S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

13.600 đ

+0.40 / +3.03%

NAG : CTCP Tập đoàn Nagakawa

Sàn: HNX , Ngành: Hàng điện & Điện tử - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    812,96
  • P/E (lần)
    16,73
  • P/S (lần)
    0,17
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    12.577 đ
  • P/B (lần)
    1,08
  • Hệ số beta
    0,65
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    22/09/2009
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    29.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    10.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    34.177.769
  • KLCP đang lưu hành
    35.760.067
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    486,3
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
520,36
677,32
1.074,71
402,96
587,91
Giá vốn hàng bán
479,01
608,92
946,75
349,84
532,29
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
25,58
67,44
121,64
47,22
48,26
Lợi nhuận khác
7,03
-0,07
0,12
1,85
-3,18
Lợi nhuận tài chính
-13,38
-18,31
-14,72
-6,58
-10,89
Tổng lợi nhuận trước thuế
0,25
15,62
13,99
4,28
2,61
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
0,46
13,17
9,46
3,27
1,89

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
1.388,04
1.641,43
1.765,03
1.570,79
1.540,76
Tổng tài sản
1.578,66
1.816,96
1.936,16
1.739,65
1.715,36
Nợ ngắn hạn
1.174,98
1.400,06
1.508,70
1.293,62
1.263,46
Nợ phải trả
1.177,30
1.401,56
1.510,00
1.312,15
1.285,51
Vốn chủ sở hữu
401,37
415,40
426,15
427,50
429,84
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Thiết bị điện và Điện tử
Ngành
Hàng điện & Điện tử
Vốn điều lệ
357.600.690.000
Khối lượng niêm yết
35.760.067
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt - MCK: BVS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán Nhân Tâm Việt
Địa chỉ
Khu 9, Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty cổ phần Nagakawa Việt Nam – Tiền thân là Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam, thành lập năm 2002 Tháng 7 năm 2002 công ty đã đầu tư máy móc trang thiết bị để sản xuất máy điều hoà ở trong nước. Tổng số vốn đầu tư giai đoạn 1 là 4,8 triệu USD & giai đoạn 2 là 10 triệu USD nhằm mở rộng sản xuất kinh doanh, tăng năng suất lao động và đa dạng hoá sản phẩm.
  • Ngày 21/3/2007, sau 5 năm hoạt động và liên tục phát triển, Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam đã hoàn tất thủ tục chuyển đổi từ hình thức liên doanh sang hình thức cổ phần và dự kiến trong thời gian tới sẽ niêm yếu cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
  • Ngày 24/03/2007 Công ty Nagakawa Việt Nam tổ chức lễ kỷ niệm 5 năm ngày thành lập tại Trung tâm Hội nghị Quốc Gia.

Ngành nghề kinh doanh:

  • Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng.
  • Sản xuất đồ điện dân dụng.
  • Sản xuất điều hòa không khí.
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
  • Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
  • Xây nhà các loại.
  • Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ.
  • Xây dựng công trình công ích.
  • Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
  • Phá dỡ.
  • Chuẩn bị mặt bằng.
  • Sản xuất và mua bán máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
  • Sản xuất và mua bán thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
  • Sản xuất và mua bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp.
  • Sản xuất và mua bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
  • Sản xuất và mua bán vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Ngọc Quý

Nguyễn Ngọc Quý

  • Từ 2013 - nay: Giám đốc khối dự án - CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2013-2019: PGĐ CTCP Đầu tư và phát triển kỹ thuật.
  • Từ 2019-2020: PGĐ CTCP Nagakawa TP. HCM.
  • Từ 2021-nay: GĐ CTCP Việt Phúc Hưng Yên.
  • Từ 20/4/2015 - nay: Thành viên HĐQT CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Đến 17/02/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
  • Từ 17/02/2022: Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Nguyễn Thị Huyền Thương

Nguyễn Thị Huyền Thương

  • Từ 2004 - 2006: Nhân viên phòng Hành chính CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2006 - 2008: Phó phòng XNK CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2008 - 2014: Trưởng phòng XNK CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2014 đến nay: Thành viên HĐQT - Phó tổng giám đốc - Đại diện Công bố thông tin CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Đến 22/07/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
  • Từ 22/07/2020: Tổng giám đốc CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
  • Vị trí khác: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Trương Đào Hải Hà

Trương Đào Hải Hà

  • Từ 2013 - 2015: kế toán - CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2015 - nay: Kế toán trưởng CTCP May KLW Việt Nam.
  • Từ 20/4/2015 - nay: Thành viên HĐQT CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Đoàn Đức Hòa

Đoàn Đức Hòa

  • Từ 2014-2019: GĐ CTCP Xây dựng An Thịnh Tiến.
  • Từ 2019-nay: Phó ban quản lsy dự án Tập đoàn Alphanam - Ban QLDA Mường Hoa Sapa.
  • Từ 2019-nay: TGĐ Công ty TNHH Xây dựng Hạ tầng Và Cảnh Quan Fanxipang.
  • Từ 17/02/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Phạm Anh Tuấn

