S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

3.700 đ

0 / 0%

FTI : Công ty Cổ phần Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị

Sàn: UPCOM , Ngành: Tư vấn & Hỗ trợ đa dạng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    257,62
  • P/E (lần)
    14,36
  • P/S (lần)
    1,80
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    32.524 đ
  • P/B (lần)
    0,11
  • Hệ số beta
    0,00
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    27/10/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    7.400
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    3.943.710
  • KLCP đang niêm yết
    3.943.710
  • KLCP đang lưu hành
    3.943.710
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    14,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2020
2021
2022
2023
2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
9,42
9,04
9,08
7,47
7,47
Giá vốn hàng bán
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
9,42
9,04
9,08
7,47
7,47
Lợi nhuận khác
-0,07
-0,78
0,51
-0,06
-0,06
Lợi nhuận tài chính
1,12
1,10
1,29
94,28
94,28
Tổng lợi nhuận trước thuế
4,68
2,79
2,97
94,55
94,55
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
4,68
2,79
2,97
94,34
94,34

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
28,16
33,68
29,50
48,52
48,52
Tổng tài sản
40,39
45,25
40,71
136,95
136,95
Nợ ngắn hạn
7,51
15,01
7,50
9,40
9,40
Nợ phải trả
7,81
15,31
7,80
9,70
9,70
Vốn chủ sở hữu
32,58
29,94
32,91
127,25
127,25
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Các dịch vụ hỗ trợ
Ngành
Tư vấn & Hỗ trợ đa dạng
Vốn điều lệ
39.437.100.000
Khối lượng niêm yết
3.943.710
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH PKF Việt Nam
Địa chỉ
357 Lê Hồng Phong, Phường 02, Quận 10, TP.HCM
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Công ty cổ phần Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị tiền thân là Liên Hiệp Xí nghiệp Mô tô Xe đạp được thành lập theo Quyết định số 51/QĐ-UB ngày 26/03/1985 của ủy Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh xe đạp và phụ tùng xe gắn máy;
  • Tháng 09/1994, Liên hiệp xí nghiệp Mô tô Xe đạp chuyển thành Doanh nghiệp nhà nước Công ty Xe và Máy Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 2825/QĐ- UB-KT ngày 29/03/1994 cùa UBND Tp.HCM;
  • Tháng 06/2003, Công ty Xe và Máy Thành phố Hồ Chí Minh thưc hiện cổ phần hóa theo Quyết định số 2078/QĐ-UB ngày 03/06/2003 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt đề án cổ phần hóa Công ty Xe và Máy Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Đến ngày 06/01/2005, Công ty chính thức chuyển thành Công ty cổ phần Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103003027 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp ngày 06/01/2005 với Vốn điều lệ là 16.500.000.000 đồng, trong đó, tỷ lệ vốn cổ phần nhà nước nắm giữ là 87,3% và tỷ lệ vốn cổ phần bán cho Cán bộ Công nhân viên trong Công ty là 12,7%;
  • Hiện nay, Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0300743380 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp lần đầu ngày 6/01/2005, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 09/02/2017 với Vốn điều lệ là 39.437.100.000 đồng.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Hợp tác xây dựng dự án thương mại, dịch vụ; 
  • Hợp tác với đối tác trong lĩnh vực trường học, nhà kho; 
  • Sản xuất, kinh doanh linh kiện và xe đạp hoàn chỉnh; 
  • Sản xuất và kinh doanh sản phẩm cơ khí.
Hội đồng quản trị
Lê Tấn Dương

Lê Tấn Dương

  • 1/2001-4/2010 Đại diện lãnh đạo kiêm trưởng phòng QA Công ty Cao su Thống Nhất
  • 5/2010-8/2014 GĐ hệ thống quản lý chất lượng Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV
  • 8/2014-10/2016  CTHĐQT CTCP Công nghiệp - Thương Mại Hữu nghị kiêm GĐ kế hoạch kinh doanh Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV
  • 10/2016-nay CTHĐQT CTCP Công nghiệp - Thương Mại Hữu nghị kiêm PTGĐ Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV
Tô Thiên Tân

