S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

13.000 đ

0 / 0%

KIP : Công ty Cổ phần K.I.P Việt Nam

Sàn: UPCOM , Ngành: Bất động sản - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    1.103,05
  • P/E (lần)
    11,79
  • P/S (lần)
    0,34
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    18.849 đ
  • P/B (lần)
    0,69
  • Hệ số beta
    0,77
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    11/04/2016
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    19.500
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    4.560.000
  • KLCP đang niêm yết
    9.800.000
  • KLCP đang lưu hành
    9.800.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    127,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2020
2021
2022
2023
2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
266,33
321,66
356,63
388,62
388,62
Giá vốn hàng bán
225,98
272,92
298,01
336,03
336,03
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
37,90
46,42
56,34
51,02
51,02
Lợi nhuận khác
0,15
1,46
0,06
-0,31
-0,31
Lợi nhuận tài chính
-2,55
0,54
-4,82
-5,83
-5,83
Tổng lợi nhuận trước thuế
2,38
10,83
15,76
8,35
8,35
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
1,75
8,60
12,54
6,50
6,50

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
183,26
231,91
234,68
206,98
206,98
Tổng tài sản
260,37
321,39
314,02
279,95
279,95
Nợ ngắn hạn
78,99
118,93
110,57
83,83
83,83
Nợ phải trả
81,80
135,57
124,16
96,14
96,14
Vốn chủ sở hữu
178,57
185,81
189,86
183,81
183,81
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Bất động sản
Ngành
Bất động sản
Vốn điều lệ
98.000.000.000
Khối lượng niêm yết
9.800.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT - MCK: FTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Số 2, ngõ 121B. phố Hữu Nghị, Phường Xuân Khánh, Thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Công ty Cổ phần Khí cụ Điện 1 là thành viên thuộc Tổng Công ty Thiết bị điện Việt Nam - Bộ Công thương;
  • Ngày 11/01/1967: Công ty được thành lập;
  • Năm 1968: Đổi tên thành Nhà máy Chế tạo Khí cụ điện 1;
  • Năm 1995: Đổi tên thành Công ty Khí điện 1;
  • Ngày 31/12/2003: Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ra Quyết định số 247/2003/QĐ-BCN về việc chuyển Công ty Khí cụ điện 1 thành CTCP Khí cụ điện 1;
  • Ngày 12/04/2004 chính thức hoạt động dưới hình thức  Công ty Cổ phần;
  • Ngày 30/03/2016: Cổ phiếu Công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán KIP;
  • Ngày 12/04/2016: Ngày giao dịch đầu tiền của KIP trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 19.500 đồng/CP.
Quá trình tăng vốn:
  • Năm 2007: Vốn điều lệ 24.000.000.000 đồng thông qua hinh thức góp vốn từ các cổ đông hiện hữu và CBCNV trong công ty;
  • Năm 2009: Vốn điều lệ tăng lên 34.000.000.000 đồng thông qua hinh thức góp vốn từ các cổ đông hiện hữu và CBCNV trong công ty;
  • Năm 2016: Vốn điều lệ 45.600.000.000 đồng thông qua hinh thức góp vốn từ các cổ đông hiện hữu và CBCNV trong công ty.
 Lĩnh vực kinh doanh:
  • Sản xuất và kinh doanh các thiết bị điện đóng cắt, bảo vệ, điều khiển, chiếu sáng dòng điện cao áp, trung áp và hạ áp;
  • Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn;
  • Kinh doanh các loại vật tư, vật liệu điện và thiết bị phục vụ cho sản xuất, kinh doanh của Công ty.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Hoa Cương

Nguyễn Hoa Cương

  • Từ 01/01/2018: Ủy viên Hội đồng quản trị Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị Điện Việt Nam
  • Từ 01/01/2007: Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty TNHH SAS-CTAMAD- Khách sạn Melia Hà Nội
  • Từ 07/2010 - 01/2018: Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị Điện Việt Nam
  • Từ 01/2011 - 09/2016: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Chế tạo Điện cơ Hà Nội
  • Từ 01/2014 - 12/2016: Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty Dây đồng Việt Nam
  • ...
Hoàng Anh Dũng