Phạm Anh Tuấn

  • Từ 2012: Trưởng phòng xuất nhập khẩu CTCP Tập đoàn Nagakawa.
  • Từ 2013-2015: Trưởng phòng hành chính nhân sự và xuất nhập khẩu CTCP May KLW Việt Nam.
  • Từ 2016-2022: Trưởng phòng Sản xuất CTCP May KLW Việt Nam.
  • Từ 17/02/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Lê Hồng Việt

Lê Hồng Việt

  • Từ 02/11/2023: Người phụ trách quản trị kiêm Thư ký CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Huyền Thương

Nguyễn Thị Huyền Thương

  • Từ 2004 - 2006: Nhân viên phòng Hành chính CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2006 - 2008: Phó phòng XNK CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2008 - 2014: Trưởng phòng XNK CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2014 đến nay: Thành viên HĐQT - Phó tổng giám đốc - Đại diện Công bố thông tin CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Đến 22/07/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
  • Từ 22/07/2020: Tổng giám đốc CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
  • Vị trí khác: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Huy Thị Dung

Huy Thị Dung

  • Từ 2001 - 2005 : Kế toán trưởng CTCP Lucky Star.
  • Từ 2006 - 2007 : Kế toán trưởng CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2008 - 2010 : Kế toán trưởng - Chi nhánh Hà Nội CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2010 đến nay : Kế toán trưởng CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2021-nay: PTGĐ CTCP Tập đoàn Nagakawa.
  • Từ 06/01/2021: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
  • Vị trí khác: Kế toán trưởng CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Trần Bá Đạt

Trần Bá Đạt

  • Từ 2017-2018: GĐ kinh doanh miền bắc kiêm GĐ Dự án CTCP Bibomart TM.
  • Từ 2018-2020: GĐ ĐH CTCP công nghệ và dịch vụ Co Salon.
  • Từ 2020-2021: GĐ KD miền Bắc - Miền Trung CTCP Tập đoàn vàng bạc Đá Doji.
  • Từ 01/02/2022: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Nguyễn Thị Bích Thủy

Nguyễn Thị Bích Thủy

  • Từ 01/05/2023: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Trịnh Thị Phượng

Trịnh Thị Phượng

  • Từ 02/10/2023: Kế toán trưởng CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
  •  
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Thu Thảo

Nguyễn Thị Thu Thảo

  •  Từ 2001 - 2003 : Kế toán trưởng Công ty TNHH Media.
  • Từ Từ 2003 - 2006: Trưởng phòng sản xuất - Tập đoàn Nagakawa.
  • Từ Từ 2007 – 2013: Giám đốc nhà máy – Tập đoàn Nagakawa.
  • Từ 2014 - nay: Phó Giám đốc CT CP May KLW Việt Nam.
  • Vị trí khác: Trưởng ban kiểm soát CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Phạm Thị Huệ Anh

Phạm Thị Huệ Anh

  • Từ 2002-2005: Nhân viên kế toán CTCP Coma 18.
  • Từ 2007-2016: Trưởng phòng tài chính kế toán CTCP Đầu tư thương mại và phát triển công nghệ FSI.
  • Từ 2016-nay: PTGĐ CTCP Đầu tư thương mại và phát triển công nghệ FSI.
  • Từ 17/02/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Vũ Thị Hải Yến

Vũ Thị Hải Yến

  • Từ 2005 - 2006: Kế toán tại công ty TNHH TM Tùng Chi.
  • Từ 2006 - 2013: Kế toán giá thành tại CTCP Nagakavva Việt Nam.
  • Từ 2015 đến nay: Kế toán tổng họp tại công ty TNHH MTV Taxi Hà Nội Bắc Ninh.
Vị trí khác
Lê Hồng Việt

Lê Hồng Việt

  • Từ 02/11/2023: Người phụ trách quản trị kiêm Thư ký CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG)
  • ...
Nguyễn Thị Huyền Thương

Nguyễn Thị Huyền Thương

  • Từ 2004 - 2006: Nhân viên phòng Hành chính CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2006 - 2008: Phó phòng XNK CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2008 - 2014: Trưởng phòng XNK CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Từ 2014 đến nay: Thành viên HĐQT - Phó tổng giám đốc - Đại diện Công bố thông tin CTCP Nagakawa Việt Nam.
  • Đến 22/07/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
  • Từ 22/07/2020: Tổng giám đốc CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
  • Vị trí khác: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Tập đoàn Nagakawa (Mã CK: NAG).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Việt Phúc Hưng Yên
100,00
96,92
CTCP Điện tử Nagakawa
20,00
51,00
CTCP Đầu tư và Phát triển kỹ thuật Nagakawa
12,00
80,00
CTCP Nagakawa Thành phố Hồ Chí Minh
9,70
51,00
CTCP Nagakawa Đà Nẵng
5,00
52,00
Đầu tư vào công ty liên kết
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP May KLW Việt Nam
25,00
48,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    2,100
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    35
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    5
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
DQC 9.20
+0.19 / +0%
-3.732,51 -2,46
PAC 30.4
-0.2 / 0%
2.724,82 11,16
RAL 114.6
+0.1 / +0%
25.110,63 4,56
SHA 4.30
+0.21 / +0%
416,64 10,32
VEC 8.0
+0.10 / +0%
-174,91 -45,74