S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

5.900 đ

0 / 0%

QNC : Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh

Sàn: UPCOM , Ngành: Vật liệu xây dựng - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    673,10
  • P/E (lần)
    8,77
  • P/S (lần)
    0,22
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    11.400 đ
  • P/B (lần)
    0,52
  • Hệ số beta
    0,38
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    06/10/2020
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    50.100
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    12.500.000
  • KLCP đang niêm yết
    60.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    59.932.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    353,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
412,39
335,10
431,42
378,30
471,92
Giá vốn hàng bán
388,90
298,29
365,90
348,18
421,02
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
15,36
36,17
64,96
29,27
49,59
Lợi nhuận khác
-1,49
-1,62
-0,83
-0,14
0,51
Lợi nhuận tài chính
-20,21
-9,37
-15,80
-8,96
-9,09
Tổng lợi nhuận trước thuế
-24,28
6,71
34,21
4,70
5,71
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-24,39
5,17
27,04
3,07
5,06

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
709,09
717,63
803,32
792,46
905,35
Tổng tài sản
1.694,83
1.673,28
1.752,15
1.712,93
1.838,67
Nợ ngắn hạn
872,78
850,52
926,99
905,44
1.046,70
Nợ phải trả
1.052,83
1.022,98
1.074,81
1.032,51
1.155,48
Vốn chủ sở hữu
642,00
650,30
677,35
680,43
683,20
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Xây dựng và Vật liệu xây dựng
Ngành
Vật liệu xây dựng
Vốn điều lệ
600.000.000.000
Khối lượng niêm yết
59.932.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT: FTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
Khu Hợp Thành, Phường Phương Nam, Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Công ty Xi măng và xây dựng Quảng Ninh tiền thân là Xí nghiệp than Uông Bí. Năm 1998 UBND tỉnh Quảng Ninh đã sát nhập một số đơn vị vào xí nghiệp Uông Bí để thành lập Công ty Xi măng và xây dựng Quảng Ninh.
  • Ngày 4 tháng 2 năm 2005 UBND tỉnh Quảng Ninh đã ra Quyết định số 497/QĐ UB phê duyệt Phương án cổ phần hóa và chuyển Công ty Xi măng và xây dựng Quảng Ninh thành Công ty cổ phần Xi măng và xây dựng Quảng Ninh.
  • Ngày 28/3/2005 Công ty Xi măng và xây dựng Quảng Ninh chuyển thành Công ty cổ phần Xi măng và xây dựng Quảng Ninh theo giấy phép đăng ký kinh doanh số 22.03.000388 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp.
  • Ngày 10/01/2008 Cổ phiếu của Công ty chính thức niêm yết trên TT GDCK Hà Nội.
  • Vốn Điều lệ đến tháng 12/2008 là 125 tỷ đồng.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất xi măng;
  • Sản xuất vật liệu xây dựng; đá xây dựng, đá xẻ ốp lát, gạch xây, tấm lợp xi măng;
  • Khai thác, chế biến và kinh doanh than;
  • Khai thác, chế biến phụ gia cho sản xuất xi măng;
  • Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn;
  • Thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, làm đường giao thông. San lấp mặt bằng;
  • Vận tải thuỷ, bộ;
  • Khảo sát thăm dò, tư vấn thiết kế mỏ và xây dựng;
  • Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và dân cư;
  • Xuất nhập khẩu các loại vật tư, phụ tùng máy móc thiết bị và vật liệu xây dựng;
  • Xây lắp đường dây và trạm biến áp dưới 35kv;
  • Thi công xây dựng các công trình thủy lợi;
  • Kinh doanh cảng biển;
  • Kinh doanh vận tải sông, biển, kho vận;
  • Sản xuất kinh doanh bao bì đựng xi măng;
  • Kinh doanh thương mại, du lịch, khách sạn, nhà hàng;
  • Nuôi trồng thuỷ sản, kinh doanh bất động sản.
Hội đồng quản trị
Đỗ Hoàng Phúc

