S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

39.500 đ

0 / 0%

HAM : Công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang

Sàn: UPCOM , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    4.330,14
  • P/E (lần)
    9,12
  • P/S (lần)
    0,13
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    29.627 đ
  • P/B (lần)
    1,33
  • Hệ số beta
    0,12
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    21/08/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    14.300
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    6.225.399
  • KLCP đang niêm yết
    9.638.061
  • KLCP đang lưu hành
    9.638.061
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    380,7
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2020
2021
2022
2023
2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
3.225,00
3.105,92
4.041,64
3.154,06
3.154,06
Giá vốn hàng bán
2.981,39
2.816,42
3.696,44
2.797,97
2.797,97
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
237,54
271,15
325,13
333,05
333,05
Lợi nhuận khác
6,91
4,67
0,99
3,66
3,66
Lợi nhuận tài chính
-29,37
-38,18
-39,88
-39,51
-39,51
Tổng lợi nhuận trước thuế
43,10
56,58
33,38
44,76
44,76
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
31,21
44,48
24,68
34,96
34,96

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
740,32
735,54
817,11
909,78
909,78
Tổng tài sản
1.112,97
1.183,13
1.238,51
1.335,75
1.335,75
Nợ ngắn hạn
698,88
792,82
820,60
844,83
844,83
Nợ phải trả
936,70
973,09
1.014,38
1.082,15
1.082,15
Vốn chủ sở hữu
176,27
210,04
224,13
253,60
253,60
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
96.380.610.000
Khối lượng niêm yết
9.638.061
Tổ chức niêm yết
Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - MCK: VCBS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
Địa chỉ
184 Trần Hưng Đạo, phường Thới Bình, quận Ninh Kiều, T.P cần Thơ
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Công ty Vật tư Tỉnh Hậu Giang được thành lập theo quyết định số 245/VT-QĐ ngày 03/03/1976 của Bộ trưởng Bộ Vật tư, trên cơ sở sáp nhập 5 đơn vị: Công ty Vật tư Tỉnh cần Thơ, Công ty Vật tư Kỹ Thuật Thành phố cần Thơ, Công ty Xăng dầu Thành phố cần Thơ, Công ty Xăng dầu Tỉnh Cần Thơ, Công ty Xăng dầu Tỉnh Sóc Trăng với tổng số gần 500 CBCNV;
  • Giai đoạn 1976 - 1986: Ngay sau khi thành lập, Công ty đã nhanh chóng ổn định tổ chức, triển khai thực hiện nhiệm vụ theo sự chỉ đạo của Bộ Vật tư và UBND Tỉnh Hậu Giang.  Đến tháng 6/1980, theo chủ trương của nhà nước, Công ty đã chuyển ngành hàng xăng dầu cho tổng kho xăng dầu Hậu Giang theo quyết định của Bộ Vật tư;
  • Giai đoạn 1987 - 1997: thực hiện đường lối đổi mới của Đảng và nhà nước Công ty vừa tiếp nhận và cung ứng vật tư, vừa chủ động chuyển đổi hình thức kinh doanh, tự tìm đến các nhà cung cấp trong và ngoài nước để ký kết họp đồng mua bán hàng hóa theo cơ chế mới;
  • Năm 1991: khi tách Tỉnh Hậu Giang thành Tỉnh Sóc Trăng và Tỉnh cần Thơ, Công ty đổi tên hành Công ty Vật tư Tỉnh cần Thơ;
  • Năm 1993: đổi tên thành Công ty Vật tư Tồng hợp Hậu Giang. Đây là thời điểm Công ty phát triển thêm mặt hàng: gas đốt, bếp gas, phụ tùng ngành gas;
  • Năm 2003: tháng 04/2003 thực hiện cồ phần hóa doanh nghiệp theo quyết định số: 0024/2003/QĐ-TM ngày 10/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại, Công ty chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang (Hamaco) và chính thức hoạt động theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5703000042 ngày 12/05/2003 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ cấp với vốn điều lệ là 12.476.800.000 đồng. Cuối năm 2003 Công ty đã đưa vào kinh doanh ngành hàng Dầu nhờn;
  • Hiện tại, Công ty Cô phân Vật tư Hậu Giang hoạt động theo Giây chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1800506679 đăng ký lần đầu ngày 12/05/2003 và đăng ký thay đổi lần thứ 23 ngày 23/05/2016 do Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố cần Thơ cấp với mức vốn điều lệ 62.253.990.000 đồng.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Bán buôn sắt thép; Bán buôn xi măng, bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; 
  • Bán buôn sơn, vét ni; 
  • Bán buôn vật liệu thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
  • Kinh doanh xăng dầu, dầu nhờn; 
  • Đại lý khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); 
  • Đại lý bếp gas, phụ tùng bếp gas;
  • Kho bãi và lưu giữ hàng hóa; 
  • Mua bán phụ gia chống thấm và phụ gia ngưng kết bê tông nhựa đường, bê tông thương phẩm; Bốc xếp hàng hóa.
Hội đồng quản trị
Lê Hoàng Nam

