S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

9.200 đ

0 / 0%

SBR : CTCP Cao su Sông Bé

Sàn: UPCOM , Ngành: Cao su tự nhiên - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    575,62
  • P/E (lần)
    15,98
  • P/S (lần)
    2,79
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    10.000 đ
  • P/B (lần)
    0,92
  • Hệ số beta
    0,89
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    02/11/2020
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    10.100
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    81.396.192
  • KLCP đang niêm yết
    81.396.192
  • KLCP đang lưu hành
    81.396.192
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    748,8
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
91,96
13,21
62,22
105,24
87,81
Giá vốn hàng bán
50,03
11,23
67,04
90,21
59,73
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
41,93
1,97
-4,81
15,03
28,08
Lợi nhuận khác
36,16
-0,02
-3,48
5,48
13,58
Lợi nhuận tài chính
12,19
3,06
7,81
0,41
8,91
Tổng lợi nhuận trước thuế
81,44
1,79
-7,77
19,04
43,05
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
70,11
1,43
-7,43
17,40
35,44

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
484,87
461,73
456,52
454,72
534,72
Tổng tài sản
1.029,19
997,96
986,60
979,85
1.041,63
Nợ ngắn hạn
203,60
169,84
158,58
165,88
227,66
Nợ phải trả
215,22
184,00
172,64
165,88
227,66
Vốn chủ sở hữu
813,96
813,96
813,96
813,96
813,96
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Lâm nghiệp
Ngành
Cao su tự nhiên
Vốn điều lệ
813.961.920.000
Khối lượng niêm yết
81.396.192
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt
Địa chỉ
Lầu 1 và Lầu 7, Tòa nhà Green Star, 70 Phạm Ngọc Thạch. P.6. Q.3, Tp.HCM
Giới thiệu công ty
Quá trình hình thành và phát triển:
  • Công ty Cổ phần Cao su Sông Bé tiền thân là Công ty Cao su Sông Bé là doanh nghiệp Nhà nước, trực thuộc UBND tỉnh Sông Bé. Từ những buổi đầu thành lập Công ty được bố trí ở khu vực Bầu Bàng, sau đó chuyển vào khu vực Nha Bích rồi Công tỵ sáp nhập thêm Nông trường Quốc doanh Nha Bích và xây dựng cơ sở cố định từ khu vực hiện nay.
  • Vào những năm 19X0, Công ty được hình thành từ nghị quyết Đại hội tỉnh Đảng bộ Sông Bé (cũ) lần thứ III, xuất phát từ ý tưởng xây dựng một Công ty cao su của tỉnh nhằm phát triển ngành cao su và góp phần phát triển kinh tế của tỉnh. Trên cơ sở đó Công ty chính thức được thành lập theo Quyết định số 697/QĐ-ƯB ngày 16/6/1983 của ƯBND tỉnh Sông Bé (cũ).
  • Năm 1997, tỉnh Sông Bé cũ được tách ra thành hai tỉnh Bình Dương và Bình Phước. Do vị trí địa lý Công ty trở thành đơn vị kinh tế trực thuộc tỉnh Bình Phước. Được sự quan tâm của Tỉnh ủy và ƯBND tỉnh trong việc mờ rộng quy mô hoạt động của Công ty, tháng 6 năm 1998, Lâm Trường Phú Thành được sáp nhập vào Công ty Cao su Sông Bé theo quyết định số 1343/QĐ-UB ngày 05/06/1998 của UBND tỉnh Bình Phước với tổng diện tích là 7.896,95 ha, bao gồm rừng trồng, rừng khoanh nuôi và đất giao khoán cho nhân dân sản xuất nông lâm nghiệp.
  • Tháng 05/2008 thực hiện chủ trương của Tỉnh ủy và UBND tỉnh Bình Phước, Công ty Cao su Sông Bé được chia tách thành Công ty Cao su Sông Bé và Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước trực thuộc Tỉnh ủy. Tại thời điểm chia tác, Công ty đã chuyển giao một cho Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước 2.789,7 ha cao su với số vốn đầu tư vườn cây cao su tại thời điểm chuyển giao 102.903 triệu đồng, số lao động chuyển giao 360 người, vốn điều lệ của Công ty Cao su Sông Bé tại thời điểm chuyển giao là: 24.157.419.463 đồng.
