S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

25.000 đ

0 / 0%

HLS : Công ty Cổ phần Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn

Sàn: UPCOM , Ngành: Thiết bị điện - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.645,14
  • P/E (lần)
    15,20
  • P/S (lần)
    2,55
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    12.604 đ
  • P/B (lần)
    1,98
  • Hệ số beta
    -0,01
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    16/10/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    16.800
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    5.439.999
  • KLCP đang niêm yết
    11.169.125
  • KLCP đang lưu hành
    11.169.125
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    279,2
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
106,01
119,43
146,82
122,38
109,38
Giá vốn hàng bán
59,95
67,86
77,88
77,94
66,02
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
46,06
51,20
68,71
44,44
43,30
Lợi nhuận khác
0,45
0,39
0,97
0,15
0,15
Lợi nhuận tài chính
1,70
2,03
2,17
2,02
2,43
Tổng lợi nhuận trước thuế
24,29
28,94
43,02
23,01
22,94
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
19,39
24,87
34,36
18,40
18,37

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
79,95
89,43
96,19
98,07
118,34
Tổng tài sản
117,43
131,83
158,92
146,26
158,98
Nợ ngắn hạn
20,25
16,39
18,63
14,38
17,91
Nợ phải trả
20,25
16,69
18,93
14,68
18,21
Vốn chủ sở hữu
97,18
115,14
139,99
131,58
140,77
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Thiết bị điện và Điện tử
Ngành
Thiết bị điện
Vốn điều lệ
111.691.250.000
Khối lượng niêm yết
11.169.125
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Địa chỉ
Số 93 Lợi, Phường Yên Ninh, T.P Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Từ năm 1979 đến 1991: CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn tiền thân là Nhà máy Sứ Hoàng Liên Sơn - doanh nghiệp quốc doanh thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn (nay là tỉnh Yên Bái). Công ty có trụ sở chính và Nhà máy sản xuất tại Thành phố Yên Bái, nơi có nguồn nguyên liệu chất lượng cao, trữ lượng lớn dùng cho sản xuất sứ cách điện. Năng lực sản xuất 720 tấn sản phẩm/năm, trong đó 50% sứ cách điện cấp điện áp đến 35 KV; 50% sứ dân dụng phục vụ tiêu dùng;
  • Năm 1992, Nhà máy sứ Hoàng Liên Sơn được thành lập lại doanh nghiệp Nhà nước theo Nghị định số 388-HĐBT ngày 20/11/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) đổi tên là Công ty Sứ kỹ. thuật Hoàng Liên Sơn. Năm 1993, đầu tư tăng năng lực sản xuất lên 750 tấn sản phẩm sứ cách điện/năm. Năm 2000, đầu tư tăng năng lực sản xuất lên 1.750 tấn sứ cách điện/năm;
  • Năm 2004, Công ty Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn thực hiện cổ phần hóa chuyển doanh nghiệp nhà nước thành Công ty cổ phần Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn với số vốn điều lệ là 8.458.600.000 đồng, Nhà nước (UBND tỉnh Yên Bái là đại diện chủ sở hữu) nắm giữ cổ phần chi phối 56% vốn điều lệ (theo Quyết định số 387/QĐ-UB ngày 24/12/2003 của UBND tỉnh Yên Bái); tỉếp tục đầu tư tăng năng lực sản xuất lên 2.750 tấn sản phẩm sứ cách điện/năm;
  • Đến năm 2007, ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu phần vốn Nhà nước tại Công ty cổ phần Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn về Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam - Vinashin (nay là Tồng Công ty Công nghiệp tàu thuỷ - SBIC).
  • Ngày 14/08/2008 , Công ty được ửy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) chấp thuận hồ sơ đăng ký Công ty đại chúng theo Công văn số 2136/UBCK-QLPH của UBCKNN;
  • Tháng 6 năm 2016. Tồng Công ty Công nghiệp tàu thuỷ - SBIC đã thoái vốn thành công toàn bộ vốn tại Công ty Công ty cổ phần Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn.
Ngành nghề kinh doanh:
  • Sản xuất các sản phẩm chịu lửa;
  • Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác. Chi tiết: Sản xuất sứ, thủy tinh cách điện, polymer và các phụ kiện đồng bộ; sản xuất gốm sứ kỹ thuật;
  • Bán buôn tổng hợp. Chi tiết: Bán buôn vật liệu chịu lửa, gốm sứ kỹ thuật, thủy tinh cách điện, polymer và các phụ kiện đồng bộ;
  • Sản xuất thiết bị điện khác. Chi tiết: Sản xuất thiết bị điện cho đường dây và trạm;
  • Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan. Chi tiết: Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Khắc Sơn

Nguyễn Khắc Sơn

  • 1988-2000 CB Kỹ thuật PGĐ xí nghiệp TP. Kỹ Thuật CT Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 2000-2006 PGĐ - TVHĐQT CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 2007-2010 CTHĐQT kiêm GĐ CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 2015-2015 Không tham gia công tác
  • 4/2016-nay CTHĐQT CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
Nguyễn Thanh Hà

