S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

14.500 đ

0 / 0%

NS2 : Công ty Cổ phần Nước sạch số 2 Hà Nội

Sàn: UPCOM , Ngành: Nước - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    342,16
  • P/E (lần)
    42,38
  • P/S (lần)
    1,11
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    10.342 đ
  • P/B (lần)
    1,40
  • Hệ số beta
    0,44
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    30/11/2016
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.100
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    56.800.000
  • KLCP đang niêm yết
    56.800.000
  • KLCP đang lưu hành
    56.800.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    823,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
164,41
156,69
185,25
199,64
198,23
Giá vốn hàng bán
104,86
73,51
102,36
94,43
112,29
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
59,55
83,18
82,90
105,21
85,93
Lợi nhuận khác
23,25
0,00
21,82
0,00
-0,06
Lợi nhuận tài chính
-3,67
-6,78
-4,59
-6,90
-4,78
Tổng lợi nhuận trước thuế
12,45
9,54
15,85
11,32
-12,37
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
9,96
7,63
12,67
9,05
-9,92

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
234,21
200,17
247,74
290,04
284,42
Tổng tài sản
1.437,34
1.374,54
1.437,92
1.463,01
1.556,48
Nợ ngắn hạn
204,54
139,97
175,19
195,63
232,82
Nợ phải trả
854,05
783,62
849,35
865,39
968,78
Vốn chủ sở hữu
583,29
590,91
588,57
597,62
587,69
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Nước và Xăng dầu khí đốt
Ngành
Nước
Vốn điều lệ
568.000.000.000
Khối lượng niêm yết
56.800.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng khoán Tân Việt - MCK: TVSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá Việt Nam
Địa chỉ
Số 6 phố Đào Đình Luyện, Phường Phúc Đồng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Công ty kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội được thành lập theo quyết định số 2882/QĐ-UB ngày 31/8/1996 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội trên cơ sở tách Xí nghiệp kinh doanh nước sạch Gia Lâm thuộc Công ty kinh doanh nước sạch Hà Nội và tiếp nhận Dự án cấp nước Gia Lâm thuộc nguồn vốn ODA của Chính phủ Nhật Bản tài trợ, với nhiệm vụ chính là khai thác sản xuất nước sạch đáp ứng nhu cầu dùng nước của các cơ quan, đơn vị và nhân dân trên địa bàn phía bắc Thành phố Hà Nội;
  • Tháng 10 năm 1996, Công ty chính thức đi vào hoạt động trong điều kiện hết sức khó khăn: năng lực sản xuất nước lớn với một nhà máy và hai trạm sản xuất có tổng công suất thiết kế 46.000m3 /ngày đêm nhưng chỉ khai thác sản xuất được 10% công suất thiết kế với hơn 1.100 khách hàng sử dụng nước; nhận thức và nhu cầu sử dụng nước của nhân dân trên địa bàn còn nhiều hạn chế; mạng lưới cấp nước mới của dự án cấp nước Gia Lâm chỉ có hơn 600 khách hàng tư nhân, vừa vận hành vừa tiếp tục thi công các hạng mục còn lại của dự án nên công tác khai thác sản xuất nước và quản lý mạng chưa đồng bộ, tỷ lệ thất thoát nước cao thường xuyên ở mức 40 đến 50%;
  • Từ chỗ hoạt động với nguồn vốn ít ỏi, nước sản xuất ra thất thoát thất thu lớn, thu không đủ bù chi; sau hai năm hoạt động, năm 1999 Công ty bắt đầu sản xuất kinh doanh ổn định và bước đầu có lãi, hoàn thành mọi nghĩa vụ nộp ngân sách đối với Nhà Nước.  Tháng 6/2008, thực hiện Quyết định số 367/QĐ - UBND ngày 22/01/2008 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc chuyển Công ty kinh doanh nước sạch Hà Nội sang hoạt động theo hình thức Công ty Mẹ - Công ty Con. Tiếp đến tháng 7/2010, Công ty kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội chuyển thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nước sạch số 2 Hà Nội theo quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội;
  • Ngày 8/6/2015, UBND thành phố Hà Nội đã có quyết định số 2588/QĐ-UBND chuyển Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội thành Công ty Cổ phần Nước sạch số 2 Hà Nội, việc chuyển đổi doanh nghiệp theo chủ trương của Chính Phủ và kế hoạch của Thành phố là tiền đề tạo ra những nhân tố tích cực giúp cho Công ty hoạt động ngày càng hiệu quả và phát triển bền vững.