  • Ngày 01/07/2010, UBND tỉnh Binh Phước ra Quyết định số 1492/QĐ-UBND chuyển đổi Công ty Cao su Sông Bé thành Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé với vốn điều lệ là 129.432.440.509 đồng.
  • Ngày 25/10/2018, Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé đã tổ chức thành công cuộc đấu giá bán cổ phần lần đầu ra công chúng tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phổ Hồ Chi Minh, với số lượng cồ phần đưa ra dấu giá là 41.000.000 cổ phần, số lượng cổ phần trúng đấu giá là 310.200 cổ phân, giá đấu thành công cao nhất là 10.300 đông/cổ phân, giá đấu thành công thấp nhất là 10.000 đồng/cổ phần, giá đấu thành công bình quán là 10.002 đồng/cổ phần. Sau đó, Công ty đã tiếp tục triển khai chào bán thỏa thuận sổ lượng cổ phần không bán hết trong đợt chào bán cổ phần lần đầu ra công chúng tại Sở Giao dịch Chứng khoán Tp.Hồ Chí Minh, số lượng cổ phần của 05 nhà đầu tư tham gia mua 305.500 cổ phần.
  • Ngày 26/12/2018, Công ty tổ chức thành công Dại hội đồng cổ đông thành lập Công ty Cổ phần Cao su Sông Bé.
  • Ngày 03/01/2019, Công ty chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần theo giấy CNĐKDN sổ 3800100464 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước cấp đăng ký thay đổi lần thứ sáu ngày 03/01 2019 với mức vốn điều lệ là 821.034.960.000 đồng.
  • Ngày 23/04/2019, ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã có văn bản số 2529/UBCK-GSSĐC về việc chấp thuận Công ty là công ty đại chúng.
  • Ngày 08/8/2019 Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước cấp CNĐKDN, đăng ký thay đổi lần thứ bảy, với mức vốn điều lệ là 813.961.920.000 đồng.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Kho bãi và lưu giữ hàng hóa;
  • Đại lý du lịch;
  • Điều hành tua du lịch;
  • Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch;
  • Sản xuất điện;
  • Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại;
  • Thu gom rác thái không độc hại;
  • Thoái nước và xử lý nước thái;
  • Hoạt động của các cơ sở thể thao;
  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sờ hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê;
  • Xây dựng nhà không để ở;
  • Xây dựng công trình đường bộ.
Hội đồng quản trị
Thái Công Cần

Thái Công Cần

  • Từ 30/08/1993-30/03/1994: nhân viên - Trường Đại học Dân laajo Duy Tân
  • Từ 30/04/1994-30/02/2000: Nhân viên phòng kế hoạch kỹ thuật - Công ty xây lắp công nghiệp và dân dụng Đà nẵng
  • Từ 30/03/200-30/12/2001: Phó phòng kế hoạch kỹ thuật - Công ty xây lắp công nghiệp và dân dụng Đà Nẵng
  • Từ 30/01/2002-30/06/2005: Nhân viên phòng kế hoạch đầu tư -Công ty cao su Sông bé
  • Từ 30/07/2005-30/01/2008: Phó phòng kế hoạch đầu tư - Công ty Cao su Sông Bé
  • Từ 28/02/2008-30/05/2008: Quyền trưởng phòng phòng Kế hoạch và đầu tư - Công ty Cao su Sông bé
  • Từ 30/05/2008-30/06/2010: trưởng phòng kế hoạch kinh doanh - Công ty cao su Sông bé
  • Từ 30/07/2010-30/07/2014: trưởng phòng kế hoạch kinh doanh - Công ty TNHH MTV Cao su Sông bé
  • Từ 30/08/2014-26/12/2018: Phó Tổng giám đôc - Công ty TNHH MTV Cao Su Sông bé
  • 26/12/2018-29/01/2020: Thành viên HĐQT kiêm Phó tổng giám đốc - CTCP Cao su sông bé
  • Từ 30/01/2020: Chủ tịch HĐQT kiêm Phó TGĐ CTCP Cao su Sông Bé.
  • ...
Nguyễn Đông Dần

