S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

8.190 đ

0 / 0%

GMH : Công ty Cổ phần Minh Hưng Quảng Trị

Sàn: HOSE , Ngành: Vật liệu xây dựng - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    369,71
  • P/E (lần)
    22,15
  • P/S (lần)
    1,53
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    10.791 đ
  • P/B (lần)
    0,76
  • Hệ số beta
    0,86
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    12/01/2022
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    22.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    16.500.000
  • KLCP đang niêm yết
    16.500.000
  • KLCP đang lưu hành
    16.500.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    135,1
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
21,87
15,14
24,10
26,97
21,84
Giá vốn hàng bán
16,65
13,04
20,88
21,89
16,56
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
5,21
2,10
3,22
5,08
5,28
Lợi nhuận khác
-0,34
-0,48
-0,08
-0,11
-0,03
Lợi nhuận tài chính
1,83
1,84
1,59
1,85
1,82
Tổng lợi nhuận trước thuế
2,81
0,24
1,40
3,48
2,67
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
2,15
0,10
1,10
2,76
2,13

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
168,09
165,25
156,13
168,04
161,27
Tổng tài sản
198,58
194,68
184,06
194,60
186,65
Nợ ngắn hạn
10,00
6,22
10,99
18,81
8,59
Nợ phải trả
10,00
6,22
10,99
18,81
8,59
Vốn chủ sở hữu
188,58
188,46
173,07
175,80
178,06
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
165.000.000.000
Khối lượng niêm yết
16.500.000
Tổ chức niêm yết
STANLEY BROTHERS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế
Địa chỉ
Km 8 - Quốc lộ 9 - P. 4 - Tp. Đông Hà - T. Quảng Trị - Việt Nam
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • 1992: Nhà máy xi măng Đông Hà được thành lập
  • 2000: Sáp nhập Xí nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng Vĩnh Linh vào Công ty xi măng Quảng Trị
  • 2012: Thực hiện cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty cổ phần Minh Hưng Quảng Trị
  • 2015: Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ từ 40 tỷ đồng lên 50 tỷ đồng
  • 30/09/2020: Công ty thực hiện tăng vốn điều lệ từ 50 tỷ đồng lên 160 tỷ đồng nhằm mua thêm 01 nhà máy sản xuất gạch tuynel
Ngành nghề kinh doanh:
  • Sản xuất; Bán buôn; bán lẽ xi măng
  • Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét (chi tiết: sản xuất gạch xây, ngói)
  • Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  • Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  • Bán buôn, xuất nhập khẩu các sản phẩm phụ gia cho sản xuất xi măng
Hội đồng quản trị
Lê Đình Sung

Lê Đình Sung

  • Từ 1998-nay: CTHĐQT kiêm TGĐ Công ty TNHH Minh Hưng 
  • Từ 2012-11/2020: CTHĐQT kiêm TGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • Từ 12/2020-nay: CTHĐQT CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • ...
Phạm Thị Mỹ Liên

Phạm Thị Mỹ Liên

  • Từ 2012-nay: TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • Từ 12/2020-06/2021: TVHĐQT CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • Từ 06/2020-nay: TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • ...
Trần Cảnh Bình

Trần Cảnh Bình

  • Từ 1980-1987: Trưởng phòng KH -KT Đoàn K3, Liên hiệp đá cát sỏi - Bộ Xây Dựng
  • Từ 1987-2011: Quản đốc phân xưởng xi măng, PGĐ Công ty TNHH MTV Đông Trường Sơn Quảng Trị
  • Từ 2011: GĐ Công ty TNHH MTV Đông Trường Sơn Quảng Trị
  • Từ 2012-11/2020: TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • Từ 12/2020-nay: TVHĐQT kiêm TGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • ...
Trương Đức Trí

Trương Đức Trí

  • Từ 1999-11/2020: PGĐ Công ty TNHH Minh Hưng
  • Từ 12/2020-nay: TVHĐQT CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • ...
Lê Đình Minh