Lê Hoàng Nam

  • Từ tháng 05 năm 2016 đến ngày 06 tháng 01 năm 2020 : Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang
  • Từ 9/2000 - 5/2003 : Nhân viên phòng Marketting, Công ty CP Vật tư Hậu Giang
    Từ 6/2003 - 3/2004 : Q.Trưởng CN Bạc Liêu, Công ty CP Vật tư Hậu Giang
    Từ 4/2004 - 3/2007 : Trưởng CN Bạc Liêu, Công ty CP Vật tư Hậu Giang
    Từ 4/2007 - 8/2009 : Trưởng phòng Marketting, Công ty CP Vật tư Hậu Giang
    Từ 9/2009-5/2016 : Tổng Giám đốc CTCP Bê Tông Hamaco
    Từ 06/2016-Nay : Chủ tịch HĐQT Công ty CP Bê Tông Hamaco
    Từ 5/2016-Nay : Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc Công ty CP Vật Tư Hậu Giang
    Từ 17/02/2017-Nay : Chủ tịch Công ty TNHH MTV Thiên An; Chủ tịch Công ty TNHH MTV TM DV Hamaco
Phạm Ngọc Minh

Phạm Ngọc Minh

  • Từ 4/4/2013: Phó Giám đốc CTCP Thương mại - Xuất nhập khẩu Thủ Đức
  • Từ 15/06/2021: Phó Chủ tịch CTCP Vật tư Hậu Giang
  • Từ 03/05/2021: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Vật tư Hậu Giang
  • Từ 16/05/2016: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Đến 12/02/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Thủ Đức (Mã CK: TMC).
  • Từ 03/05/2021: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Từ 16/05/2016: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Đến 12/02/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Thủ Đức (Mã CK: TMC).
  • Từ 03/05/2021: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • ...
Mai Bảo Ngọc

Mai Bảo Ngọc

  • 2/2010-6/2011 Phó trưởng phòng kế hoạch Marketing
  • 7/2011-12/2012 Trưởng phòng kế hoạch Marketting
  • 1/2013-8/2015 Trưởng phòng kế hoạch Kinh doanh VLXD
  • 9/2015-12/2016 PTGĐ kiêm trưởng phòng kế hoạch Kinh doanh VLXD
  • 1/2017-nay PTGĐ CTCP Vật tư Hậu Giang
Lâm Thị Trúc Hà

Lâm Thị Trúc Hà

  • 7/2010-2/2013 Nhân viên kế toán tại CTCP Vật tư Hậu Giang
  • 3/2013-31/12/2014 Phó phòng kế toán CTCP Vật tư Hậu Giang
  • 1/2015-nay KTT CTCP Vật tư Hậu Giang
Đào Đức Đại.

Đào Đức Đại.

  • Từ 29/04/2016: Thành viên HĐQT CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Từ 03/05/2021: Thành viên UBKT CTCP Vật tư Hậu Giang
  • Từ 03/05/2021: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Từ 29/04/2016: Thành viên HĐQT CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Từ 03/05/2021: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • ...
Huỳnh Việt Hùng

Huỳnh Việt Hùng

  • Từ 10/06/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM)
  • Từ 19/07/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM)
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Mai Bảo Ngọc

