S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

51.000 đ

0 / 0%

GMD : Công ty Cổ phần Gemadept

Sàn: HOSE , Ngành: Kho bãi ,cảng, hậu cần - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    3.473,27
  • P/E (lần)
    14,68
  • P/S (lần)
    4,43
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    32.731 đ
  • P/B (lần)
    1,56
  • Hệ số beta
    1,15
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    21/04/2002
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    42.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    12.658.843
  • KLCP đang niêm yết
    420.192.309
  • KLCP đang lưu hành
    420.192.309
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    21.429,8
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
1.033,81
1.005,54
1.150,90
1.264,11
1.411,76
Giá vốn hàng bán
608,16
564,65
640,38
682,78
782,74
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
425,65
440,89
510,52
581,33
629,02
Lợi nhuận khác
-34,69
3,79
56,26
-75,40
-333,70
Lợi nhuận tài chính
-0,84
314,83
-15,90
-45,03
13,54
Tổng lợi nhuận trước thuế
253,34
707,96
519,77
500,65
351,13
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
114,84
559,42
330,36
335,05
234,62

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
3.400,79
4.159,67
3.900,55
3.491,69
6.675,80
Tổng tài sản
13.542,10
14.338,01
14.743,63
14.366,41
17.985,61
Nợ ngắn hạn
1.936,49
1.941,49
1.930,19
1.942,35
2.107,08
Nợ phải trả
3.835,56
3.947,20
3.925,28
3.838,20
4.232,25
Vốn chủ sở hữu
9.706,54
10.390,81
10.818,35
10.528,21
13.753,36
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dịch vụ vận tải
Ngành
Kho bãi ,cảng, hậu cần
Vốn điều lệ
4.201.923.090.000
Khối lượng niêm yết
420.192.309
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Sài Gòn -MCK:SSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
Địa chỉ
Lầu 21 – Số 6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần Đại lý Liên hiệp Vận chuyển (Gemadept) tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước thuộc Cục Hàng hải Việt Nam, thành lập năm 1991.
  • Ngày 24/07/1993 chính thức trở thành công ty cổ phần, Gemadept đã trải qua 9 năm hoạt động và không ngừng phát triển trên lĩnh vực kinh doanh giao nhận, vận chuyển quốc tế. Với số VĐL ban đầu là 6.2 tỷ đồng.
  • Năm 1995: Thành lập ICD Phước Long, loại hình cảng cạn đầu tiên tại Việt Nam.
  • Năm 1997: Áp dụng công nghệ vận tải Midstream, vận tải container bằng đường thủy.
  • Năm 2000: Đứng vị trí thứ 2 trong cả nước về sản lượng xếp dỡ container.
  • Năm 2001: Nâng vốn điều lệ 200 tỷ đồng.
  • Ngày 22/4/2002 Công ty niêm yết cổ phiếu tại Hose.
  • Năm 2003: Khai trương các tuyến vận tải container chuyên tuyến.
  • Năm 2004: Thành lập 2 công ty 100% vốn Gemadept tại Singapore và Malaysia.
  • Năm 2006: Phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ lên 475 tỷ đồng.
  • Năm 2007: Đầu tư mua 3 tàu container viễn dương, mở 4 tuyến vận tải đường biển, thành lập 3 công ty liên doanh với đối tác quốc tế lớn.
  • Năm 2008: Đưa vào khai thác cao ốc Gemadept, cảng tại Dung Quất, Hải Phòng.
  • Năm 2009: Khởi công nhà ga hàng hóa hàng không Tân Sơn Nhất SCSC.
  • Năm 2010: Nâng vốn điều lệ lên 1.000 tỷ đồng. Đưa vào khai thác nhà ga hàng hóa hàng không Tân Sơn Nhất. Nâng tỷ lệ sở hữu trong công ty Cảng Hải Nam lên 99,98%.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Tổ chức kinh doanh vận tải đa phương thức, vận chuyển container bằng đường thủy nội địa đến Cảng cạn (ICD) và ngược lại.
  • Tổ chức xếp dỡ, sang mạn container và các loại hàng hóa khác từ tàu xuống sà lan và ngược lại trong khu vực các cảng.
  • Tổ chức kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa bằng đường biển và hàng không.
  • Kinh doanh các ngành nghề khác theo GCN ĐKKD của Công ty.
Hội đồng quản trị
Đỗ Văn Nhân

Đỗ Văn Nhân

  • Từ năm 2000 : Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines), Giám đốc Công ty Gemartrans. Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Gemadept (đại diện cổ đông Nhà nước)
  • Từ năm 1996 đến năm 2000 : Giám đốc Công ty Gemartrans
  • Từ năm 1993 đến năm 1996 : Giám đốc Công ty Gemadept
  • Từ năm 1989 đến năm 1993 : Phó Giám đốc Công ty Gemartrans
  • Đến năm 1989 : công tác tại Công ty Đại lý Tàu biển Đà Nẵng
Chu Đức Khang