Đỗ Hoàng Phúc

  • Từ 2009 - 2011: Phó chánh văn phòng Tỉnh ủy Ninh Bình
  • Từ 2011 - 2017: Phó giám đốc Sở giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
  • Từ 2018 - nay: Công tác tại Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Nam Phương
  • Từ 06/2019: PCTHĐQT CTCP Cấp nước Đăk Lăk
  • Chức vụ hiện tại: Chủ tịch HĐQt CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • chức vụ tại các tổ chức khác: Giám đốc CTCP Xuất nhập khẩu Nam Phương Imex; Chủ tịch HĐQT Công ty Xuất nhập khẩu Thực  phẩm Toàn Cầu
  • ....
Đỗ Hoàng Phúc

Đỗ Hoàng Phúc

  • Từ 2009 - 2011: Phó chánh văn phòng Tỉnh ủy Ninh Bình
  • Từ 2011 - 2017 Phó Giám Đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
  • Từ 2018 - nay Giám đốc Công ty CP XNK Nam Phương IMEX
  • Từ 2018 - nay Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty CP Xi măng và XD Quảng Ninh
  • Từ 2019 - nay Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty CP Cà phê Thắng Lợi
  • Từ 2021 - nay Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty CP Cấp nước ĐăkLăk
  • Từ 10/06/2022: Thành viên HĐQT Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP (Mã CK: VLC).
  • ...
Nguyễn Đình Tâm

Nguyễn Đình Tâm

  • Từ 3/1987: Tài vụ - Lữ đoàn 214 - Quân khu 3
  • Từ 01/1991 - 12/1996: Lái xe - Tư nhân
  • Từ 01/1997 - 09/2007: Quản đốc - Xí nghiệp than Uông Bí - Công ty CP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 10/2007: Giám đốc, Bí thư chi bộ - Xí nghiệp KT và KD than Đông Triều
  • Từ 04/2015 - 18/08/2016 : Thành viên HĐQT CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 18/08/2016 - 15/02/2017 : Chủ tịch HĐQT CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 15/02/2017 - nay : Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • ...
Tô Ngọc Hoàng

Tô Ngọc Hoàng

  • Từ 10/2008 - 12/2001: Trưởng phòng Vận tải, Xuất khẩu Công ty CP xi măng Thăng Long.
  • Từ 24/02/2016 - 15/03/2016: Thành viên HĐQT - Phó TGĐ CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 15/03/2016 - 18/08/2016 : Chủ tịch HĐQT CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 01/2012 đến nay: Giám đốc điều hành Công ty TNHH Siamvina
  • Từ 18/08/2016 đến nay : Thành viên HĐQT - Tổng giám đốc CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • ....
Nguyễn Văn Kiên

Nguyễn Văn Kiên

  • T11/196- T11/1997: Trưởng phòng kỹ thuật nhà máy Xi măng X18, Tổng cục CNQP - kỹ thuật
  • T12/1997 - T11/2003: Phó giám đốc  Nhà máy xi măng X18, Tổng cục CNQP - kỹ thuật
  • T12/2003 - T6/2004: Phó giám đốc nhà máy Xi măng X18, Công ty Tây Hồ, Tổng cụ CNQP
  • T7/2004 - T12/2006: Phó giám đốc Công ty Tây Hồ kiêm Giám đốc Nhà máy xi măng X18, Tổng cụ CNQP
  • T1/2007 - T3/2017: chủ tịch HĐQT kiêm giám đốc CTCP xi măng X18, Tổng cục CNQP
  • T6/2018 - Nay: Thành viên HĐQT CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • T11/2018 - nay: Thành viên HĐQT, Phó TGĐ CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • ...
Guillaume Jean Francois

Guillaume Jean Francois

  • Từ 31/5/2020: Thành viên HĐQT CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh (Mã CK: QNC).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Tô Ngọc Hoàng

Tô Ngọc Hoàng

  • Từ 10/2008 - 12/2001: Trưởng phòng Vận tải, Xuất khẩu Công ty CP xi măng Thăng Long.
  • Từ 24/02/2016 - 15/03/2016: Thành viên HĐQT - Phó TGĐ CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 15/03/2016 - 18/08/2016 : Chủ tịch HĐQT CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 01/2012 đến nay: Giám đốc điều hành Công ty TNHH Siamvina
  • Từ 18/08/2016 đến nay : Thành viên HĐQT - Tổng giám đốc CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • ....
Nguyễn Trường Giang

