S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

6.400 đ

+0.10 / +1.59%

L63 : Công ty Cổ phần Lilama 69-3

Sàn: UPCOM , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    464,01
  • P/E (lần)
    13,79
  • P/S (lần)
    0,09
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    7.499 đ
  • P/B (lần)
    0,85
  • Hệ số beta
    -0,02
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    06/10/2016
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    7.769.691
  • KLCP đang niêm yết
    8.279.361
  • KLCP đang lưu hành
    8.279.361
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    53,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
782,40
682,22
771,09
893,78
600,17
Giá vốn hàng bán
716,30
624,01
728,24
891,75
553,49
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
66,10
58,21
42,85
2,03
46,68
Lợi nhuận khác
-3,64
-3,63
2,08
-0,05
5,27
Lợi nhuận tài chính
-38,96
-34,43
-22,47
-26,40
-23,83
Tổng lợi nhuận trước thuế
0,25
0,26
2,86
-45,47
7,01
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
0,18
0,26
0,25
-45,47
3,84

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
691,82
699,55
668,40
553,75
307,90
Tổng tài sản
865,03
868,73
815,60
694,21
446,33
Nợ ngắn hạn
691,43
662,00
659,38
549,80
307,13
Nợ phải trả
757,72
761,29
708,01
632,14
383,85
Vốn chủ sở hữu
107,31
107,44
107,59
62,07
62,48
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
82.793.610.000
Khối lượng niêm yết
8.279.361
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn Hà Nội - MCK: SHS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Số 515, đường Điện Biên Phủ, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Tiền thân là Công trường lắp máy Hà Bắc - Quảng Ninh thành lập năm 1961;
  • Năm 1979, thành lập Xí nghiệp Lắp máy 69-4;
  • Năm 1988, thành lập Xí nghiệp Lắp máy 69-3;
  • Năm 1996, đổi tên thành CTy Lắp máy và Xây dựng 69-3;
  • Năm 2000 - 2002, Công ty tiếp nhận 3 Công ty thuộc sở Công nghiệp;
  • Ngày 06/03/2007,  Công ty  Cổ phần hóa thành CTCP Lilama 69-3 (vốn nhà nước chiếm 66,76%);
  • Ngày 25/07/2007, Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, với vốn điều lệ 30.000.000.000 đồng. Công ty đã trải qua 02 đợt tăng vốn điều lệ. Đến nay, vốn điều lệ của Công ty đạt 77.696.910.000 đồng;
  • Ngày 12/08/2016, Công ty được Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán với số lượng đăng ký là 7.769.691 cổ phiếu;
  • Ngày 06/10/2016, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,000đ/CP.

Quá trình tăng vốn:

  • Lần 1: Tháng 03/2009, vốn điều lệ tăng thêm 31.182.580.000 đồng, lên 61.182.580.000 đồng, thông qua hình thức phát hành cho cổ đông hiện hữu và đối tác chiến lược;
  • Lần 2: Tháng 09/2014, vốn điều lệ tăng thêm 16.514.330.000 đồng, lên 77.696.910.000 đồng, thông qua hình thức phát hành cổ phiếu để trả cổ tức. 

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại: Gia công thiết bị đồng bộ trong dây chuyền;
  • Xây dựng công trình công nghiệp, đường dây tải điện;
  • Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
Hội đồng quản trị
Đỗ Trọng Toàn

Đỗ Trọng Toàn

  • Từ 07/2001 - 03/2002: Kế toán CTCP Lilama 69-3
  • Từ 04/2002 - 08/2004: Kế toán cửa hàng kinh doanh vật tư và giới thiệu sản phẩm CTCP Lilama 69-3 
  • Từ 09/2004 - 04/2006: Phó phòng kế toán CTCP Lilama 69-3
  • Từ 05/2006 - 05/2007: Phụ trách phòng vật tư CTCP Lilama 69-3
  • Từ 06/2007 - 11/2007: Trưởng phòng kế toán CTCP Lilama 69-3
  • Từ 12/2007 - 02/2016: Kế toán trưởng CTCP Lilama 69-3
  • Từ 02/2016 - 04/2016: Phó tổng giám đốc CTCP Lilama 69-3
  • Từ 11/4/2016: Chủ tịch HĐQT CTCP Lilama 69-3
  • ...
Cao Viết Cường