Nguyễn Thanh Hà

  • 1990-1991 CT Cầu Đường Hoàng Liên Sơn
  • 1991-1994 Sở Tài chính Lào Cai
  • 1995-2000 Cục đầu tư Lào Cai
  • ...
Vũ Ngọc Cường

Vũ Ngọc Cường

  • 2007-2009 Trợ lý CTHĐQT CTCP Vạn Phát Hưng
  • 2009-2011 GĐ CTCP Kim Cương Xanh
  • 2011-2014 PTGĐ CTCP Nhà Việt Nam
  • 2015-nay CTHĐQT CTCP Đại Dương Xanh Á Châu
  • 8/2016-nay TVHĐQT CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
Vũ Ngọc San

Vũ Ngọc San

  • 1980-1984 Chiến sỹ Đại đội 17, trung đoàn 174 sư đoàn 316
  • 1984-2003 Cán bộ phòng văn hóa, thể thao Tp. Yên Bái tỉnh Yên Bái
  • 2003-2009 Chuyên viên phòng tư pháp UBND Tp. Yên Bái,tỉnh Yên Bái
  • 2009-3/2016 Nhân viên - PGĐXN TVHĐQT CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 4/2016-nay TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
Nguyễn Thị Kim Hoa

Nguyễn Thị Kim Hoa

  • Từ 28/03/2016: Thành viên HĐQT CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn (Mã CK: HLS).
  • Từ 01/04/2016: Phó tổng giám đốc CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn (Mã CK: HLS).
  • Từ 28/03/2016: Thành viên HĐQT CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn (Mã CK: HLS).
  • Từ 01/04/2016: Phó tổng giám đốc CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn (Mã CK: HLS).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Thanh Hà

Nguyễn Thanh Hà

  • 1990-1991 CT Cầu Đường Hoàng Liên Sơn
  • 1991-1994 Sở Tài chính Lào Cai
  • 1995-2000 Cục đầu tư Lào Cai
  • ...
Vũ Ngọc San

Vũ Ngọc San

  • 1980-1984 Chiến sỹ Đại đội 17, trung đoàn 174 sư đoàn 316
  • 1984-2003 Cán bộ phòng văn hóa, thể thao Tp. Yên Bái tỉnh Yên Bái
  • 2003-2009 Chuyên viên phòng tư pháp UBND Tp. Yên Bái,tỉnh Yên Bái
  • 2009-3/2016 Nhân viên - PGĐXN TVHĐQT CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 4/2016-nay TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
Nguyễn Thị Kim Hoa

Nguyễn Thị Kim Hoa

  • Từ 28/03/2016: Thành viên HĐQT CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn (Mã CK: HLS).
  • Từ 01/04/2016: Phó tổng giám đốc CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn (Mã CK: HLS).
  • Từ 28/03/2016: Thành viên HĐQT CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn (Mã CK: HLS).
  • Từ 01/04/2016: Phó tổng giám đốc CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn (Mã CK: HLS).
  • ...
Vũ Nguyên Bình

Vũ Nguyên Bình

  • 11/2001-3/2011 Nhân viên kế toán CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 3/2011-8/2013 Phụ trách phòng kế toán CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 9/2013-nay KTT CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
Ban kiểm soát
Đinh Thị Lục

Đinh Thị Lục

  • 1971-1975 Học viên Trường Trung Cấp Xây dựng Hà Tây
  • 1975-1979 CB kỹ thuật Công ty Xây dựng Yên Bái
  • 1980-1991 Cán bộ Phòng Kế hoạch huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái
  • 1992-3/2016 Cán bộ hưu trí
  • 4/2016-nay TBKS CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
Vũ Tuấn Việt

Vũ Tuấn Việt

  • 2009-2009 Nhân viên hành chính Công ty TNHH NN MTV Sổ xố Kiến Thiết Yên Bái
  • 2009-3/2016 Nhân viên Xí nghiệp CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 4/2016-nay TVBKS, Nhân viên xí nghiệp CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
Nguyễn Kim Cương

Nguyễn Kim Cương

  • 2002-2007 Nhân viên Công ty XNK Tintimex
  • 2007-2011 Nhân viên Kinh doanh  CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 2011-3/2016 TVHĐQT, Nhân viên phòng kinh doanh CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 4/2016-nay TVBKS CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
Vị trí khác
Vũ Ngọc San

Vũ Ngọc San

  • 1980-1984 Chiến sỹ Đại đội 17, trung đoàn 174 sư đoàn 316
  • 1984-2003 Cán bộ phòng văn hóa, thể thao Tp. Yên Bái tỉnh Yên Bái
  • 2003-2009 Chuyên viên phòng tư pháp UBND Tp. Yên Bái,tỉnh Yên Bái
  • 2009-3/2016 Nhân viên - PGĐXN TVHĐQT CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
  • 4/2016-nay TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AME 5.0
0 / 0%
352,15 14,20
GEE 79.0
-1.1 / 0%
5.318,56 14,85
LGC 63.0
+3.3 / +0%
2.759,11 22,83
TBD 79.1
0 / 0%
4.473,83 17,68
TYA 15.95
+0.25 / +0%
2.528,45 6,31