S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

17.000 đ

0 / 0%

HEP : Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị Huế

Sàn: UPCOM , Ngành: Môi trường & Đô thị - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.079,09
  • P/E (lần)
    8,18
  • P/S (lần)
    0,35
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    15.320 đ
  • P/B (lần)
    1,11
  • Hệ số beta
    0,22
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    15/12/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    6.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    6.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    6.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    102,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
243,36
282,00
325,36
347,15
292,88
Giá vốn hàng bán
203,42
241,41
282,98
299,83
248,47
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
39,94
40,58
42,38
47,32
44,41
Lợi nhuận khác
0,24
-0,13
-0,06
-0,34
-0,04
Lợi nhuận tài chính
0,25
2,57
1,77
1,62
0,97
Tổng lợi nhuận trước thuế
8,63
11,61
12,45
14,70
14,63
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
7,12
9,99
10,55
11,50
12,47

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
124,29
157,35
142,09
108,93
84,84
Tổng tài sản
663,60
689,73
668,32
623,92
606,45
Nợ ngắn hạn
54,33
90,55
81,46
58,47
34,79
Nợ phải trả
54,52
90,55
81,46
58,47
34,79
Vốn chủ sở hữu
609,08
599,18
586,85
565,45
571,66
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Các dịch vụ hỗ trợ
Ngành
Môi trường & Đô thị
Vốn điều lệ
60.000.000.000
Khối lượng niêm yết
6.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Châu Á - Thái Bình Dương - MCK: APS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và dịch vụ tin học MOORE AISC
Địa chỉ
Số 46 Trần Phú, Phường Phước Vĩnh, Quận Thuận Hóa, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • CTCP Môi trường và Công trình Đô thị Huế tiền thân là Phòng Quản lý Đô thị và Nhà đất được thành lập ngày 01/05/1975 sau khi giải phóng hoàn toàn miền Nam;
  • Ngày 28/12/1985, ƯBND thành phố Huế ban hành Quyết định số 59/QĐ-UB thành lập Công ty Quản lý Công trình Đô thị Huế;
  • Ngày 05/08/1991, UBND thành phố Huế ban hành Quyết định số 501/QĐ-ƯB thành lập Trung tâm Quản lý Vệ sinh Môi trường Đô thị Huế;
  • Ngày 06/02/1998, ƯBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 183/1998/QĐ-UBND thành lập Doanh nghiệp nhà nước Môi trường và Công trình Đô thị Huế;
  • Thực hiện lộ trình đổi mới doanh nghiệp Nhà nước và chuẩn bị bước vào giai đoạn hội nhập WTO, ngày 29/11/2005, ƯBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định số 4041/2005/QĐ-UBND về việc chuyển Công ty Môi trường và Công trình Đô thị Huế thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Môi trường và Công trình Đô thị Huế;
  • Ngày 28/11/2014, UBND tỉnh thừa Thiên Huế đã có Quyết định số 2528/QĐ - ƯBND về việc phê duyệt phương án chuyển Công ty TNHH Nhà nước Một thành viên Môi trường và Công trình Đô thị Huế thành Công ty cổ phần. Căn cứ Quyết định trên, ngày 22/12/2014, Công ty TNHH Nhà nước MTV Môi trường và Công trình Đô thị Huế tổ chức bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng tại CTCP Chứng khoán Châu Á Thái Bình Dương với tổng số cổ phiếu chào bán 600.000 cổ phiếu;
  • Ngày 31/12/2014, Công ty tổ chức Đại hội đồng cổ đông lần đầu, bầu ra HĐQT và BKS, thông qua Điều lệ Công ty;
  • Ngày 05/01/2015, Công ty chính thức chuyển thành Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3300101082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp thay đổi lần thứ 2 với vốn điều lệ 60.000.000.000 đồng.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Quản lý, duy tu, bảo dưỡng: hệ thống thoát nước, vỉa hè, lề đường; hệ thống kênh, mương, hồ, kè; hệ thống điện chiếu sang và trang trí đường phố, đèn tín hiệu giao thông; nghĩa trang;
  • Thoát nước và xử lý nước thải;
  • Thu gom rác thải không độc hại, phân bùn bể phốt, bùn cống thoát nước;
  • Thu gom rác thải độc hại;
  • Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại, phân bùn bể phốt, bùn cống thoát nước;
  • Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại;
  • Tái chế phế liệu;
  • Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác;
  • Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác; các dịch vụ vệ sinh khác.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Hồng Sơn

Nguyễn Hồng Sơn

  • 1989-3/2003 Cán bộ kỹ thuật lần lượt tại Công ty rong biển Agav Thừa Thiên Huế, Công ty Cấp thoát nước , Ban quản lý các công trình HTKT thành phố Huế
  • 4/2003-9/2004 Phó phòng QLĐT Huế
  • 10/2004-6/2008 Trưởng phòng QLĐT Huế
  • 8/2008-4/2015 Thành ủy viên Phó bí thư Đảng bộ Công ty TNHH Nhà nước MTV Môi trường và Công trình đô thị Huế
  • 5/2015-nay CTHĐQT kiêm TGĐ CTCp Môi trường và Công trình đô thị Huế
Trần Quốc Khánh