Hoàng Anh Dũng

  • Từ ngày 15/08/2016 đến nay: Thành viên HĐQT, Tổng giám đốc CTCP Chế tạo điện cơ Hà Nội
  • Từ ngày 12/04/2017 đến nay: Thành viên HĐQT Công ty CP dây cáp điện Việt Nam
  • Từ ngày 1/5/2012: Giám đốc kinh doanh Tổng Công ty CP Thiết bị điện Việt Nam
  • Từ tháng 01/2011: Phó tổng giám đốc CTCP Chế tạo điện cơ Hà Nội. Uỷ viên HĐQT Công ty CP Chế tạo bơm Hải Dương 
  • Từ tháng 03/2006 đến tháng 12/2010 : Quyền Trưởng phòng và Trưởng phòng Kinh 
  • doanh CTCP Chế tạo điện cơ Hà Nội.
  • Từ tháng 04 năm 2005 đến tháng 02/2006 : Phó phòng Kinh doanh Công ty CP Chế tạo điện cơ Hà Nội.
  • Từ năm 1999 đến năm 2004 : Nhân viên kinh doanh - Công ty CP chế tạo điện cơ Hà Nôi
  • ...
Trương Thị Hương Lan

Trương Thị Hương Lan

  • 08/1990 - 05/1996: Chuyên viên Tổng công ty Khoáng sản quý hiếm Việt Nam;
  • 06/1996 - 03/2001: Chuyên viên Tổng công ty Thiết bị kỹ thuật điện;
  • 04/2001 - 12/2006: Phó văn phòng Tổng công ty Thiết bị kỹ thuật điện;
  • 01/2007 - 12/2010: Chánh văn phòng Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam;
  • 01/2011 - 12/2017: Trợ lý chủ tịch HĐQT kiêm chánh văn phòng Tổng CTCP Thiết bị điện Việt Nam;
  • Từ 01/2018: Trợ lý Chủ tịch HĐQT Kiêm chánh văn phòng CTCP K.I.P Việt Nam;
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Trương Thị Hương Lan

Trương Thị Hương Lan

  • 08/1990 - 05/1996: Chuyên viên Tổng công ty Khoáng sản quý hiếm Việt Nam;
  • 06/1996 - 03/2001: Chuyên viên Tổng công ty Thiết bị kỹ thuật điện;
  • 04/2001 - 12/2006: Phó văn phòng Tổng công ty Thiết bị kỹ thuật điện;
  • 01/2007 - 12/2010: Chánh văn phòng Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam;
  • 01/2011 - 12/2017: Trợ lý chủ tịch HĐQT kiêm chánh văn phòng Tổng CTCP Thiết bị điện Việt Nam;
  • Từ 01/2018: Trợ lý Chủ tịch HĐQT Kiêm chánh văn phòng CTCP K.I.P Việt Nam;
  • ...
Âu An Giang

Âu An Giang

  • Từ 01/08/2020: Phó tổng giám đốc CTCP K.I.P Việt Nam (Mã CK: KIP).
  • ...
Hạ Thị Dung

Hạ Thị Dung

  • Vị trí khác: Giám đốc tài chính CTCP K.I.P Việt Nam (Mã CK: KIP).
  • ...
Phan Thị Thúy

Phan Thị Thúy

  • Từ 11/2002 - 05/2007: Nhân viên tiêu thụ CTCP Khí cụ Điện 1
  • Từ 06/2007 - 10/2010: Nhân viên phòng TCKT CTCP Khí cụ Điện 1
  • Từ 11/2010 - 02/2011: Trợ lý phòng TCKT CTCP Khí cụ Điện 1
  • Từ 03/2011 - 12/2015: Phó phòng TCKT CTCP Khí cụ Điện 1
  • Từ 1/2016 đến nay: Trưởng phòng Tài chính- Kế toán CTCP Khí cụ Điện 1 (KIP)
  • Từ 1/11/2016 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Khí cụ Điện 1 (KIP)
  • ...
Ban kiểm soát
Hoàng Anh Dũng