 

Lĩnh vực kinh doanh:

 

  • Khai thác, xử lý và cung cấp nước;
  • Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí;
  • Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật;
  • Xây dựng công trình công ích,  công trình kỹ thuật dân dụng khác;
  • Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan;
  • Lập dự án đầu tư xây dựng công trình;
  • Lĩnh vực chuyên môn giám sát hệ thống cấp thoát nước.
Hội đồng quản trị
Phạm Anh Tuấn

Phạm Anh Tuấn

  • Từ 02/07/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội (Mã CK: NS2).
  • Từ 22/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội (Mã CK: NS2).
  • ...
Ngô Văn Đức

Ngô Văn Đức

  • Từ 29/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội (Mã CK: NS2).
  • 2/2013-nay: Trưởng phòng Phòng KH-KT CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2011-2013: Phó Phụ trách Phòng KH-KT Công ty TNHH MTV sạch số 2 Hà Nội
  • 2010-2011: Phó  Phòng KH-KT Công ty TNHH MTV sạch số 2 Hà Nội
  • 2010: Nhân viên  Phòng KH-KT Công ty Kinh doanh sạch số 2 Hà Nội
  • 2006-2010: Kỹ sư, chuyên viên CTCP Nước và Môi trường Việt Nam
  • 2006: Nhân viên Phòng KT-ATLĐ Công ty Kinh doanh sạch số 2 Hà Nội
  • 2005-2006: Phó GĐ XN KDNS Gia Lâm Công ty Kinh doanh sạch số 2 Hà Nội
  • 2004-2005: NV XN KDNS Gia Lâm Công ty Kinh doanh sạch số 2 Hà Nội
  • 2003-2004: NV Phòng KH-KT Công ty Kinh doanh sạch số 2 Hà Nội
  • 2000-2002: NV Công ty Lắp máy điện nước và xây dựng
  • ...
Lê Văn Thịnh

Lê Văn Thịnh

  • Từ 29/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội (Mã CK: NS2).
  • 1/2016-nay: GĐ XN Nước sạch Long Biên
  • 2011-2015: GĐ XN KDNS Gia Lâm
  • 2010-2011: Quyền GĐ XN KDNS Gia Lâm
  • 2008-2010: Phó GĐ phụ trách XN KDNS Gia Lâm
  • 2006-2008: Phó GĐ XN XN KDNS Gia Lâm
  • 2000-2006: Nhân viên TTQT, Tổ trưởng TTQT XN KDNS Gia Lâm
  • 2000: Làm việc tại XN Xây lắp Công ty KDNS số 2 Hà Nội
  • 1999-2000: làm hợp đồng Công ty XD 319 BQP
  • ...
Tạ Kỳ Hưng

Tạ Kỳ Hưng

  • Từ 10/1997 - 11/2008: Công tác tại Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2002-2004: Phó GĐ kỹ thuật XN KDNS Gia Lâm - Công ty KDNS số 2 HN
  • 2004-2006: Phó  phòng kỹ thuật - An toàn lao động Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2006-2007: Phó phòng phụ trách phòng kỹ thuật - An toàn lao động Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2008: Trưởng phòng kỹ thuật, Trưởng phòng Kế hoạch Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 12/2008 - 04/2011: Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 05/2011 - 07/2015: Giám đốc Ban quản lý dự án Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 8/2015-2017: Thành viên Tổ quản lý vốn, TV HĐQT, Phó Giám đốc CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 1/7/2017: Thành viên Tổ quản lý vốn, TV HĐQT, Giám đốc CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội
  • ...
Trần Thị Phương Thảo

Trần Thị Phương Thảo

  • 1997-2002: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2002-2006: Phó phòng Tổ chức lao động tiền lương Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 2006: Quyền Trưởng phòng Tổ chức lao động tiền lương Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2006-2008: Trưởng phòng Tổ chức lao động tiền lương Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2008-2010: Trưởng phòng TCHC Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 12/2010 - 06/2015: Phó giám đốc Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 7/2015 đến nay: TV Tổ quản lý vốn, Thành viên HĐQT - Phó giám đốc CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Tạ Kỳ Hưng

Tạ Kỳ Hưng

  • Từ 10/1997 - 11/2008: Công tác tại Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2002-2004: Phó GĐ kỹ thuật XN KDNS Gia Lâm - Công ty KDNS số 2 HN
  • 2004-2006: Phó  phòng kỹ thuật - An toàn lao động Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2006-2007: Phó phòng phụ trách phòng kỹ thuật - An toàn lao động Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2008: Trưởng phòng kỹ thuật, Trưởng phòng Kế hoạch Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 12/2008 - 04/2011: Trưởng phòng kế hoạch kỹ thuật Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 05/2011 - 07/2015: Giám đốc Ban quản lý dự án Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 8/2015-2017: Thành viên Tổ quản lý vốn, TV HĐQT, Phó Giám đốc CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 1/7/2017: Thành viên Tổ quản lý vốn, TV HĐQT, Giám đốc CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội
  • ...
Ngô Văn Đức