Mai Bảo Ngọc

  • 2/2010-6/2011 Phó trưởng phòng kế hoạch Marketing
  • 7/2011-12/2012 Trưởng phòng kế hoạch Marketting
  • 1/2013-8/2015 Trưởng phòng kế hoạch Kinh doanh VLXD
  • 9/2015-12/2016 PTGĐ kiêm trưởng phòng kế hoạch Kinh doanh VLXD
  • 1/2017-nay PTGĐ CTCP Vật tư Hậu Giang
Lâm Thị Trúc Hà

Lâm Thị Trúc Hà

  • 7/2010-2/2013 Nhân viên kế toán tại CTCP Vật tư Hậu Giang
  • 3/2013-31/12/2014 Phó phòng kế toán CTCP Vật tư Hậu Giang
  • 1/2015-nay KTT CTCP Vật tư Hậu Giang
Phạm Văn Hùng

Phạm Văn Hùng

  • Từ 01/01/2019: Phó tổng giám đốc CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM)
  • 2017: Trưởng phòng Kế hoạch - Kinh doanh VLXD
  • 2013 - 2016: Trưởng Chi nhánh Tp Hồ Chí Minh
  • 2/2007 - 1/2013: Phó trưởng Chi nhánh Tp Hồ Chí Minh
  • 1997 - 1/2007: Nhân viên Kế toán Chi nhánh Tp Hồ Chí Minh
  • 1/1997 - 4/1997: Nhân viên Kế toán - Phòng Kế toán
Lâm Thị Thu Hiền

Lâm Thị Thu Hiền

  • Từ 31/12/2019: Thành viên ban kiểm toán nội bộ CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
Ban kiểm soát
Phạm Ngọc Minh

Phạm Ngọc Minh

  • Từ 4/4/2013: Phó Giám đốc CTCP Thương mại - Xuất nhập khẩu Thủ Đức
  • Từ 15/06/2021: Phó Chủ tịch CTCP Vật tư Hậu Giang
  • Từ 03/05/2021: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Vật tư Hậu Giang
  • Từ 16/05/2016: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Đến 12/02/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Thủ Đức (Mã CK: TMC).
  • Từ 03/05/2021: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Từ 16/05/2016: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Đến 12/02/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Thủ Đức (Mã CK: TMC).
  • Từ 03/05/2021: Chủ tịch Ủy ban kiểm toán CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • ...
Nguyễn Thị Bé Ghí

Nguyễn Thị Bé Ghí

  • Từ 20/02/2024: Trưởng Ban kiểm toán nội bộ Công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM)
  • ....
Đào Đức Đại.

Đào Đức Đại.

  • Từ 29/04/2016: Thành viên HĐQT CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Từ 03/05/2021: Thành viên UBKT CTCP Vật tư Hậu Giang
  • Từ 03/05/2021: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Từ 29/04/2016: Thành viên HĐQT CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • Từ 03/05/2021: Thành viên Ủy ban kiểm toán CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • ...
Nguyễn Thị Cẩm Hằng

Nguyễn Thị Cẩm Hằng

  • Từ 01/06/2024: Thành viên ban kiểm toán nội bộ CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM).
  • ...
Lê Kim Ngân

Lê Kim Ngân

  • Từ 21/11/2024: Thành viên Ban Kiểm toán nội bộ Công ty Cổ phần Vật tư Hậu Giang (MCK: HAM)
Vị trí khác
Huỳnh Việt Hùng

Huỳnh Việt Hùng

  • Từ 10/06/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM)
  • Từ 19/07/2019: Đại diện công bố thông tin CTCP Vật tư Hậu Giang (Mã CK: HAM)
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Bê tông Hamaco
85,00
81,43
Công ty TNHH MTV Vật liệu xây dựng xanh Hamaco
15,00
100,00
Công ty TNHH MTV Hamaco Petro
7,00
100,00
Công ty TNHH MTV Hamaco Vị Thanh
4,00
100,00
Công ty TNHH MTV Hàng tiêu dùng Hamaco
0,50
100,00
Công ty TNHH MTV Bê tông Hamaco - Hậu Giang
1,00
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 5.88
-0.02 / 0%
189,29 31,06
GEX 26.50
+0.45 / +0%
1.889,72 14,02
HT1 10.80
+0.2 / +0%
170,24 63,44
VCS 46.50
+1.10 / +0%
5.044,51 9,22
VGC 39.3
+0.3 / +0%
2.464,38 15,95