Tô Thiên Tân

  • Từ 09/06/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
Lương Thị Ánh Nguyệt

Lương Thị Ánh Nguyệt

  • Từ 2001 - 03/2014: Nhân viên Trung tâm Công nghệ phần mềm Sài Gòn - Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn
  • Từ 04/2014: Nhân viên phòng kế hoạch kinh doanh Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV
  • Từ 07/2016: TV BKS CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu nghị
  • Hiện nay: Kiểm soát viên CTCP Cao su Bến Thành
  • Từ 24/05/2016: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cao su Bến Thành (Mã CK: BRC).
  • 31/07/2016 - 30/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 30/06/2021: Thành viên HĐQT CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • ...
Hồ Văn Tuấn

Hồ Văn Tuấn

  • 2000 - 2009: Nhân viên Phòng Kỹ thuật Cơ điện - Xây dựng Cơ bản Công ty thuốc lá Bến Thành
  • 2009 - 2012: Nhân viên Phòng Đầu tư - Xây dựng Cơ bản Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn TNHH - MTV
  • 2012 - 2014: Phó Phòng Nghiên cứu - Phát triển Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn TNHH - MTV
  • 2014 - 2021: Phó Giám đốc Nhà máy Thuốc lá Bến Thành Creven "A" trực thuộc Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn TNHH - MTV
  • 2021 - T9/2022: Phó Giám đốc Nhà máy Thuốc lá Bến Thành trực thuộc Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn TNHH - MTV
  • Từ 08/09/2022 - 05/06/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 08/09/2022: Thành viên HĐQT CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 05/06/2025: Tổng giám đốc kiêm Người đại diện theo pháp luật CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • ...
Ngô Hồ Kiều Trang

Ngô Hồ Kiều Trang

  • Từ 20/03/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 21/07/2023: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 20/03/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 21/07/2023: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Hồ Văn Tuấn

Hồ Văn Tuấn

  • 2000 - 2009: Nhân viên Phòng Kỹ thuật Cơ điện - Xây dựng Cơ bản Công ty thuốc lá Bến Thành
  • 2009 - 2012: Nhân viên Phòng Đầu tư - Xây dựng Cơ bản Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn TNHH - MTV
  • 2012 - 2014: Phó Phòng Nghiên cứu - Phát triển Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn TNHH - MTV
  • 2014 - 2021: Phó Giám đốc Nhà máy Thuốc lá Bến Thành Creven "A" trực thuộc Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn TNHH - MTV
  • 2021 - T9/2022: Phó Giám đốc Nhà máy Thuốc lá Bến Thành trực thuộc Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn TNHH - MTV
  • Từ 08/09/2022 - 05/06/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 08/09/2022: Thành viên HĐQT CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 05/06/2025: Tổng giám đốc kiêm Người đại diện theo pháp luật CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • ...
Nguyễn Thị Kim Thanh

Nguyễn Thị Kim Thanh

  • Từ tháng 07 năm 2016 đến ngày 30 tháng 12 năm 2020 : Trưởng BKS Công ty Cổ phần Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị
  • 1999-7/2016: CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị - Chuyên viên kế toán
  • 7/2016-nay: CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị - Trưởng Ban kiểm soát
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Thu

Nguyễn Thị Thu

  • 30/06/2021 - 09/06/2025: Thành viên ban kiểm soát CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 09/06/2025: Trưởng ban kiểm soát CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
Hoàng Bích Châu

Hoàng Bích Châu

  • Từ 30/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • ...
Nguyễn Thị Thu

Nguyễn Thị Thu

  • Từ 30/06/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • ...
Vị trí khác
Ngô Hồ Kiều Trang

Ngô Hồ Kiều Trang

  • Từ 20/03/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 21/07/2023: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 20/03/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • Từ 21/07/2023: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị (Mã CK: FTI).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
MML 32.9
0 / 0%
82,18 400,36
MSR 18.9
+0.2000 / +0%
-1.490,65 -12,68
SGI 12.7
0.0000 / 0%
1.099,66 11,55
TV2 38.5
-0.1 / 0%
1.004,52 38,33
VGV 32.2
0 / 0%
1.098,55 29,31