Chu Đức Khang

  • Từ 1975 - 1990: Nhân viên, Phó Trưởng phòng BNV, Hà Nội
  • Từ 1990 - 1996: Phòng khai thác Công ty Gemartrans, Phòng Thương vụ Công ty Gemadept
  • Hiện nay là Phó chủ tịch HÐQT, phó Tổng Giám đốc CTCP Gemadept 
  • Đến 09/05/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Từ 30/09/2003: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Đến 09/05/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • ...
Vũ Ninh

Vũ Ninh

 

  • Từ 1991 - 1992: Cán bộ phòng Neddloyd, Phòng Đại lý Gemartrans
  • Từ 1993 - 1996: Phó phòng Đại lý Công ty Gemadept
  • Từ 1996 - 1997: Phụ trách phòng Leasing Container CTCP Gemadept
  • Từ 1998 đến nay: Thành viên HÐQT, Trưởng phòng Giám định Reefer Services CTCP Gemadept
  • Từ 11/06/2018: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Từ 30/09/2003: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Từ 11/06/2018: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • ...
Nguyễn Minh Nguyệt

Nguyễn Minh Nguyệt

  • Từ 2000: Quyền Trưởng phòng Tài vụ CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • 1992 - 2000 : Nhân viên phòng Tài vụ CTCP Gemadept (Mã CK: GMD)
  • Từ 31/12/2000: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Từ 31/12/2000: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Các vị trí khác: Kế toán trưởng CTCP Gemadept (Mã CK: GMD); Đại diện công bố thông tin CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
Bùi Thị Thu Hương

Bùi Thị Thu Hương

  • Từ 1994 - 1996: Nhân viên phòng chứng từ, Công ty Gemartrans
  • Từ 1996 - 1999 : Nhân viên phòng Kế toán, Công ty Gemartrans
  • Từ 2000 - 2004 : Phó trưởng phòng kế toán, Công ty Gemartrans
  • Từ 2005 - 2010 : Trưởng phòng kế toán, Công ty Gemartrans
  • Từ 2009 - nay : Kế toán trưởng, Công ty Gemalink
  • Từ 4/2010 : Phó phòng tài chính Công ty Gemadept 
  • Từ 29/5/2013 - nay: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (GMD)
  • Từ 7/8/2013 - nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (SCS)
  • Từ 21/09/2012: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Từ 07/08/2013: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS).
  • Từ 13/06/2023: Giám đốc tài chính CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • ...
Nguyễn Thanh Bình

Nguyễn Thanh Bình

  • Từ 18/5/2015 đến nay: Phó Tổng GĐ CTCP Gemadept
  • ...
Shinya Hosoi

Shinya Hosoi

  • 09/06/2023: ông đảm nhiệm vị trí Thành viên HĐQT tại  Công ty Cổ phần Gemadept 
  • ...
Lâm Đình Dụ

Lâm Đình Dụ

  • Từ 12/06/2023: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • ...
Nguyễn Thái Sơn

Nguyễn Thái Sơn

  • Từ 12/06/2023: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • ...
Vũ Ninh

Vũ Ninh

 

  • Từ 1991 - 1992: Cán bộ phòng Neddloyd, Phòng Đại lý Gemartrans
  • Từ 1993 - 1996: Phó phòng Đại lý Công ty Gemadept
  • Từ 1996 - 1997: Phụ trách phòng Leasing Container CTCP Gemadept
  • Từ 1998 đến nay: Thành viên HÐQT, Trưởng phòng Giám định Reefer Services CTCP Gemadept
  • Từ 11/06/2018: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Từ 30/09/2003: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Từ 11/06/2018: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Thanh Bình

Nguyễn Thanh Bình

  • Từ 18/5/2015 đến nay: Phó Tổng GĐ CTCP Gemadept
  • ...
Phạm Quốc Long

Phạm Quốc Long

  • Từ 18/5/2015 đến nay: Phó Tổng GĐ CTCP Gemadept
  • ...
Nguyễn Thế Dũng

Nguyễn Thế Dũng

  • Từ 09/05/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Gemadept (Mã CK: GMD)
  • ...
Đỗ Công Khanh

Đỗ Công Khanh

  • Từ 09/05/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Gemadept (Mã CK: GMD)
  • ...
Bùi Thị Thu Hương

