S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

20.700 đ

-0.90 / -4.17%

MGC : Công ty cổ phần Địa chất mỏ - TKV

Sàn: UPCOM , Ngành: Tư vấn & Hỗ trợ đa dạng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    526,52
  • P/E (lần)
    39,31
  • P/S (lần)
    0,64
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    10.564 đ
  • P/B (lần)
    1,96
  • Hệ số beta
    0,56
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    09/06/2016
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    10.800.000
  • KLCP đang niêm yết
    10.800.000
  • KLCP đang lưu hành
    10.800.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    223,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2022
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
318,08
396,75
282,65
331,95
347,05
Giá vốn hàng bán
276,43
345,79
244,67
284,57
290,39
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
41,65
50,96
37,98
47,37
56,66
Lợi nhuận khác
1,18
-0,40
0,59
0,39
0,04
Lợi nhuận tài chính
-3,23
-3,03
-2,30
-2,23
-3,16
Tổng lợi nhuận trước thuế
6,01
6,90
3,65
6,85
7,18
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
4,61
5,31
2,69
5,38
5,69

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
191,08
235,29
182,82
189,67
151,76
Tổng tài sản
308,86
343,49
275,25
259,18
215,79
Nợ ngắn hạn
178,04
216,07
154,11
145,40
101,70
Nợ phải trả
195,85
229,78
164,16
145,40
101,70
Vốn chủ sở hữu
113,01
113,71
111,08
113,78
114,09
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Các dịch vụ hỗ trợ
Ngành
Tư vấn & Hỗ trợ đa dạng
Vốn điều lệ
108.000.000.000
Khối lượng niêm yết
10.800.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Tân Việt - MCK: TVSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH PKF Việt Nam
Địa chỉ
Số 304 đường Trần Phú - P.Cẩm Thành - TP.Cẩm Phả - T.Quảng Ninh
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Công ty Cổ phần Địa chất Mỏ - TKV tiền thân là Đoàn Thăm dò IX Hòn Gai, đơn vị thành viên của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Tập đoàn TKV) được thành lập theo Quyết định số 223/ĐC ngày 1/9/1958 của Sở Địa chất - Bộ Công nghiệp;
  • Theo văn bản số 3132/CN ngày 07/11/1964 của Thủ tướng Chính phủ cho phép Tổng cục Địa chất nâng cấp Đoàn Thăm dò 9 thành Liên đoàn Địa chất 9 với các Đoàn thăm dò trực thuộc. Liên chi đoàn Địa chất 9 tiếp nhận các Đoàn địa chất làm nhiệm vụ tìm kiếm thăm dò than và vật liệu xây dựng của Liên đoàn 2 theo Quyết định số 346/QĐ -TC ngày 11/12/1973 của Tổng cục Địa chất . Tại  Quyết định số 357/QĐ -TC ngày 11/12/1975 của Tổng cục Địa chất, liên đoàn Địa chất 9 tiếp nhận Đoàn Địa chất 21 làm nhiệm vụ tìm kiếm - thăm dò khoáng sản phi kim loại và vật liệu xây dựng;
  • Tại Quyết định số 373/QĐ -TC ngày 31/10/1977 của Tổng cục Địa chất,  Liên đoàn Địa chất 9 trở thành Liên đoàn Địa chất khu vực với nhiệm vụ tìm kiếm thăm dò than và các khoáng sản trên lãnh thổ Đông Bắc Việt Nam.  Sau khi giải thể  Tổng cục Địa chất, Chính phủ đã ra Nghị định số 30/HĐBT ngày 30/04/1990 về việc thành lập Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam - trực thuộc Bộ Công nghiệp nặng. Với chủ trương sản xuất kinh doanh than từ khâu đầu đến khâu cuối. Bộ Công nghiệp nặng đã bàn giao Liên đoàn Địa chất 9 cho Bộ Năng lượng (Quyết định số 03/CNNg-TC ngày 13/11/1991 của Bộ Công nghiệp nặng), đồng thời điều chuyển Đoàn 913 và Đoàn 911 về trực thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản;
  • Theo quyết định số 609/NL-TCCBLĐ ngày 13/12/1991 của Bộ Năng lượng, Liên đoàn Địa chất 9 đổi tên thành Công ty Địa chất và Khai thác khoáng sản.  Ngày 10/10/1994, Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 563/TTg thành lập Tổng Công ty Than Việt Nam. Thực hiện quyết định trên, từ ngày 01/01/1995 công ty Đ ịa chất và Khai thác khoáng sản chính thức là đơn vị thành viên của Tổng công ty Than Việt Nam;