Trần Quốc Khánh

  • 4/2014-8/2014 Trưởng phòng kỹ thuật kiêm GĐ ban QLDA Cải thiện Môi trường nước thành phố Huế
  • 9/2014-12/2014 PTGĐ Công ty kiêm GĐ ban QLDA cải thiện môi trường nước TP. Huế, Ủy viên BCH Đảng bộ Công ty TNHH MTV Môi trường và Công trình đô thị Huế
  • 1/2015-nay TVHĐQT, PTGĐ kiêm GĐ ban QLDA Cải thiện Môi trường nước TP. Huế CTCP Môi trường và Công trình đô thị Huế
Trần Trung Khánh

Trần Trung Khánh

  • 10/1985 Công tác tại Công ty Vật tư Tp. Huế, Bí thư Đoàn TNCSHCM
  • 11/1994-1/2015 Cán bộ Công ty Công trình Công cộng, PTGĐ Công ty TNHH MTV Môi trường và Công trình Đô thị Huế
  • 1/2015-nay TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Môi trường Công trình Đô thị Huế
Dương Thị Huệ

Dương Thị Huệ

  • 1995-5/2003 KTT Bí thư chi bộ UVBCH LĐLĐ Tp. Huế
  • 12/2007-10/2010 KTT Công ty TNHH NN Môi trường và CTĐT Huế
  • 1/10/2010-31/12/2014 PTGĐ kiêm KTT Công ty TNHH NN Môi trường CTĐT Huế
  • 1/1/2015-nay TVHĐQT KTT CTCP Môi trường và Công trình Đô thị Huế
Nguyễn Văn Rin

Nguyễn Văn Rin

  • 2014-2015 làm GĐ Công ty TNHH MTV Phong An
  • 1/2015-nay GĐ Công ty TNHH TM -XD và Dịch vụ Môi trường Thừa Thiên Huế kiêm TVHĐQT CTCP môi trường và Công trình Đô thị Huế
Lê Vĩnh Thắng

Lê Vĩnh Thắng

  • Từ 01/07/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Môi trường và Công trình đô thị Huế (Mã CK: HEP).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trần Quốc Khánh

Trần Quốc Khánh

  • 4/2014-8/2014 Trưởng phòng kỹ thuật kiêm GĐ ban QLDA Cải thiện Môi trường nước thành phố Huế
  • 9/2014-12/2014 PTGĐ Công ty kiêm GĐ ban QLDA cải thiện môi trường nước TP. Huế, Ủy viên BCH Đảng bộ Công ty TNHH MTV Môi trường và Công trình đô thị Huế
  • 1/2015-nay TVHĐQT, PTGĐ kiêm GĐ ban QLDA Cải thiện Môi trường nước TP. Huế CTCP Môi trường và Công trình đô thị Huế
Trần Trung Khánh

Trần Trung Khánh

  • 10/1985 Công tác tại Công ty Vật tư Tp. Huế, Bí thư Đoàn TNCSHCM
  • 11/1994-1/2015 Cán bộ Công ty Công trình Công cộng, PTGĐ Công ty TNHH MTV Môi trường và Công trình Đô thị Huế
  • 1/2015-nay TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Môi trường Công trình Đô thị Huế
Trần Hữu Ân

Trần Hữu Ân

  • 1992-1998 Cán bộ kế toán chi cục thuế Tp.Huế
  • 1998-2001 Nhân viên phòng TC HC Công ty MTĐT Huế
  • 2002-2003 Phó phòng TCHC Công ty MTĐT Huế
  • 2003-2016 Trưởng phòng TC HC Công ty MTĐT Huế
  • 2016-nay PTGĐ CTCP Môi trường và Công trình đô thị Huế
Lê Vĩnh Thắng

Lê Vĩnh Thắng

  • Từ 01/07/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Môi trường và Công trình đô thị Huế (Mã CK: HEP).
Lê Phi Hải

Lê Phi Hải

  • Từ 01/07/2023: Kế toán trưởng CTCP Môi trường và Công trình đô thị Huế (Mã CK: HEP).
  • ...
Ban kiểm soát
Trương Thị Lan Hương

Trương Thị Lan Hương

  • 1995-2014 Nhân viên phòng kế toán tài vụ Công ty Công trình Công cộng Tp. Huế
  • 2015-nay TVBKS CTCP môi trường và Công trình đô thị Huế
Võ Thị Diệu Phương

Võ Thị Diệu Phương

  • Từ 06/05/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Môi trường và Công trình đô thị Huế (Mã CK: HEP).
Phan Thị Trang

Phan Thị Trang

  • 1/2013-nay Nhân viên phòng kế hoạch CTCP Môi trường và Công trình Đô thị Huế
  • 1/2015-nay TVBKS CTCP Môi trường và Công trình Đô thị Huế
Vị trí khác
Nguyễn Hồng Sơn

Nguyễn Hồng Sơn

  • 1989-3/2003 Cán bộ kỹ thuật lần lượt tại Công ty rong biển Agav Thừa Thiên Huế, Công ty Cấp thoát nước , Ban quản lý các công trình HTKT thành phố Huế
  • 4/2003-9/2004 Phó phòng QLĐT Huế
  • 10/2004-6/2008 Trưởng phòng QLĐT Huế
  • 8/2008-4/2015 Thành ủy viên Phó bí thư Đảng bộ Công ty TNHH Nhà nước MTV Môi trường và Công trình đô thị Huế
  • 5/2015-nay CTHĐQT kiêm TGĐ CTCp Môi trường và Công trình đô thị Huế
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
MQN 20.3
0 / 0%
5.451,56 3,72
MTB 9.8
0 / 0%
102,37 95,74
QNU 9.6
0 / 0%
477,41 20,11
SZE 11.7
+0.3 / +0%
1.039,20 11,26
UDL 12.4
0 / 0%
0,00