S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

14.400 đ

+0.10 / +0.70%

HMH : Công ty Cổ phần Hải Minh

Sàn: HNX , Ngành: Dịch vụ vận tải - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.402,29
  • P/E (lần)
    10,27
  • P/S (lần)
    1,71
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    17.062 đ
  • P/B (lần)
    0,84
  • Hệ số beta
    1,01
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    28/07/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    32.300
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    5.438.790
  • KLCP đang niêm yết
    13.199.847
  • KLCP đang lưu hành
    12.847.647
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    185,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
20,15
22,64
27,35
28,33
29,56
Giá vốn hàng bán
18,10
18,01
22,33
22,19
24,57
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
2,05
4,63
5,01
6,13
4,99
Lợi nhuận khác
-0,23
0,38
-0,05
0,09
0,13
Lợi nhuận tài chính
0,09
0,41
0,16
5,85
0,18
Tổng lợi nhuận trước thuế
-0,73
3,06
2,64
12,76
2,32
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-0,70
2,78
2,36
11,12
1,76

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
73,91
72,24
94,01
107,45
111,60
Tổng tài sản
222,82
223,15
230,95
242,99
248,06
Nợ ngắn hạn
20,03
17,69
24,45
24,28
28,85
Nợ phải trả
20,99
18,65
24,68
24,50
28,85
Vốn chủ sở hữu
201,83
204,50
206,27
218,48
219,21
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Dịch vụ vận tải
Ngành
Dịch vụ vận tải
Vốn điều lệ
131.998.470.000
Khối lượng niêm yết
12.847.647
Tổ chức niêm yết
Công ty TNHH MTV Chứng khoán Ngân hàng Đông Á - MCK: DASC
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán CPA Việt Nam
Địa chỉ
Tầng 17, Tòa nhà Pearl Plaza. 561 Điện Biên Phủ, phường 25, Q. Bình Thạnh, Tp HCM
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 24/01/2002: Công ty chính thức được thành lập với số vốn điều lệ ban đầu là 1,5 tỷ đồng.
  • Tháng 3/2004: Tăng vốn điều lệ lên 3 tỷ đồng.
  • Tháng 6/2005: Thành lập Công ty thành viên đầu tiên - Công ty Hải Thanh Thanh.
  • Tháng 7/2005: Tăng vốn điều lệ lên 9,45 tỷ đồng.
  • Tháng 8/2005: Thành lập doanh nghiệp đầu tiên - Hoàng Nam Logistics.
  • Tháng 7/2006: Tăng vốn điều lệ lên 15,49 tỷ đồng.
  • Tháng 9/2006: Tăng vốn điều lệ 23,84 tỷ đồng
  • Tháng 10/2006: Thành lập Công ty TNHH "K" Line là Công ty liên doanh giữa Công ty Cổ phần Hải Minh và hãng tàu "K" Line Nhật Bản.
  • Tháng 2/2007: Đưa vào hoạt động 2 bãi container rỗng tại TP.HCM và tăng vốn điều lệ lên 30,97 tỷ đồng.
  • Tháng 3/2007: Tăng vốn điều lệ lên 29,2 tỷ đồng.
  • Tháng 4/2007: Đưa ICD nam Phát 23.000 m2 tại Hải Phòng vào hoạt động và mở tuyến vận tải container bằng đường thủy Hồ Chí Minh - Campuchia.
  • Tháng 5/2007: Liên kết liên doanh với CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải, CTCP Xây dựng và Vận tải Hải Đăng, CTCP Cảng Quốc Tế sao Biển.
  • Tháng 8/2007: Tăng vốn điều lệ lên 46,34 tỷ đồng.
  • Tháng 9/2007: Vận hành tàu sông lớn nhất Việt Nam.
  • Tháng 10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 49,3 tỷ đồng.
  • Tháng 6/2008: Tăng vốn điều lệ lên 56,2 tỷ đồng.
  • Tháng 10/2008: Hoàn thành đăng ký đại chúng với UBCKNN.
  • Ngày 28/07/2010: Cổ phiếu của Công ty chính thức niêm yết trên sàn GDCK Hà Nội.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Vận tải nội địa và quốc tế;
  • Kho vận và phân phối;
  • Khai thác cảng, cho thuê kho bãi, dịch vụ đại lý hàng hải;
  • Sửa chữa và kinh doanh các thiết bị xếp dỡ chuyên dụng, container;
  • Xây dựng cầu cảng, bến bãi, công trình dân dụng và công nghiệp;
  • Đại lý tàu biển;
  • Cho thuê thiết bị chuyên dùng trong bốc xếp, vận chuyển;
  • Sản xuất, mua bán máy móc thiêt bị chuyên dùng trong công nghiệp;
  • Mua bán xe chuyên dụng.
Hội đồng quản trị
Trần Quang Tiến