Lê Đình Minh

  • Từ 01/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Minh Hưng Quảng Trị (Mã CK: GMH).
  • ...
Đặng Sĩ Tiếp

Đặng Sĩ Tiếp

  • Từ 2012-2016: GĐ Chi nhánh số DVTH và Kinh doanh vận tải số 2 - CTCP Dịch vụ và vận tải ô tô số 6
  • Từ 2014-2016: TBKS CTCP Dịch vụ và vận tải ô tô số 6
  • Từ 08/2019-nay: KTT Công ty TNHH Minh Hưng
  • Từ 12/2020-nay: PTGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trần Cảnh Bình

Trần Cảnh Bình

  • Từ 1980-1987: Trưởng phòng KH -KT Đoàn K3, Liên hiệp đá cát sỏi - Bộ Xây Dựng
  • Từ 1987-2011: Quản đốc phân xưởng xi măng, PGĐ Công ty TNHH MTV Đông Trường Sơn Quảng Trị
  • Từ 2011: GĐ Công ty TNHH MTV Đông Trường Sơn Quảng Trị
  • Từ 2012-11/2020: TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • Từ 12/2020-nay: TVHĐQT kiêm TGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • ...
Phạm Thị Mỹ Liên

Phạm Thị Mỹ Liên

  • Từ 2012-nay: TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • Từ 12/2020-06/2021: TVHĐQT CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • Từ 06/2020-nay: TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • ...
Đặng Sĩ Tiếp

Đặng Sĩ Tiếp

  • Từ 2012-2016: GĐ Chi nhánh số DVTH và Kinh doanh vận tải số 2 - CTCP Dịch vụ và vận tải ô tô số 6
  • Từ 2014-2016: TBKS CTCP Dịch vụ và vận tải ô tô số 6
  • Từ 08/2019-nay: KTT Công ty TNHH Minh Hưng
  • Từ 12/2020-nay: PTGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • ...
Hồ Đăng Vinh

Hồ Đăng Vinh

  • Từ 10/02/2022: Phó tổng giám đốc CTCP Minh Hưng Quảng Trị (Mã CK: GMH).
  • ...
Nguyễn Bá Hải

Nguyễn Bá Hải

  • Từ 2012-nay: KTT CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • ...
Ban kiểm soát
Phạm Quốc Hải

Phạm Quốc Hải

  • Từ 2020-02/2021: Nhân viên phòng tổ chức hành chính CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • Từ 03/2021-nay: Công nhân vận hành phân xưởng Xi măng CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • Từ 2020-nay: TVBKS CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • ...
Thái Vĩnh Đồng

Thái Vĩnh Đồng

  • Từ 01/04/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Minh Hưng Quảng Trị (Mã CK: GMH).
  • ...
Võ Thị Ngọc Hà

Võ Thị Ngọc Hà

  • Từ 25/04/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Minh Hưng Quảng Trị (Mã CK: GMH).
  • ...
Vị trí khác
Đặng Sĩ Tiếp

Đặng Sĩ Tiếp

  • Từ 2012-2016: GĐ Chi nhánh số DVTH và Kinh doanh vận tải số 2 - CTCP Dịch vụ và vận tải ô tô số 6
  • Từ 2014-2016: TBKS CTCP Dịch vụ và vận tải ô tô số 6
  • Từ 08/2019-nay: KTT Công ty TNHH Minh Hưng
  • Từ 12/2020-nay: PTGĐ CTCP Minh Hưng Quảng Trị
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 5.98
+0.10 / +0%
189,29 31,59
GEX 28.35
+1.85 / +0%
1.889,72 15,00
HT1 10.85
+0.05 / +0%
170,24 63,73
VCS 47.0
+0.5 / +0%
5.044,51 9,32
VGC 40.55
+1.25 / +0%
2.464,38 16,45