S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

30.000 đ

+0.70 / +2.39%

GCF : Công ty cổ phần Thực phẩm G.C

Sàn: UPCOM , Ngành: Nông thủy sản - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.176,27
  • P/E (lần)
    13,79
  • P/S (lần)
    1,67
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    13.344 đ
  • P/B (lần)
    2,25
  • Hệ số beta
    1,08
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    20/12/2022
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    12.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    26.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    32.179.999
  • KLCP đang lưu hành
    32.179.999
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    965,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
107,93
118,78
148,16
172,62
150,25
Giá vốn hàng bán
71,48
87,88
81,03
106,51
97,61
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
36,24
30,75
60,44
65,48
48,89
Lợi nhuận khác
0,09
0,03
0,06
0,02
0,03
Lợi nhuận tài chính
-6,16
-3,96
-3,96
-3,40
-1,30
Tổng lợi nhuận trước thuế
8,78
10,50
32,01
31,85
15,64
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
2,30
7,82
25,31
24,49
12,41

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
381,74
398,23
357,82
409,51
399,97
Tổng tài sản
671,98
668,20
626,52
656,51
667,82
Nợ ngắn hạn
286,69
276,45
210,28
217,29
220,23
Nợ phải trả
301,27
290,49
224,14
231,02
238,42
Vốn chủ sở hữu
370,71
377,71
402,39
425,49
429,40
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Sản xuất thực phẩm
Ngành
Nông thủy sản
Vốn điều lệ
321.799.990.000
Khối lượng niêm yết
32.179.999
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Địa chỉ
số 11C, Nguyễn Hữu Cảnh, P.19, quận Bình Thạch, Tp.Hồ Chí Minh
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Năm 2011: Thành lập Công ty TNHH Thực phẩm G.c (tiền thân là CTCP Thực phẩm G.c với vốn điều lê 2 tỷ đồng hoat đông kinh doanh nông sản, cùng với việc thành lập nhà máy ở Khu công nghiệp Giang Điên (tiên thân là cơ sở kinh doanh nông sản tại Biên Hòa - Đồng Nai, được thành lập từ năm 2007).
  • Năm 2012: Trở thành công ty chế biến và cung cấp nguyên liệu nha dam lớn nhất Việt Nam. Sản phẩm chính của Công ty thời điểm này là nha dam với sản lượng trên 2.000 tấn thành phẩm/năm.
  • 05/2014: Chính thức thành lập công ty con là Công ty CP Thực phẩm Cánh Đồng Việt (Vietíarm) với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng, quản lý và vận hành nhà máy chuyên sản xuất nha dam tại Tỉnh Ninh Thuận với công suất dự kiến là 3.600 tấn thành phẩm/năm. Công ty mẹ G.c chủ yếu quản lý và thực hiện phân phối sản phẩm đến các đối tác.
  • Năm 2015: Công ty nghiên cứu thành công sản phẩm thach dừa sach để cung cấp cho thị trường trong nước cũng như thị trường nước ngoài.
  • 11/2016: Thành lập công ty con thứ 2 là Công ty TNHH Thực phẩm Cô Cô Việt Nam với vốn điều lệ 20 tỷ đồng, Công ty Thực phẩm Cô Cô Việt Nam xây dựng nhà máy hơn lha tại KCN Hố Nai, tỉnh Đồng Nai, chuyên chế biến các sản phẩm từ trái dừa, chủ yếu là thạch dừa các vị khác nhau với công suất dự kiến 10.000 tấn/năm.
  • 04/2018: Hoàn thành mở rộng nhà máy Cánh Đồng Việt giai đoạn 1, tạo công ăn việc làm cho hơn 100 lao động và nâng công suất nhà máy gấp 2 lần từ sản lượng thành phẩm là 3.600 tấn/năm tăng lên 8.000 tấn/năm. 07/2018: Thành lập Công ty cổ phần Nắng và Gió với vốn điều lệ 20 tỷ đồng. Công ty Cổ phần Nắng và Gió có quỹ đất trồng cây lâu năm ban đầu là 20ha. Công ty Cồ phần Nắng và Gió hoạt động trong mảng nông nghiệp theo hướng hữu cơ sạch, hiện đang trồng các loại cây chủ đạo như nha dam, dưa lưới, nho, táo, ổi và nuôi bò, cừu với quy mô gần 1.000 con.
  • 10/2020: Hoàn thành mở rộng nhà máy Cánh Đồng Việt giai đoạn 2 và đưa vào sử dụng toàn bộ xưởng sản xuất nha dam với sản lượng 17.000 tấn/năm.
  • 06/2021: Công ty cổ phần Nắng và Gió tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng dưới hình thức phát hành tăng vốn cho cổ đông hiện hữu. vốn điều lệ tăng thêm được dùng để mua thêm đất trồng cây lâu năm làm tăng quỹ đất của Công ty Cổ phần Nắng và Gió được lên 1 OOha, giúp Công ty hướng tới chủ động về nguyên liệu đầu vào tron? các năm tới. Đen thời điểm hiện tại Công ty cổ phần Nắng và Gió đã chủ động được 30% nguyên liệu đầu vào.
  • 20/09/2022: Công ty đã được ƯBCKNN công nhận là công ty đại chúng theo theo Công văn số 6220/ƯBCK-GSĐC ngày 20/09/2022 của ƯBCKNN 30/09/2022: Công ty đã được Trung tâm Lun ký Chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chúng nhận đăng ký chứng khoán số 36/2022/GCNCP-VSD ngày 30/9/2022.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Bán buôn thực phẩm. Chi tiết: Bán buôn thực phẩm trừ lúa gạo, đường mía, đưòng củ cải, các sản phẩm thuộc danh mục cấm nhà đầu tư nưóc ngoài, tố chức kinh tế có vốn đầu tư nưóc ngoài
  • Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phân bón (không chứa hàng tại trụ sở).
  • Trồng cây ăn quả (không hoạt động tại trụ sở).
  • Chăn nuôi khác (không chăn nuôi tại trụ sở).
  • Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch (không hoạt động tại trụ sở).
  • Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
  • Trồng cây hàng năm khác (không hoạt động tại trụ sở).
  • Chăn nuôi gia cầm (không chăn nuôi tại trụ sở)
  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật)
  • ...
Hội đồng quản trị
Nguyễn Văn Thứ

