã CK: FOX).
  • Từ 29/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • Từ 16/03/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Viễn thông FPT (Mã CK: FOX).
  • ...
Ngô Minh Huệ

Ngô Minh Huệ

  • Từ 1994 đến 2003: Kế toán CTCP FPT
  • Từ 2003 đến nay: Kế toán trưởng Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT
  • Từ T3/2018 đến nay: Thành viên BKS CTCP Bán lẻ Kỹ thuật Số FPT
  • Từ 28/03/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • ...
Vị trí khác
Phạm Duy Hoàng Nam

Phạm Duy Hoàng Nam

  • Từ 31/01/2020: Giám đốc tài chính CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • Từ 31/01/2020: Đại diện công bố thông tin CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (Mã CK: FRT).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Dược phẩm FPT Long Châu
501,00
89,83
CTCP Hữu Nghị Việt Hàn
8,10
99,98
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
DGW 32.95
+0.30 / +0%
2.024,18 16,28
HTM 9.7
+0.6 / +0%
-109,51 -88,57
KLF 0.8
0 / 0%
6,53 122,43
MWG 61.0
+0.2 / +0%
2.546,64 23,95
SAS 39.8
+1.1 / +0%
3.220,73 12,36