Nguyễn Trường Giang

  • Từ 11/1993 - 10/1994: Giáo viên trường CNKT cơ giới và Xây dựng Uông Bí
  • Từ 11/1994 - 6/1995: Thống kê phân xưởng khai thác hầm lò Vàng Danh - Xí nghiệp than Uông Bí
  • Từ 7/1995 - 12/1996: Phó quản đốc phân xưởng đá san nền Xí nghiệp than Uông Bí
  • Từ 1/1997 - 3/1997: Phó quản đốc phân xưởng lộ thiên Vàng Danh - Công ty Xi măng và xây dựng uông Bí
  • Từ 4/1997 - 9/1997: Nhân viên phòng kĩ thuật Công ty xi măng và xây dựng Uông Bí
  • Từ 10/1997 - 3/2000: Đội trưởng đội cơ giới số II Công ty Xi măng và Xây dựng Uông Bí
  • Từ 4/2000 - 11/2006: Đội trưởng Đội cơ giới Cái Lân - CTCP Xi măng và xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 12/2006 - 3/2010: Giám đốc xí nghiệp than Uông Bí
  • Từ 4/2010 - nay: Thành viên HĐQT CTCP xi măng và xây dựng Quảng Ninh - Giám đốc Xí nghiệp than Uông Bí
  • Từ 2/2015 - 31/3/2016: Thành viên HĐQT, phó Tổng giám đốc CTCP xi măng và xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 01/04/2016 - 18/08/2016 : Tổng Giám đốc CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 18/08/2016 đến nay : Thành viên HĐQT - Phó Tổng giám đốc CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh.
  • ....
Vũ Trọng Hiệt

Vũ Trọng Hiệt

  • Từ 4/1994 - 12/1994: Công nhân Xí nghiệp than Uông Bí
  • Từ 1/1995 - 10/1997: Nhân viên Xí nghiệp than Uông Bí
  • Từ 11/1997 - 10/2000: Phó phòng Xí nghiệp khai thác chế biến than Uông Bí - Công ty Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 11/2000 - 2/2003: Trưởng phòng Xí nghiệp khai thác chế biến than Uông Bí - Công ty Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 3/2003 - 5/2005: Phó giám đốc Xí nghiệp KT chế biến than Uông Bí - Công ty Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 5/2005 - 11/2006: Phó phòng Kỹ thuật Công ty CP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 12/2006 - 4/2016: TP Kỹ thuật Công ty CP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 04/2015 - 13/04/2016 : Thành viên BKS CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 20/4/2016 - nay: Phó Tổng GĐ CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • ....
Ngô Hữu Thế

Ngô Hữu Thế

  • Từ 09/06/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh (Mã CK: QNC).
  • ...
Nguyễn Ngọc Anh

Nguyễn Ngọc Anh

  • Từ 11/2001 - 04/2011: Nhân viên Văn phòng - Công ty Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 4/2011 - 5/2016: Phó Kế toán trưởng CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • Từ 16/5/2016 đến nay: Kế toán trưởng CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
  • ....
Ban kiểm soát
Trần Quang Tịnh

Trần Quang Tịnh

  • 26/04/2015 - 02/06/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh (Mã CK: QNC).
  • Từ 02/06/2020: Trưởng ban kiểm soát CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh (Mã CK: QNC).
  • ...
Phạm Thị Thúy Hằng

Phạm Thị Thúy Hằng

  • Từ 31/5/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh (Mã CK: QNC).
  • ...
Phạm Thị Dịu

Phạm Thị Dịu

  • Từ 31/5/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh (Mã CK: QNC).
  • ...
Vị trí khác
Hoàng Văn Công

Hoàng Văn Công

  • Từ 20/5/2010: Đại diện công bố thông tin CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh (Mã CK: QNC).
  • ...
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Thương mại Sông Sinh
2,50
56,96
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    1,300
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    10
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    7.8
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
EVG 5.88
-0.02 / 0%
189,29 31,06
GEX 26.50
+0.45 / +0%
1.889,72 14,02
HT1 10.80
+0.2 / +0%
170,24 63,44
VCS 46.50
+1.10 / +0%
5.044,51 9,22
VGC 39.3
+0.3 / +0%
2.464,38 15,95