S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

6.000 đ

0 / 0%

PMT : CTCP Viễn thông TELVINA Việt Nam

Sàn: UPCOM , Ngành: Thiết bị viễn thông - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    -709,38
  • P/E (lần)
    -8,46
  • P/S (lần)
    0,17
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    15.286 đ
  • P/B (lần)
    0,39
  • Hệ số beta
    -0,05
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    22/07/2010
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    15.100
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    5.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    5.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    4.940.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    29,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2020
2021
2022
2023
2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
190,25
208,88
191,99
175,72
175,72
Giá vốn hàng bán
158,33
178,90
169,23
162,61
162,61
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
31,92
29,98
22,76
13,11
13,11
Lợi nhuận khác
0,10
0,19
0,13
0,03
0,03
Lợi nhuận tài chính
-0,67
0,87
-0,19
0,98
0,98
Tổng lợi nhuận trước thuế
3,30
4,15
1,52
0,63
0,63
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
2,90
3,20
1,16
0,48
0,48

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
97,83
105,37
115,21
97,07
97,07
Tổng tài sản
111,22
115,04
123,40
104,42
104,42
Nợ ngắn hạn
24,28
24,82
35,47
20,88
20,88
Nợ phải trả
29,28
32,82
43,22
24,92
24,92
Vốn chủ sở hữu
81,94
82,22
80,18
79,50
79,50
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Viễn thông
Ngành
Thiết bị viễn thông
Vốn điều lệ
50.000.000.000
Khối lượng niêm yết
4.940.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Đại Nam:DNSE
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC
Địa chỉ
Dốc Vân, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Ngày 26/03/1970: Tiền thân là Nhà máy Vật liệu Bưu Điện thành lập năm 1970;
  • Ngày 26/11/1996: Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu Điện ra quyết định về việc thàn lập lại Nhà máy Vật liệu Bưu điện là đơn vị thành viên của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam;
  • Ngày 21/07/2004: Bộ trưởng Bưu chính Viễn thông ra quyết định về việc chuyển Nhà máy Vật liệu Bưu Điện thành Công ty Cổ phần Vật liệu Bưu Điện;
  • Ngày 04/01/2005: Chính thức đi vào hoạt động với số vốn điều lệ ban đầu là 12,8 tỷ đồng;
  • Ngày 15/04/2006: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng nhưng Công ty không thực hiện báo cáo với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
  • Ngày 24/04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng;
  • Ngày 22/07/2010: Cổ phiếu của Công ty chính thưc giao dịch trên sàn UPCoM.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất các loại cáp, dây thông tin và vật liệu chuyên ngành Bưu chính viễn thông;
  • Sản xuất các sản phẩm dân dụng;
  • Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu vật tư, thiết bị chuyên ngành bưu chính viễn thông.
Hội đồng quản trị
Hà Thanh Hải

Hà Thanh Hải

  • 2001 - 2007: Làm việc tại CTCP Viễn Thông - TIn học Bưu điện
  • 2007 - 2017: Được điều động biệt phái giữ vị trí TGĐ tại CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông Hà Nội; CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện
  • 11/2016: Phó TGĐ Công ty CTIN
  • 9/2018: TGĐ Công ty CTIN
  • 5/2017 - nay: Thành viên HĐQT Công ty CTIN
  • Từ 26/09/2019 - 07/02/2025: Tổng giám đốc CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện (Mã CK: ICT)
  • Từ 28/11/2024: Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Bưu điện (MCk: PCM)
  • Từ 17/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Viễn thông Telvina Việt Nam (Mã CK: PMT)
  •  
  • ...
Tô Chí Thành

Tô Chí Thành

  • Từ 1993 - 2014 : Liên tục công tác tại các đơn vị thuộc Tập đoàn Bưu chính viễn thông VN
  • Từ 06/2014 : Công tác tại CTCP Vật liệu Bưu điện.
  • Từ 04/2016 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Thiết bị Bưu điện (POT)
  • Từ 14/11/2014 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Viễn thông TELVINA Việt Nam (PMT)
  • Từ 4/6/2014 đến nay: Giám đốc CTCP Viễn thông TELVINA Việt Nam (PMT)
  • Từ 21/4/2017 đến nay: Chủ tịch HĐQT Công ty Vật liệu xây dựng Bưu điện (PCM)
  • ...
Trần Hữu Hồng Trường

Trần Hữu Hồng Trường

  • Từ 15/05/2015 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Viễn thông TELVINA Việt Nam
  • ...
Nguyễn Thị Hoàng Lan

Nguyễn Thị Hoàng Lan

  • Từ 26/04/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP Viễn thông Telvina Việt Nam (Mã CK: PMT)
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Tô Chí Thành

Tô Chí Thành

  • Từ 1993 - 2014 : Liên tục công tác tại các đơn vị thuộc Tập đoàn Bưu chính viễn thông VN
  • Từ 06/2014 : Công tác tại CTCP Vật liệu Bưu điện.
  • Từ 04/2016 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Thiết bị Bưu điện (POT)
  • Từ 14/11/2014 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Viễn thông TELVINA Việt Nam (PMT)
  • Từ 4/6/2014 đến nay: Giám đốc CTCP Viễn thông TELVINA Việt Nam (PMT)
  • Từ 21/4/2017 đến nay: Chủ tịch HĐQT Công ty Vật liệu xây dựng Bưu điện (PCM)
  • ...
Nguyễn Thị Bích Hiền

Nguyễn Thị Bích Hiền

  • 30/12/1995-nay Công tác tại CTCP Viễn thông Telvina Việt Nam
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Hữu Thành

Nguyễn Hữu Thành

  • Từ 26/4/2016:Trưởng BKS Công ty cổ phần Viễn thông TELVINA Việt Nam (PMT).
  • Từ ngày 15 tháng 05 năm 2015 đến tháng 04 năm 2016 : Thành viên BKS Công ty cổ phần Viễn thông TELVINA Việt Nam
  • Đến ngày 19 tháng 05 năm 2015 : Trưởng BKS Công ty Cổ phần Vật liệu Bưu Điện
  • Từ tháng 09/1983 đến tháng 12/2004: công tác tại Nhà máy Vật liệu Bưu điện;
  • Từ tháng 01/2005 đến nay: công tác tại Công ty Cổ phần Vật liệu Bưu điện.
  • ...
Nguyễn Thị Ngọc Hà

Nguyễn Thị Ngọc Hà

  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Viễn thông Telvina Việt Nam (Mã CK: PMT).
  • ...
Nguyễn Anh Thư

Nguyễn Anh Thư

  • Từ 08/05/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Viễn thông Telvina Việt Nam (Mã CK: PMT).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Ngọc Minh

Nguyễn Ngọc Minh

  • Từ năm 1983 - tháng 12/2004: công tác tại Nhà máy Vật liệu Bưu điện;
  • Từ tháng 01/2005 đến nay: công tác tại Công ty Cổ phần Vật liệu Bưu điện
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Viễn thông Telvina Việt Nam (Mã CK: PMT).

  •  
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    80
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    0.5
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    0.39
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
CTR 102.3
+4.4 / +0%
4.797,62 21,32
ICT 12.3
+0.0500 / +0%
1.070,10 11,49
SAM 6.40
-0.03 / 0%
175,00 36,57
SRA 3.3
+0.1000 / +0%
1.588,54 2,08
UNI 7.9
-0.2000 / 0%
-0,39 -20.441,59