S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

4.700 đ

0 / 0%

HDA : Công ty Cổ phần Hãng sơn Đông Á

Sàn: HNX , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    503,78
  • P/E (lần)
    9,33
  • P/S (lần)
    0,51
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    12.453 đ
  • P/B (lần)
    0,38
  • Hệ số beta
    1,12
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    27/12/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    26.900
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    2.200.000
  • KLCP đang niêm yết
    27.599.967
  • KLCP đang lưu hành
    27.599.967
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    129,7
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024
Q1/2025

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
75,43
69,73
60,32
108,61
68,80
Giá vốn hàng bán
32,01
29,11
30,32
69,16
29,05
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
25,56
24,26
19,21
25,66
27,80
Lợi nhuận khác
0,26
0,25
0,28
0,42
0,18
Lợi nhuận tài chính
-0,89
-1,19
-1,24
-0,43
-0,92
Tổng lợi nhuận trước thuế
1,91
2,52
0,77
13,77
1,99
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
1,54
2,49
-0,28
10,27
1,43

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
248,30
276,85
279,61
333,06
303,91
Tổng tài sản
431,53
456,99
454,88
505,96
457,90
Nợ ngắn hạn
94,27
119,95
117,53
156,54
110,63
Nợ phải trả
101,54
124,26
121,81
162,07
114,19
Vốn chủ sở hữu
329,99
332,73
333,07
343,90
343,71
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
275.999.670.000
Khối lượng niêm yết
27.599.967
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Thủ Đô:CASC
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán ASCO
Địa chỉ
Số 59 Thiên Đức, thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 20/11/2006: Công ty Cổ phần Hãng sơn Đông Á được thành lập với vốn điều lệ 10 tỷ đồng.
  • Tháng 01/2007: Khởi công xây dựng Nhà xưởng và mua sắm máy móc thiết bị.
  • Tháng 08/2007: Công ty bắt đầu sản xuất và đưa sản phẩm ra thị trường.
  • Tháng 02/2009: Công ty tiến hành mở rộng sản xuất, xây dựng Nhà xưởng tại TP Đà Nẵng.
  • Tháng 05/2009: Xây dựng nhà máy tại TP HCM.
  • Ngày 10/07/2009: Phát hành cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 13,5 tỷ đồng.
  • Ngày 13/05/2010: Trả cổ tức bằng cổ phiếu năm 2009 và 3 tháng đầu năm 2010 tăng vốn điều lệ lên 22 tỷ đồng.
  • Ngày 27/12/2010: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HNX.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất và mua bán sơn nước, bột bả tường, chất chống thấm, chống gỉ, vật liệu ngành sơn, vật liệu xây dựng;
  • Đại lý mua, đại lý bán, đại lý ký gửi hàng hóa;
  • Sản xuất và mua bán máy móc, thiết bị, linh kiện, vật tư ngành công nghiệp, nông nghiệp( Không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật), xây dựng, giao thông ; hàng điện, điện tử, điện lạnh, điện gia dụng, thiết bị tin học, thiết bị văn phòng;
  • Dịch vụ vận tải, vận chuyển hàng hóa, hành khách;
  • Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh.
Hội đồng quản trị
Mai Anh Tám

Mai Anh Tám

  • 1997 - 2000 : Công tác tại phòng Kinh doanh Công ty Gạch ốp lát Hà Nội
  • 2000 - 2003 : Phó Tổng Giám đốc Công ty Liên doanh Yên Hà
  • T7/2003 - T9/2003 : Phó Giám đốc Công ty Gốm xây dựng Xuân Hòa
  • T9/2003 - T5/2010 : Chủ tịch HĐTV Công ty TNHH Hưng Long – Quảng Ninh
  • T5/2010 - 1/8/2012 : Giám đốc CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long
  • Từ 31/12/2006: Chủ tịch HĐQT CTCP Hãng Sơn Đông Á (Mã CK: HDA).
  • Từ 18/02/2017: Chủ tịch HĐQT CTCP Create Capital Việt Nam (Mã CK: CRC).
  • 18/02/2017 - 28/06/2020: Tổng giám đốc CTCP Create Capital Việt Nam (Mã CK: CRC).
  • Vị trí khác: Nguyên Chủ tịch HĐQT CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long (Mã CK: KHL).
  • Từ 26/06/2024: Chủ tịch HĐQT CTCP Create Capital Việt Nam (Mã CK: CRC).
  •  
Nguyễn Thị Hương

Nguyễn Thị Hương

  • Hiện nay là Thành viên HĐQT CTCP Hãng sơn Đông Á
  • Từ năm 1996 : Giám đốc Công ty Kinh doanh Than Hà Nội
  • Từ năm 1990 đến năm 1996 : Trưởng phòng kế hoạch và Phó Giám đốc Công ty Kinh doanh Than Hà Nội
  • Từ năm 1978 đến năm 1990 : Công tác tại phòng Kế hoạch Công ty Kinh doanh Than Hà Nội
  • ...
Đỗ Trần Mai