Hoàng Anh Dũng

  • Từ ngày 15/08/2016 đến nay: Thành viên HĐQT, Tổng giám đốc CTCP Chế tạo điện cơ Hà Nội
  • Từ ngày 12/04/2017 đến nay: Thành viên HĐQT Công ty CP dây cáp điện Việt Nam
  • Từ ngày 1/5/2012: Giám đốc kinh doanh Tổng Công ty CP Thiết bị điện Việt Nam
  • Từ tháng 01/2011: Phó tổng giám đốc CTCP Chế tạo điện cơ Hà Nội. Uỷ viên HĐQT Công ty CP Chế tạo bơm Hải Dương 
  • Từ tháng 03/2006 đến tháng 12/2010 : Quyền Trưởng phòng và Trưởng phòng Kinh 
  • doanh CTCP Chế tạo điện cơ Hà Nội.
  • Từ tháng 04 năm 2005 đến tháng 02/2006 : Phó phòng Kinh doanh Công ty CP Chế tạo điện cơ Hà Nội.
  • Từ năm 1999 đến năm 2004 : Nhân viên kinh doanh - Công ty CP chế tạo điện cơ Hà Nôi
  • ...
Phùng Đệ

Phùng Đệ

  • Từ 12/1976 - 07/1981: Sinh viên Đại học Bách Khoa Hà Nội
  • Từ 08/1981 - 10/1981: Học viên SQDB - Trường trung học quân khu thủ đô
  • Từ 11/1981 - 07/1988: Kỹ sư thiết kế công nghệ CTCP Khí cụ Điện 1
  • Từ 08/1988 - 12/1989: Tổ trưởng tổ thiết kế công nghệ CTCP Khí cụ Điện 1
  • Từ 01/1990 - 10/1993: Phó trưởng phòng kỹ thuật CTCP Khí cụ Điện 1
  • Từ 11/1993 - 11/1999: Phó trưởng phòng kinh doanh - Trưởng chi nhánh Hà Nội CTCP Khí cụ Điện 1
  • Từ 12/1999 - 08/2003: Trưởng phòng thị trường CTCP Khí cụ Điện 1
  • Từ 09/2003 - 03/2011: Phó tổng giám đốc CTCP Khí cụ Điện 1
  • Từ 01/2007 - 05/2012: Thành viên HĐQT CTCP Khí cụ Điện 1
  • Từ 4/2011 đến nay: Tổng Giám đốc CTCP Khí cụ Điện 1 (KIP)
  • Từ 6/2012 đến nay: Chủ tịch HĐQT CTCP Khí cụ Điện 1 (KIP)
  • 01/07/2019: Nghỉ hưu trí
  • ...
Vị trí khác
Phan Thị Minh Nguyệt

Phan Thị Minh Nguyệt

  • 7/2004-10/2006 Nhân viên văn thư, pháp chế, phòng TCHC CTCP Khí cụ điện 1
  • 11/2006-5/2007 Trợ lý trưởng phòng TCHC
  • 6/2007-3/2009 Phó trưởng phòng TCHC
  • 4/2009-nay Trưởng phòng TCHC CTCP K.I.P Việt Nam
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BCM 55.4
-0.3 / 0%
2.034,45 27,23
NVL 11.4
-0.05 / 0%
-3.287,83 -3,47
VHM 57.8
-0.7 / 0%
7.590,82 7,61
VIC 66.0
-2.0 / 0%
3.069,12 21,50
VRE 23.0
-0.1 / 0%
1.802,47 12,76