  • Để thống nhất quản lý công tác thăm dò địa chất trong ngành than, Tổng công ty Than Việt Nam đã điều chuyển Xí nghiệp Thăm dò Khảo sát 4 từ Công ty Than Cẩm Phả và Xí nghiếp Thăm dò khai thác than từ Công ty Than Hòn Gai về trực thuộc Công ty Địa chất và Khai thác khoáng sản. Chuyển Xí nghiệp 917 từ Công ty Địa chất và Khai thác khoáng sản về Công ty Than Hòn Gai;
  • Ngày 24/04/2003:  Tổng công ty  Thanh Việt Nam ra quyết định số 616/QĐ-HĐQT về việc tách phần địa chất của Công ty Địa chất và KTKS để thành lập mới Công ty Địa chất Mỏ trực thuộc  Tổng công ty  Than Việt Nam kể từ ngày 01/05/2003;
  • Ngày 28/09/2010: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam ra quyết định số 2322/QĐ-HĐTV về việc phê duyệt đề án và chuyển Công ty Địa chất Mỏ -TKV thành Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV;
  • Ngày 08/04/2014: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam ra quyết định số 731/QĐ-TKV về việc phê duyệt phương án Tái cơ cấu Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV;
  • Thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà nước về cổ phần hóa doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, ngày 07/02/2013, Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số 314/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam;
  • Ngày 28/01/2015, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam đã có Quyết định số 119/QĐ-TKV về việc cổ phần hóa Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam;
  • Ngày 17/08/2015, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam đã có Quyết định số 1623/QĐ-HĐTV về việc phê duyệt giá trị doanh nghiệp Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV (Thời điểm 0h ngày 01/04/2015);
  • Ngày 06/10/2015, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam đã có Quyết định số 1987/QĐ-TKV về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV thành Công ty Cổ phần;
  • Ngày 19/11/2015, tại Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội đã tổ chức phiên đấu giá bán cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) của Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV, giá đấu thành công bình quân 10.083 đồng/ cổ phiếu;
  • Ngành 25/12/2015, Công ty đã tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông lần đầu để thành lập Công ty Cổ phần. Ngày 29/12/2015,  Công ty đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 2701436805 với vốn điều lệ 108.000.000.000 đồng (Một trăm linh tám tỷ đồng);
  • Công ty Cổ phần Địa chất Mỏ - TKV chính thức hoạt động theo mô hình Công ty Cổ phần kể từ ngày 01/01/2016, kế thừa các quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của thành viên Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV theo các quy định của pháp luật;
  • Ngày 09/03/2016, CTCP Địa chất Mỏ - TKV được UBCKNN chấp thuận là công ty đại chúng công văn số 1086/UBCK-GSDC ngày 09/03/2016 theo công văn số 1086/UBCK-GSDC;
  • Ngày 06/04/2016, Công ty Cổ phần Địa chất Mỏ - TKV được Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán số 28/2016/GCNCP-VSD với số lượng cổ phiếu đăng ký là 10.800.000 cổ phần.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Điều tra cơ bản, thăm dò địa chất than và các tài  nguyên khoáng sản khác;
  • Thăm dò trong quá trình khai thác mỏ, địa chất khai  thác mỏ, địa chất công trình, địa chất thủy văn;
  • Khảo sát, đo đạc địa hình bề mặt, đo đạc chuyên ngành mỏ lộ thiên và hầm lò;
  • Đo địa vật lý Karota.  Sản xuất vật liệu xây dựng;
  • Dịch vụ địa chất trắc địa: Lập phương án thăm dò,  phương án thi công các công trình địa chất, lập báo cáo  địa chất, lập bản đồ các loại, nghiên cứu khoa học công  nghệ;
  • Dịch vụ ăn uống, nhà nghỉ, vui chơi giải trí, tắm nước  khoáng nóng, xoa bóp;
  • Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, công  trình giao thông, thủy lợi và các công trình xây dựng khác;
  • Thăm dò, khai thác, chế biến kinh doanh và tiêu thụ khoáng sản ( ngoài than);
  • Khảo sát, xử lý địa chất công trình, địa chất thủy văn  các công trình xây dựng, giao thông, công nghiệp, thủy lợi;
  • Các dịch vụ: Khoa học công nghệ, tin học, in ấn, liên kết xuất bản, kinh doanh du lịch lữ hành.
Hội đồng quản trị
Vũ Văn Khẩn