Ngô Văn Đức

  • Từ 29/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội (Mã CK: NS2).
  • 2/2013-nay: Trưởng phòng Phòng KH-KT CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2011-2013: Phó Phụ trách Phòng KH-KT Công ty TNHH MTV sạch số 2 Hà Nội
  • 2010-2011: Phó  Phòng KH-KT Công ty TNHH MTV sạch số 2 Hà Nội
  • 2010: Nhân viên  Phòng KH-KT Công ty Kinh doanh sạch số 2 Hà Nội
  • 2006-2010: Kỹ sư, chuyên viên CTCP Nước và Môi trường Việt Nam
  • 2006: Nhân viên Phòng KT-ATLĐ Công ty Kinh doanh sạch số 2 Hà Nội
  • 2005-2006: Phó GĐ XN KDNS Gia Lâm Công ty Kinh doanh sạch số 2 Hà Nội
  • 2004-2005: NV XN KDNS Gia Lâm Công ty Kinh doanh sạch số 2 Hà Nội
  • 2003-2004: NV Phòng KH-KT Công ty Kinh doanh sạch số 2 Hà Nội
  • 2000-2002: NV Công ty Lắp máy điện nước và xây dựng
  • ...
Trần Thị Phương Thảo

Trần Thị Phương Thảo

  • 1997-2002: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2002-2006: Phó phòng Tổ chức lao động tiền lương Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 2006: Quyền Trưởng phòng Tổ chức lao động tiền lương Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2006-2008: Trưởng phòng Tổ chức lao động tiền lương Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2008-2010: Trưởng phòng TCHC Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 12/2010 - 06/2015: Phó giám đốc Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • Từ 7/2015 đến nay: TV Tổ quản lý vốn, Thành viên HĐQT - Phó giám đốc CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội
  • ...
Phạm Anh Tuấn

Phạm Anh Tuấn

  • Từ 02/07/2020: Phó giám đốc điều hành CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội (Mã CK: NS2).
  • Từ 22/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội (Mã CK: NS2).
  • ...
Lê Thị Ngọc Lan

Lê Thị Ngọc Lan

  • Từ 28/12/2018: Kế toán trưởng CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội (Mã CK: NS2)
  • ...
Ban kiểm soát
Trần Thị Ngọc Bích

Trần Thị Ngọc Bích

  • 08/2015-nay: Trưởng ban kiểm soát CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội (Mã CK: NS2)
  • 2008-2015: Phó Phòng Tài chính kế toán Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2006-2008: Trưởng phòng Hành chính tổng hợp Công ty KDNS số 2 Hà Nội
  • 2003-2006: Phó phụ trách Phòng Tổng hợp Công ty KDNS số 2 Hà Nội
  • 2002-2003: Phó phòng TCHC Công ty KDNS số 2 Hà Nội
  • 2000-2002: NV Phòng Tổ chức lao động tiền lương Công ty KDNS số 2 Hà Nội
  • 1996-2000: NV Phòng TCKT Công ty KDNS số 2 Hà Nội
  • 1993-1996: NV Kế toán+Văn phòng XN Lắp đặt thiết bị kỹ thuật BQP
  • Vị trí khác: Trưởng ban kiểm soát CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội (Mã CK: NS2).
  • ...
Quách Mạnh Cường

Quách Mạnh Cường

  • 12/2011-06/2015: Nhân viên kế toán - Xí nghiệp Xây lắp - Công ty TNHH MTV Nước sạch số 2 Hà Nôi
  • 07/2015-03/2016: Thành viên Ban kiểm soát, Nhân viên kế toán Xí nghiệp Xây lắp Công ty cổ phần Nước sạch số 2 Hà Nội
  • 04/2015 -Nay : Thành viên Ban Kiểm soát, Nhân viên Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật Công ty cổ phần Nước sạch số 2 Hà Nội
  • ...
Đặng Thu Hải

Đặng Thu Hải

  • 4/2020-nay: NV Văn phòng Đảng ủy- Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội; TV BKS CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2020: NV Văn phòng KSV - Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội; TV BKS CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2018-2020: NV Văn phòng KSV - Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội; TV BKS CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội; TV BKS CTCP VIWACO
  • 2015-2018: NV BKS Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội; TV BKS CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội; TV BKS CTCP Nước sạch số 3 Hà Nội;
  • 2015: NV BKS Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội; TV BKS CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội
  • 2011-2015: NV BKS Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội
  • 2010-2011:Trưởng phòng TCKT - XN Nước tinh khiết - Công ty nước sạch HN
  • 2009-2010: NV Phòng kinh doanh Công ty Nước sạch HN
  • ...
Vị trí khác
Tạ Thị Thu Hoài

Tạ Thị Thu Hoài

  • Từ 22/02/2023: Đại diện công bố thông tin CTCP Nước sạch số 2 Hà Nội (Mã CK: NS2).
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BWE 48.9
+1.3 / +0%
2.919,29 16,75
BWS 34.8
+0.80 / +0%
2.552,37 13,63
DNW 32.5
-0.20 / 0%
2.784,89 11,67
HWS 17.0
0 / 0%
1.543,71 11,01
TDM 52.7
+0.1 / +0%
1.858,25 28,36