Bùi Thị Thu Hương

  • Từ 1994 - 1996: Nhân viên phòng chứng từ, Công ty Gemartrans
  • Từ 1996 - 1999 : Nhân viên phòng Kế toán, Công ty Gemartrans
  • Từ 2000 - 2004 : Phó trưởng phòng kế toán, Công ty Gemartrans
  • Từ 2005 - 2010 : Trưởng phòng kế toán, Công ty Gemartrans
  • Từ 2009 - nay : Kế toán trưởng, Công ty Gemalink
  • Từ 4/2010 : Phó phòng tài chính Công ty Gemadept 
  • Từ 29/5/2013 - nay: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (GMD)
  • Từ 7/8/2013 - nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (SCS)
  • Từ 21/09/2012: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Từ 07/08/2013: Chủ tịch HĐQT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS).
  • Từ 13/06/2023: Giám đốc tài chính CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • ...
Khoa Năng Lưu

Khoa Năng Lưu

  • 1990 - 1993 Kế toán viên Công ty Trục vớt phá đá ngầm Hải Phòng
  • 1993 - 2007 Nhân viên phòng Kế toán - CTCP Gemadept
  • 2007 - nay Phó phòng Kế toán - CTCP Gemadept
  • 2010 – nay Thành viên BKS CTCP Dịch Vụ Hàng Hóa Sài Gòn
  • Từ 31/12/2010: Thành viên ban kiểm soát CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã CK: SCS).
  • Từ 29/08/2024: Kế toán trưởng CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • ...
Ban kiểm soát
Lưu Tường Giai

Lưu Tường Giai

  • Từ 1990 đến nay : Công tác taị phòng Tài vụ Công ty Gemartrans. Hiện nay là Trưởng phòng Tài vụ Công ty Gemartrans
  • ...
Trần Đức Thuận

Trần Đức Thuận

  • 2000 - 2004: Công ty liên doanh Vận tải biển Việt Pháp
  • Từ 2010: Thành viên BKS, Cán bộ tài chính CTCP Gemadept (Mã CK: GMD
  • Từ 06/2016: Thành viên HĐQT CTCP Liên hợp Thực phẩm (Mã CK: FC
  • ...
Vũ Thị Hoàng Bắc

Vũ Thị Hoàng Bắc

  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Minh Nguyệt

Nguyễn Minh Nguyệt

  • Từ 2000: Quyền Trưởng phòng Tài vụ CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • 1992 - 2000 : Nhân viên phòng Tài vụ CTCP Gemadept (Mã CK: GMD)
  • Từ 31/12/2000: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Từ 31/12/2000: Thành viên HĐQT CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
  • Các vị trí khác: Kế toán trưởng CTCP Gemadept (Mã CK: GMD); Đại diện công bố thông tin CTCP Gemadept (Mã CK: GMD).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Cảng Phước Long
300,00
100,00
CTCP Đầu tư xây dựng và phát triển hạ tầng Gemadept
120,00
50,00
CTCP Gemadept Miền Trung
20,00
98,04
Công ty TNHH Dịch vụ vận tải tổng hợp V.N.M
0,00
100,00
Công ty TNHH ISS - Gemadept
0,00
51,00
Công ty TNHH MTV công nghiệp cao su Thái Bình Dương
0,00
100,00
Công ty TNHH MTV Vận tải hàng hải Thái Bình Dương
0,00
100,00
Công ty TNHH Thiết bị và dịch vụ Hàng hải Thái Bình Dương
0,00
100,00
CTCP Cảng Nam Hải
0,00
99,98
CTCP Cảng Nam Hải Đình Vũ
0,00
84,66
CTCP Cảng quốc tế Gemadept Dung Quất
0,00
80,40
CTCP Gemadept Vũng Tàu
0,00
70,00
CTCP Dịch vụ vận tải Trường Thọ
0,00
46,00
CTCP Hoa Sen Thái Bình Dương
0,00
100,00
CTCP Hòn ngọc Thái Bình Dương
0,00
100,00
CTCP ICD Nam Hải
0,00
75,00
CTCP Niềm kiêu hãnh Thái Bình Dương
0,00
100,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn
311,70
36,60
Công ty TNHH CJ - Gemadept Logistics Holdings
266,50
49,10
Công ty TNHH Tiếp vận "K" Line - Gemadept
216,00
50,00
Công ty TNHH CJ - Gemadept Shipping Holdings
204,10
51,00
CTCP Liên hợp thực phẩm
60,00
26,56
Công ty TNHH Golden Globe
0,00
40,00
Công ty TNHH Thương mại Quả cầu vàng
0,00
45,00
CTCP Cảng Cái Mép Gemadept - Terminal Link
0,00
65,13
CTCP Du lịch Minh Đạm
0,00
40,00
CTCP Thương cảng Vũng Tàu
0,00
26,78
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    2,650
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    600
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    468
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ACV 94.6
+4.00 / +0%
5.311,84 17,81
PAP 27.4
+1.30 / +0%
-74,61 -367,27
PHP 32.9
-0.50 / 0%
2.468,89 13,33
SGP 23.2
-0.30 / 0%
830,63 27,93
VSC 20.95
+0.45 / +0%
1.614,48 12,98