Vũ Văn Khẩn

  • Từ 9/1990 - 09/1995: Kỹ thuật viên CT Min Mỏ Than Cọc Sáu
  • Từ 10/1995-07/1999:  Kỹ sư Phòng Kỹ thuật Khai thác Mỏ than Cọc Sáu
  • Từ 08/1999-04/2004: Phó trưởng phòng khai thác Công ty Than Cọc Sáu
  • Từ 05/2004-09/2006: Quản đốc CT Than Cọc Sáu
  • Từ 04/2008 - 15/04/2013: Phó giám đốc CTCP than cọc sáu -Vinacomin
  • Từ 15/04/2013: Thành viên HĐQT - Giám đốc Điều hành CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 04/2013-09/2018: Ủy viên BCH Đảng bộ Than Quảng Ninh/ GĐ CTCP Than Cọc Sáu
  • Từ 01/2020: Trưởng ban/ Thành viên Ban quản lý vốn Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
  • Từ 03/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Đến 25/10/2018: Giám đốc điều hành CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Từ 23/12/2019: Chủ tịch HĐQT CTCP Than Cao Sơn - Vinacomin.
  • Từ 03/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Từ 03/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin.
  • Từ 16/04/2020: Thành viên HĐQT CTCP Cơ khí Mỏ và Đóng tàu - TKV.
  • Đến 20/05/2020: Thành viên HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Vị trí khác: Chủ tịch HĐQT CTCP Than Cao Sơn - TKV (Mã CK: CST).
  • ...

 

Đỗ Văn Trường

Đỗ Văn Trường

  • Từ 06/2009-10/2010: Trợ lý GĐ/ Phó GĐ XN Địa chất Trắc địa Đông Triều
  • Từ 11/2010-11/2013: Phó GĐ/ Quyền GĐ XN Địa chất Đông Triều Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ - Vinacomin
  • Từ 11/2013-08/2019: GĐ XN Địa chất Đông Triều CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 09/2019-01/2020: Người phụ trách quản trị/ Trưởng phòng Công ty phụ trách phòng Cơ điện vận tải CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 03/02/2020: Thành viên HĐQT CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Từ 03/02/2020: Thành viên HĐQT CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • ...
Phạm Văn Khảm

Phạm Văn Khảm

  • Từ 04/2013-12/2015: Phó TGĐ Công ty liên doanh Alumina/ UV HĐQT GĐ Công ty Southern Mining - Campuchia
  • Từ 05/2015-01/2018: UV HĐQT CÔng ty liên doanh khoáng sản Steung Treng - Campuchia
  • Từ 30/11/2013-14/07/2019: GĐ VPĐD Campuchia Kiêm UV HĐQT TGĐ Công ty Liên doanh Alumia
  • Từ 15/07/2019: Phó Trưởng ban tài nguyên Tập đoàn CN Than - Khoáng sản VN
  • Từ 28/04/2021: Thành viên HĐQT CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • ...
Phạm Văn Ngôn