Cao Viết Cường

  • Từ 06/1997 - 03/1998: Chuyên viên kinh tế Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 03/1998 - 08/1998: Phó phòng kinh tế Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 08/1998 - 03/2000: Phụ trách kinh tế Đội công trình xi măng Nghi Sơn Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 03/2000 - 08/2002: Phó phòng kinh tế kỹ thuật Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 08/2002 - 08/2005: Trưởng phòng kinh tế kỹ thuật Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 08/2005 - 05/2006: Phó giám đốc Nhà máy CTTB Hải Dương Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 03/2006 - 11/2007: Đội trưởng đội công trình xi măng Cẩm Phả CTCP Lilama 69-3
  • Từ 12/2007 - 09/2013: Tổng giám đốc Công ty CP Dịch vụ Công nghiệp Lilama
  • Từ 10/2013 - 03/2015: Trưởng phòng kinh tế kỹ thuật CTCP Lilama 69-3
  • Từ 03/2015 - 08/2015: Phó tổng giám đốc CTCP Lilama 69-3
  • Từ 9/2015: Thành viên HĐQT - Tổng Giám đốc CTCP Lilama 69-3 (L63)
  • ...
Nguyễn Quốc Khánh

Nguyễn Quốc Khánh

  • Từ 04/1999 - 02/2002: Cán bộ kỹ thuật Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 02/2002 - 12/2002: Đội phó đội công trình Nghi Sơn Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 01/2003 - 03/2004: Trưởng đội công trình Nghi Sơn Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 04/2004 - 01/2005: Phó phòng kinh tế kỹ thuật Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 02/2005 - 07/2006: Phụ trách phòng thị trường Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 08/2006 - 12/2009: Trưởng phòng thị trường Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 01/2010 - 08/2012: Tổng giám đốc Công ty CP dịch vụ công nghiệp Lilama 69-3
  • Từ 09/2012: Phó tổng giám đốc CTCP Lilama 69-3
  • Từ 27/4/2017: Thành viên HĐQT CTCP Lilama 69-3
  • ...
Phạm Văn Tâm

Phạm Văn Tâm

  • Từ 05/05/2020: Thành viên HĐQT CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63).
  • ...
Nguyễn Mạnh Cường

Nguyễn Mạnh Cường

  • Từ 05/05/2023: Thành viên HĐQT CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63).
  • Từ 04/12/2023: Phó Tổng GĐ CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63).
  • ...
Nguyễn Mạnh Hùng

Nguyễn Mạnh Hùng

  • Từ 02/05/2025: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Cao Viết Cường

Cao Viết Cường

  • Từ 06/1997 - 03/1998: Chuyên viên kinh tế Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 03/1998 - 08/1998: Phó phòng kinh tế Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 08/1998 - 03/2000: Phụ trách kinh tế Đội công trình xi măng Nghi Sơn Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 03/2000 - 08/2002: Phó phòng kinh tế kỹ thuật Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 08/2002 - 08/2005: Trưởng phòng kinh tế kỹ thuật Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 08/2005 - 05/2006: Phó giám đốc Nhà máy CTTB Hải Dương Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 03/2006 - 11/2007: Đội trưởng đội công trình xi măng Cẩm Phả CTCP Lilama 69-3
  • Từ 12/2007 - 09/2013: Tổng giám đốc Công ty CP Dịch vụ Công nghiệp Lilama
  • Từ 10/2013 - 03/2015: Trưởng phòng kinh tế kỹ thuật CTCP Lilama 69-3
  • Từ 03/2015 - 08/2015: Phó tổng giám đốc CTCP Lilama 69-3
  • Từ 9/2015: Thành viên HĐQT - Tổng Giám đốc CTCP Lilama 69-3 (L63)
  • ...
Phạm Xuân Định

Phạm Xuân Định

  • 1/2006-8/2008 Trưởng ban kinh tế kế hoạch Nhà máy CTTB Hải Dương
  • 9/2008-10/2015 Đội trưởng Đội dịch vụ Công nghiệp số 3 CTCp Dịch vụ Công nghiệp Lilama
  • 11/2015-4/2016 Đội trưởng Đội lắp máy số 2, CTCP Lilama 69-3
  • 5/2016-4/2017 Đội trưởng đội lắp máy số 02 kiêm nghiệm vụ PGĐ ban dự án XM Xuân Thành CTCP Lilama 69-3
  • 5/2017-nay PTGĐ CTCp Lilama 69-3
  • ...
Đỗ Văn Vượng