Nguyễn Văn Thứ

  • Từ 11/2001-11/2008: Trưởng phòng khách hàng doanh nghiệp chi nhánh Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
  • Từ 01/2009-08/2011: PGĐ chi nhánh Ngân hàng Quân Đội
  • Từ 09/2011-07/2022: CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP Thực phẩm G.C
  • Từ 04/2021-nay: Phó chủ tịch Hiệp hội thực phẩm Minh Bạch AFT
  • Từ 07/2022-nay: CTHĐQT CTCP Thực phẩm G.C
  • ...
Nguyễn Thị Thanh Tâm

Nguyễn Thị Thanh Tâm

  • Từ 07/2005-12/2006: Nhân viên CTCP Bưu chính viễn thông Viettel
  • Từ 02/2007-11/2009: Nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín, Chi nhánh Đồng Nai
  • Từ 01/2010-12/2016: GĐ Công ty TNHH An Hạnh Thông
  • Từ 11/2017-nay: TVHĐQT kiêm Trưởng phòng kinh doanh nội địa B2C CTCP Thực phẩm G.C
  • ...
Bùi Thị Mai Hiên

Bùi Thị Mai Hiên

  • Từ 01/2001-05/2011: Kinh doanh riêng
  • Từ 06/2011-07/2022: TVHĐQT kiêm Trưởng phòng kinh doanh nội địa B2B CTCP Thực phẩm G.C
  • Từ 07/2022-nay: TVHĐQT kiêm TGĐ CTCP Thực phẩm G.C
  • ...
Nguyễn Diệp Pháp

Nguyễn Diệp Pháp

  • Từ 07/2011-08/2013: Nhân viên phát triển đơn hàng Gia công Công ty TNHH Motives Việt Nam
  • Từ 09/2013-06/2016: Chuyên viên kinh doanh quốc tế CTCP Phúc Sinh
  • Từ 08/2016-10/2017: Chuyên viên kinh doanh Quốc tế Công ty TNHH Hải Nam
  • Từ 11/2017-nay: TVHĐQT kiêm GĐ kinh doanh CTCP Thực phẩm G.C
  • ...
Lê Hoành Sử

Lê Hoành Sử

  • Từ 03/2002-08/2006: Kỹ sư nghiên cứu phát triển Công ty ESTec Vina và ESTec Korea
  • Từ 09/2006-11/2011: Kỹ sư cao cấp, Team Leader CTCP Global Cybersoft Việt Nam
  • Từ 01/2022-nay: Giảng viên, Trưởng khoa hệ thống thông tin quản lý Trưởng Đại học kinh tế - Luật, ĐHQG Tp.HCM
  • Từ 03/2022-nay: TVHĐQT CTCP Thực phẩm G.C
  • ...
Đinh Thế Hiển