Phạm Văn Ngôn

  • Từ 01/1986 - 02/2002: Sửa chữa cơ khí Đoàn 906
  • Từ 03/2002 - 12/2003: Nhân viên phòng sản xuất Xí nghiệp 906
  • Từ 01/2004 - 02/2005: Công nhân sửa chữa phục vụ khoan máy Xí nghiệp địa chất trắc địa Đông Triều
  • Từ 03/2005 - 03/2013: Trưởng phòng vật tư Công ty Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 04/2013 - 04/2014: Giám đốc Xí nghiệp trắc địa bản đồ
  • Từ 05/2014 - 12/2015: Giám đốc Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 01/2016: Thành viên HĐQT - Phó giám đốc CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 01/01/2016: Thành viên HĐQT CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Từ 01/01/2016: Thành viên HĐQT CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Vị trí khác: Phó giám đốc điều hành CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • ...
Hà Minh Thọ

Hà Minh Thọ

  • Từ 12/2008-03/2011: Trưởng phòng Địa chất  Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ - Vinacomin
  • Từ 08/2011-07/2012: Phó trưởng phòng Địa chất Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 08/2012-07/2017: Trưởng phòng Địa chất Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 17/07/2017-30/11/2018: Phó Giám đốc CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 01/12/2018: Thành viên HĐQT/ GĐ CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 07/2020: Ủy viên BCH Đảng bộ Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản VN
  • Từ 01/12/2018: Giám đốc điều hành CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Từ 01/12/2018: Thành viên HĐQT CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • 12/04/2019 - 30/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Ngô Quyền (Mã CK: NGC).
  • ...
Đỗ Minh Tiến

Đỗ Minh Tiến

  • Từ 02/06/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Từ 02/06/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Hà Minh Thọ

Hà Minh Thọ

  • Từ 12/2008-03/2011: Trưởng phòng Địa chất  Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ - Vinacomin
  • Từ 08/2011-07/2012: Phó trưởng phòng Địa chất Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 08/2012-07/2017: Trưởng phòng Địa chất Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 17/07/2017-30/11/2018: Phó Giám đốc CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 01/12/2018: Thành viên HĐQT/ GĐ CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 07/2020: Ủy viên BCH Đảng bộ Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản VN
  • Từ 01/12/2018: Giám đốc điều hành CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Từ 01/12/2018: Thành viên HĐQT CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • 12/04/2019 - 30/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Ngô Quyền (Mã CK: NGC).
  • ...
Phạm Văn Ngôn

Phạm Văn Ngôn

  • Từ 01/1986 - 02/2002: Sửa chữa cơ khí Đoàn 906
  • Từ 03/2002 - 12/2003: Nhân viên phòng sản xuất Xí nghiệp 906
  • Từ 01/2004 - 02/2005: Công nhân sửa chữa phục vụ khoan máy Xí nghiệp địa chất trắc địa Đông Triều
  • Từ 03/2005 - 03/2013: Trưởng phòng vật tư Công ty Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 04/2013 - 04/2014: Giám đốc Xí nghiệp trắc địa bản đồ
  • Từ 05/2014 - 12/2015: Giám đốc Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 01/2016: Thành viên HĐQT - Phó giám đốc CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 01/01/2016: Thành viên HĐQT CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Từ 01/01/2016: Thành viên HĐQT CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Vị trí khác: Phó giám đốc điều hành CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • ...
Nguyễn Xuân Huệ

Nguyễn Xuân Huệ

  • Từ 28/04/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • ...
Trần Văn Tới

Trần Văn Tới

  • Từ 06/06/2023: Phó giám đốc điều hành CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • ...
Nguyễn Thị Hồng Lan