Đỗ Trần Mai

  • Hiện nay là Thành viên HĐQT CTCP Hãng sơn Đông Á
  • Từ tháng 12/2006 : Giám đốc Ngân hàng Công thương Phúc Yên
  • Từ năm 2000 đến năm 2005 : Phó Giám đốc Ngân hàng Công thương Vĩnh Phúc kiêm Giám đốc Ngân hàng Công thương Phúc Yên
  • Từ năm 1994 đến năm 2000 : Giám đốc Ngân hàng Công thương Phúc Yên – Vĩnh Phúc
  • Từ năm 1989 đến năm 1994 : Trưởng phòng Ngoại hối Ngân hàng Công thương Vĩnh Phúc
  • Từ năm 1988 đến năm 1989 : Phó phòng Tín dụng Ngân hàng Công thương Vĩnh Phúc
  • Từ năm 1982 đến năm 1988 : Phó Giám đốc Ngân hàng Nhà nước huyện Lập Thạc-Vĩnh Phúc
  • Từ năm 1977 đến năm 1982 : Cán bộ tín dụng, Phó phòng tín dụng thương nghiệp Ngân hàng Nhà nước Vĩnh Phú
  • Từ năm 1974 đến năm 1977 : Cán bộ tín dụng Ngân hàng Nhà nước Việt Trì - Vĩnh Phú
  • ...
Nguyễn Văn Sơn

Nguyễn Văn Sơn

  • Từ tháng 07/2006 đến nay: Giám đốc CTCP Hãng sơn Đông Á
  • Từ tháng 03/2011 : Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long
  • Từ tháng 11/2003 đến tháng 06/2006 : Trưởng phòng Kinh doanh CTCP Viglacera Bá Hiến
  • Từ tháng 07/2001 đến tháng 10/2003 : Công tác tại Công ty Gạch Granite Tiên Sơn
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Văn Sơn

Nguyễn Văn Sơn

  • Từ tháng 07/2006 đến nay: Giám đốc CTCP Hãng sơn Đông Á
  • Từ tháng 03/2011 : Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long
  • Từ tháng 11/2003 đến tháng 06/2006 : Trưởng phòng Kinh doanh CTCP Viglacera Bá Hiến
  • Từ tháng 07/2001 đến tháng 10/2003 : Công tác tại Công ty Gạch Granite Tiên Sơn
  • ...
Nguyễn Lương Minh

Nguyễn Lương Minh

  • Từ 17/02/2025: Phó tổng giám đốc CTCP Hãng Sơn Đông Á (Mã CK: HDA).
Hoàng Văn Tuân

Hoàng Văn Tuân

  • Từ tháng 07 năm 2007 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Hãng sơn Đông Á
  • Từ tháng 03 năm 2007 đến tháng 06 năm 2007 : Kế toán trưởng Công ty Đầu tư xây dựng hạ tầng Kinh Bắc
  • Từ năm 2005 đến năm 2007 : Làm Kế toán tổng hợp cho Tập đoàn HANAKA
  • Từ năm 2004 đến năm 2005 : Làm Kế toán tổng hợp Công ty Trường An – Tổng Công ty Vật liệu xây dựng số 1 (FICO)
  • Từ năm 2001 đến năm 2004 : Công tác tại phòng Kế toán- Công ty TCCG & Lắp máy (COMA1) – Tổng Công ty cơ khí xây dựng (COMA)
  • ...
Ban kiểm soát
Bùi Thị Thanh Nam

Bùi Thị Thanh Nam

  • Từ năm 2007 : Kế toán trưởng Công ty Kinh doanh bất động sản Viglacera
  • Từ năm 2000 đến năm 2007 : Kế toán trưởng Công ty Liên doanh Yên Hà (nay là
    CTCP Khoáng sản Viglacera)
  • Từ năm 1988 đến năm 2000 : Kế toán Công ty Sứ kỹ thuật Công ty Hoàng Liên Sơn
  • Chức vụ công tác hiện nay: Trưởng Ban kiểm soát Công ty Cổ phần Hãng sơn Đông Á
  • ...
Lê Thị Thoa

Lê Thị Thoa

  • Từ năm 2007 : Nhân viên phòng Kinh doanh CTCP Hãng sơn Đông Á
  • Từ năm 2006 đến năm 2007 : Nhân viên phòng Kinh doanh CTCP Viglacera Bá Hiến
  • Chức vụ công tác hiện nay: Thành viên Ban kiểm soát Công ty Cổ phần Hãng sơn Đông Á
  • ...
Hoàng Trung Kiên

Hoàng Trung Kiên

  • T9/2003 - T4/2007: Kế toán Tổng hợp CTCP Viglacera Bá Hiến
  • T4/2007 - T3/2010: Phó phòng kế toán CTCP Viglacera Bá Hiến
  • T4/2010 - 2013: Trưởng phòng kinh doanh CTCP  Viglacera Bá Hiến
  • Từ T2/2017: GĐ Công ty TNHH SK Invest
  • Từ 26/12/2015: Thành viên HĐQT CTCP Create Capital Việt Nam (Mã CK: CRC).
  • Các vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Hãng Sơn Đông Á (Mã CK: HDA); Nguyên Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long (Mã CK: KHL).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Văn Sơn

Nguyễn Văn Sơn

  • Từ tháng 07/2006 đến nay: Giám đốc CTCP Hãng sơn Đông Á
  • Từ tháng 03/2011 : Thành viên HĐQT CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long
  • Từ tháng 11/2003 đến tháng 06/2006 : Trưởng phòng Kinh doanh CTCP Viglacera Bá Hiến
  • Từ tháng 07/2001 đến tháng 10/2003 : Công tác tại Công ty Gạch Granite Tiên Sơn
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Bewin & Coating SG
55,00
81,82
CTCP Bewin & Coating Vietnam
50,00
90,00
CTCP S'Capital
5,00
90,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    125
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    12
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    9.36
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 6.23
+0.07 / +0%
210,44 29,61
GEX 39.5
+0.5 / +0%
1.938,47 20,38
HT1 12.9
-0.1 / 0%
170,24 75,78
VCS 49.4
+0.7 / +0%
4.793,47 10,31
VGC 44.95
+0.45 / +0%
2.719,95 16,53