Đỗ Văn Vượng

  • 3/2006-9/2007 Quản đốc PXCK 1 Nhà Máy CTTB Hải Dương, Công ty Lắp máy và XD 69-3
  • 10/2007-12/2011 PGĐ Nhà máy CTTB Hải Dương, CTCP Lilama 69-3
  • 1/2012-7/2016 GĐ nhà máy CTTB Bình Dương CTCP Lilama 69-3
  • 8/2016-nay GĐ nhà máy CTTB Bình Dương kiêm nhiệm vụ GĐ ban dự án trạm nghiền XM Xuân Thành Giai đoạn II CTCP Lilama 69-3
  • 1/2017: PTGĐ CTCP Lilama 69-3
  • ...
Nguyễn Quốc Khánh

Nguyễn Quốc Khánh

  • Từ 04/1999 - 02/2002: Cán bộ kỹ thuật Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 02/2002 - 12/2002: Đội phó đội công trình Nghi Sơn Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 01/2003 - 03/2004: Trưởng đội công trình Nghi Sơn Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 04/2004 - 01/2005: Phó phòng kinh tế kỹ thuật Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 02/2005 - 07/2006: Phụ trách phòng thị trường Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 08/2006 - 12/2009: Trưởng phòng thị trường Công ty lắp máy và xây dựng 69-3
  • Từ 01/2010 - 08/2012: Tổng giám đốc Công ty CP dịch vụ công nghiệp Lilama 69-3
  • Từ 09/2012: Phó tổng giám đốc CTCP Lilama 69-3
  • Từ 27/4/2017: Thành viên HĐQT CTCP Lilama 69-3
  • ...
Nguyễn Mạnh Cường

Nguyễn Mạnh Cường

  • Từ 05/05/2023: Thành viên HĐQT CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63).
  • Từ 04/12/2023: Phó Tổng GĐ CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63).
  • ...
Nguyễn Thị Thanh

Nguyễn Thị Thanh

  • Từ 02/06/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63).
  • Từ 06/06/2023: Kế toán trưởng CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63).
  • ...
Ban kiểm soát
Đoàn Thị Thủy

Đoàn Thị Thủy

Cao Thị Dự

Cao Thị Dự

  • 3/2003-12/2006 Trưởng phòng quản lý dự án Công ty Lắp máy và xây dựng 69-3
  • 1/2007-9/2009 PGĐ Trung tâm tư vấn thiết kế, CTCP Lilama 69-3
  • 10/2009-5/2013 Trưởng ban quản lý dự án Nhà máy CTTB Lilama 69-3 CTCP Lilama 69-3
  • 6/2013-2/2016 KTT CTCP Dịch vụ CN Lilama, CTCP Thiết kế Công nghiệp và hệ thống kỹ thuật  Lilama 69-3
  • 3/2016-4/2016 Phó trưởng phòng KH và ĐT CTCP Lilama 69-3\
  • 4/2016-nay TBKS CTCP Lilama 69-3
  • ...
Lưu Sỹ Học

Lưu Sỹ Học

  • 2000 -2005: Kế toán CTCP Xây lắp Hùng Vương
  • 2005 - 2008: Kế toán Tổng công ty Lắp máy Việt Nam, Kế toán trưởng Công ty TNHH MTV Đóng tàu Hải Phòng
  • 2009 - nay: Chuyên viên phòng tài chính kế toán Tổng công ty Lắp máy Việt Nam
  • Từ 2012: Thành viên ban kiểm soát CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63)
  • ...
Nguyễn Thị Nga

Nguyễn Thị Nga

  • 1/2009-2/2016 Nhân viên kế toán CTCP Dịch vụ CN Lilama
  • 4/2016-nay Nhân viên kế toán CTCP Lilama 69-3
  • 4/2017-nay TVBKS CTCP Lilama 69-3
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Thị Thanh

Nguyễn Thị Thanh

  • Từ 02/06/2021: Đại diện công bố thông tin CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63).
  • Từ 06/06/2023: Kế toán trưởng CTCP Lilama 69-3 (Mã CK: L63).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 5.88
-0.02 / 0%
189,29 31,06
GEX 26.50
+0.45 / +0%
1.889,72 14,02
HT1 10.80
+0.2 / +0%
170,24 63,44
VCS 46.50
+1.10 / +0%
5.044,51 9,22
VGC 39.3
+0.3 / +0%
2.464,38 15,95