Nguyễn Thị Hồng Lan

  • Từ tháng 07/2016 đến nay : Kế toán trưởng Công ty CP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ tháng 01/2016 đến tháng 06/2016 : Phụ trách phòng tài chính kế toán, phụ trách công tác kế toán, tài chính công ty; kiêm Trưởng ban nữ công Công ty CP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ tháng 04/2011 đến tháng 12/2015 : PHó phòng tài chính kế toán Công ty ; kiêm Trưởng ban nữ công Công ty Địa chất mỏ - TKV
  • Từ tháng 02/2004 đến tháng 03/2011 : Nhân viên phòng tài chính kế toán Công ty Địa chất mỏ; kiêm Trưởng ban nữ công Công ty ( từ 2008)
  • Từ tháng 04/2002 đến tháng 01/2004 : Nhân viên phòng kế toán Xí nghiệp 908; kiêm phó Bí thư đoàn Thanh niên Xí nghiệp 908
  • Từ tháng 06/1993 đến tháng 03/2002 : Nhân viên phòng hành chính quản trị; phụ trách y tế Xí nghiệp Thăm dò và khai thác than, sau đổi tên thành Xí nghiệp 908
  • ...
Ban kiểm soát
Lê Thị Kim Dung

Lê Thị Kim Dung

  • Từ 05/2003-12/2015: Kế toán trưởng Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ - Vinacomin
  • Từ 01/11/2010-31/12/2015: KTT Công ty TNHH MTV Địa chất Mỏ - TKV
  • Từ 01/01/2016-009/9/2019: Trưởng BKS CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 09/2019: Trưởng BKS CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 01/11/2019: Phó trưởng ban KSNB Tập đoàn CN Than Khoáng sản Việt Nam
  • Từ 11/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Than Cao Sơn - Vinacomin (Mã CK: TCS).
  • Từ 01/01/2016: Trưởng ban kiểm soát CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Từ 11/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Than Cao Sơn - Vinacomin.
  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Than Cao Sơn - TKV (Mã CK: CST).
  • ...
Hoàng Kim An

Hoàng Kim An

  • Từ 01/1999-12/2002: Trưởng phòng Kế toán Tài chính XN 905 Vân Đồn
  • Từ 01/2003-04/2003: Phó phòng TC XN Địa chất Đông Triều
  • Từ 05/2003-04/2009: Phó phòng TCKT Công ty Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 05/2009-04/2014: Trưởng phòng TCKT XN Địa chất Cẩm Phả
  • Từ 05/2014-10/2017: Trưởng phòng TBK Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ -TKV 
  • Từ 01/11/2017: Phó phòng Tổ chức nhân sự
  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Từ 01/01/2016: Thành viên ban kiểm soát CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • ...
Nguyễn Đức Luận

Nguyễn Đức Luận

  • Từ 04/2002-12/2002: NV Phòng KT Địa chất XN 909 Vàng Danh
  • Từ 01/2003-03/2011: NV Phòng KT Địa chất XN Địa chất Đông Triều
  • Từ 04/2011-09/2013: Phó phòng KT Địa chất, XN Địa chất Đông Triều
  • Từ 10/2013-12/2015: Phó phòng Địa chất Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ - TKV
  • Từ 01/2016: Thành viên BKS/ Phó phòng Địa chất CTCP Địa chất mỏ - TKV
  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Từ 01/01/2016: Thành viên ban kiểm soát CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • ...
Vị trí khác
Đỗ Minh Tiến

Đỗ Minh Tiến

  • Từ 02/06/2022: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • Từ 02/06/2022: Đại diện công bố thông tin CTCP Địa chất mỏ - TKV (Mã CK: MGC).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
MML 27.7
-0.20 / 0%
82,18 337,08
MSR 16.9
-0.70 / 0%
-1.490,65 -11,34
SGI 13.3
0 / 0%
90,16 147,51
TV2 30.85
+0.1 / +0%
958,00 32,20
VGV 33.0
+3.50 / +0%
1.227,74 26,88