Trần Quang Tiến

  • 28/05/2015 - 25/10/2018: Phó TGĐ CTCP Gemadept
  • Từ 11/2018: TGĐ Công ty TNHH MTV Gelex Logistics
  • 01/01/2019 - 16/04/2019: Tổng giám đốc CTCP Kho vận Miền Nam (Mã CK: STG).
  • 11/04/2019 - 20/06/2023: Thành viên HĐQT CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An (Mã CK: HAH).
  • 16/04/2019 - 12/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Kho vận Miền Nam (Mã CK: STG).
  • 17/04/2019 - 17/06/2020: Chủ tịch HĐQT Tổng CTCP Đường Sông Miền Nam (Mã CK: SWC).
  • 01/06/2020 - 01/06/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An (Mã CK: HAH).
  • 26/07/2021 - 25/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • 23/09/2021 - 15/07/2022: Thành viên HĐQT CTCP Container Việt Nam (Mã CK: VSC).
  • Từ 25/04/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • ...
Trần Đoàn Viện

Trần Đoàn Viện

  • Từ 31/03/2012: Phó tổng giám đốc CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • Từ 25/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • ...
Phùng Tuấn Anh

Phùng Tuấn Anh

  • Từ 25/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • ...
Trần Đức Trung

Trần Đức Trung

  • Từ 24/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • Từ 01/05/2022: Phó tổng giám đốc tài chính CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
Vũ Thị Thu Việt

Vũ Thị Thu Việt

  • 2008 - 2018: Nhân viên CTCP Cảng Nam Hải
  • 2019 - 2021: Nhân viên Tổng CTCP Thiết bị Điện Việt Nam
  • Từ 2022: Nhân viên CTCP Cánh Đồng Xanh
  • Từ 20/04/2024: Thành viên HĐQT CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
Phan Trọng Long

Phan Trọng Long

  • Từ 01/05/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • Từ 13/05/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Kwok Michael Wa Tong

Kwok Michael Wa Tong

  • Từ 14/10/2024 Tổng Giám đốc - Người đại diện theo pháp luật Công ty Cổ phần Hải Minh (Mã CK: HMH).
Trần Đoàn Viện

Trần Đoàn Viện

  • Từ 31/03/2012: Phó tổng giám đốc CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • Từ 25/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • ...
Trần Đức Trung

Trần Đức Trung

  • Từ 24/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • Từ 01/05/2022: Phó tổng giám đốc tài chính CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
Hoàng Thị Hương

Hoàng Thị Hương

  • 26/06/2023 - 31/10/2023: Thành viên HĐQT CTCP Cảng Đoạn Xá (Mã CK: DXP).
  • Từ 26/06/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Cảng Đoạn Xá (Mã CK: DXP).
  • 26/06/2023 - 24/10/2023: Kế toán trưởng CTCP Cảng Đoạn Xá (Mã CK: DXP).
  • Từ 15/04/2024: Kế toán trưởng CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • ...
Ban kiểm soát
Đào Thế Hưng

Đào Thế Hưng

  • 1992 - 2007: Kế toán trưởng CTCP Hàng Hải Sài Gòn
  • 2007 - 2008: Kế toán trưởng CTCP Điện Gree
  • 2018 - 2011: Kế toán trưởng CTCP May & TM Tân Việt
  • 2011 - 2014: Kế toán trưởng CTCP Hóa Dầu Tây Nam Việt
  • Từ 2015: Kế toán trưởng CTCP Cánh Đồng Xanh
  • 01/05/2022 - 15/04/2024: Kế toán trưởng CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • Từ 20/04/2024: Trưởng ban kiểm soát CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
Tạ Thu Hường

Tạ Thu Hường

  • T4/2008 - T10/2011: Kế toán Công ty TNHH MTV Gemadept HP
  • T11/2011 - T9/2012: Trưởng phòng Kế toán Chi nhánh Công ty TNHH Vận tải Hàng hải PO (Việt Nam)
  • T10/2012 - T10/2013: Phó Giám đốc Chi nhánh Công ty TNHH Vận tải Hàng hải PO (Việt Nam)
  • T11/2013 - T12/2014: Kế toán Công ty TNHH MTV Gemadept HP
  • Từ T1/2015: Phó Phòng Kế toán CTCP Cánh Đồng Xanh
  • Từ T7/2022: Kế toán trưởng Công ty TNHH Tiếp vận Hải Minh
  • Từ 20/04/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
Đặng Thị Bích Ngọc

Đặng Thị Bích Ngọc

  • 2007 - 2012: Phụ trách Kế toán Công ty TNHH Tiếp vận Hoàng Nam Chi nhánh Hải Phòng
  • 2013 - 2015: Kế toán Đội xe Công ty TNHH Tiếp vận Hải Minh 
  • Từ 2016: Kế toán trưởng Công ty TNHH Dịch vụ Hàng Hải Hải Minh
  • Từ 20/04/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
Vị trí khác
Phan Trọng Long

Phan Trọng Long

  • Từ 01/05/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • Từ 13/05/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP Hải Minh (Mã CK: HMH).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH Tiếp vận Hải Minh
46,00
100,00
Công ty TNHH Dịch vụ Hàng hải Hải Minh
42,00
100,00
Công ty TNHH Tiếp vận Nam Phát
42,00
96,79
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Dịch vụ Cảng Hải Minh
90,00
30,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    112.83
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    24.24
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    18.91
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
DL1 6.50
-0.20 / 0%
13,14 494,78
PDV 13.9
+0.10 / +0%
3.394,39 4,09
STG 35.0
0 / 0%
1.909,86 18,33
VNS 10.55
+0.25 / +0%
1.238,63 8,52
VTP 110.0
-1.6 / 0%
3.143,55 34,99