Đinh Thế Hiển

  • 1997 – 2004 Phó phòng Thẩm định Quỹ Đầu Tư TP.HCM
  • 2004 đến nay Viện trưởng Viện Nghiên Cだu Tin Học và Kinh Tế ứng dụng .Chức vụ hiện tại Thành viên HĐQT độc lập.Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác: Viện trưởng Viện Nghiên cứu Tin học & Kinh tế ứng dụng ủy viên ủy ban Chiến lược Phát triển Ngân hàng TMCP Eximbank
  • Từ 27/06/2024: Thành viên HĐQT CTCP Công nghệ Tiên Phong (Mã CK: ITD).
  • ...
Huỳnh Thanh Lâm

Huỳnh Thanh Lâm

  • Từ 04/10/2024 Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Thực phẩm G.C (Mã CK: GCF).
Hà Thị Bích Vân

Hà Thị Bích Vân

  • Từ 04/10/2024 Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Thực phẩm G.C (Mã CK: GCF).
Lê Tiến Hòa

Lê Tiến Hòa

  • Từ 21/07/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Thực phẩm G.C (Mã CK: GCF).
  • Từ 24/01/2024: Người phụ trách quản trị công ty kiêm thư ký CTCP Thực phẩm G.C (Mã CK: GCF).
  •  ....
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Bùi Thị Mai Hiên

Bùi Thị Mai Hiên

  • Từ 01/2001-05/2011: Kinh doanh riêng
  • Từ 06/2011-07/2022: TVHĐQT kiêm Trưởng phòng kinh doanh nội địa B2B CTCP Thực phẩm G.C
  • Từ 07/2022-nay: TVHĐQT kiêm TGĐ CTCP Thực phẩm G.C
  • ...
Lê Trí Thông

Lê Trí Thông

  • Từ 09/09/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Thực phẩm G.C (Mã CK: GCF).
Đồng Thị Nụ

Đồng Thị Nụ

  • Từ 09/09/2024: Phó tổng giám đốc CTCP Thực phẩm G.C (Mã CK: GCF).
Nguyễn Thị Châu

Nguyễn Thị Châu

  • Từ 09/2012-09/2015: Phó phòng kế toán tài chính Công ty Coiong nghệ thông tin NTT
  • Từ 02/2017-08/2021: Trưởng phòng tài chính kế toán Công ty TNHH Nhà hàng Bia thủ công Pasteur Street
  • Từ 09/2021-nay: GĐ TC CTCP Thực phẩm G.C
  • Từ 04/2022-nay: KTT CTCP Thực phẩm G.C
  • ...
Ban kiểm soát
Lê Thanh Duy

Lê Thanh Duy

  • Từ T4/2004 –T10/2005 Trung tâm xúc tiến phát triển phần mềm doanh nghiệp – CN VCCI - TP.HCM Nhân Viên triển khai
    phần mềm kế toán
  • Từ T11/2005 - 2006 Công ty Kiểm toán và Dịch vụ tin học TP HCM (AISC) Trợ lý kiểm toán viên
  • Từ 2006-T7/2016 Công ty Kiểm toán và Dịch vụ tin học TP HCM (AISC) Trưởng phòng kiểm toán
  • Từ T7/2016 đến nay Công ty CP Dược phẩm ECO Trưởng phòng Kiểm toán nội bộ
  • Từ 03/2022-nay: TBKS CTCP Thực phẩm G.C
  • 02/07/2018 - 08/12/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP VKC Holdings (Mã CK: VKC).
  • Từ 01/03/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Thực phẩm G.C.
  • 02/07/2018 - 08/12/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP VKC Holdings (Mã CK: VKC).
  • Từ 01/03/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Thực phẩm G.C (Mã CK: GCF).
  • ...
Nguyễn Minh Như Khanh

Nguyễn Minh Như Khanh

  • Từ 08/2007-04/2014: Trợ lý kiểm toán viên tại Công ty Kiểm toán AISC 
  • Từ 05/2014-06/2017: KTT Công ty Bột thực phẩm Tài Ký
  • Từ 06/2018-nay: KTT Công ty TNHH Lotte Cinema Việt Nam
  • Từ 03/2022-nay: TVBKS CTCP Thực phẩm G.C
  • ...
Vũ Anh Tài

Vũ Anh Tài

  • Từ 07/04/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Thực phẩm G.C (Mã CK: GCF).
  • ...
Vị trí khác
Lê Tiến Hòa

Lê Tiến Hòa

  • Từ 21/07/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Thực phẩm G.C (Mã CK: GCF).
  • Từ 24/01/2024: Người phụ trách quản trị công ty kiêm thư ký CTCP Thực phẩm G.C (Mã CK: GCF).
  •  ....
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ANV 15.05
+0.15 / +0%
181,80 82,78
ASM 6.7
+0.03 / +0%
494,06 13,56
BAF 34.25
+0.1 / +0%
1.349,75 25,38
HNG 6.5
+0.10 / +0%
-1.151,58 -5,64
MPC 10.6
+0.40 / +0%
-600,06 -17,67