Nguyễn Đông Dần

  • Từ 30/01/1989-30/02/1996: Kế toán - NT Quản Lợi - Công ty Cao su Bình Long
  • Từ 30/03/1996-30/06/1997; Kế toán trưởng Khu Văn hóa thác số 4 Công ty Cao su Bình Long
  • Từ 30/07/1997-30/09/2002: Kế toán - Công ty Cao su Bình Long
  • Từ 30/10/2002-30/06/2003: Kế toán - Công ty Cao su Sông Bé
  • Từ 30/07/2003-30/03/2008: Phó phòng Kế toán Công ty Cao su Sông Bé
  • Từ 30/04/2008-30/04/2013: Kế toán trưởng - Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước
  • Từ 30/05/2013-30/11/2014: Phó GĐ Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước
  • Từ 30/12/2014-26/12/2018: TGĐ Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
  • Từ 27/12/2018: Thành viên HĐQT CTCP Cao su Sông Bé.
  • ...
Nguyễn Thị Mỹ Phước

Nguyễn Thị Mỹ Phước

  • Từ 30/10/2001-30/02/2004: Kế toán - Nhà máy Chế biến Công ty Cao su Sông Bé
  • Từ 30/02/2004-30/06/2010: Kế toán Nông trường Minh Thành - Công ty Cao su Sông Bé
  • Từ 30/07/2010-30/07/2011: Kế toán nông trường Minh Thành - Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
  • Từ 30/07/2011-30/03/2014: Phó GĐ Nông trường Minh Thành Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
  • Từ 30.04.2014-26.12.2018: Kiểm soát viên Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
  • Từ 27/12/2018: Thành viên HĐQT CTCP Cao su Sông Bé.
  • Từ 09/04/2020: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Cao su Sông Bé.
  • ...
Nguyễn Trường Vỹ

Nguyễn Trường Vỹ

  • Từ 21/07/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Cao su Sông Bé.
  • Từ 14/09/2020: Thành viên HĐQT CTCP Cao su Sông Bé.
  • ...
Nguyễn Minh Thiện

Nguyễn Minh Thiện

  • Từ 11/06/2024: Phó Tổng GĐ CTCP Cao su Sông Bé (Mã CK: SBR)
  • Từ 26/07/2024: Thành viên HĐQT CTCP Cao su Sông Bé (Mã CK: SBR)
  • ....
Trương Minh Hùng

Trương Minh Hùng

  • Từ 29/12/2023: Thành viên HĐQT độc lập CTCP Cao su Sông Bé (Mã CK: SBR)
  • ...
Nguyễn Thị Mỹ Phước

Nguyễn Thị Mỹ Phước

  • Từ 30/10/2001-30/02/2004: Kế toán - Nhà máy Chế biến Công ty Cao su Sông Bé
  • Từ 30/02/2004-30/06/2010: Kế toán Nông trường Minh Thành - Công ty Cao su Sông Bé
  • Từ 30/07/2010-30/07/2011: Kế toán nông trường Minh Thành - Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
  • Từ 30/07/2011-30/03/2014: Phó GĐ Nông trường Minh Thành Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
  • Từ 30.04.2014-26.12.2018: Kiểm soát viên Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
  • Từ 27/12/2018: Thành viên HĐQT CTCP Cao su Sông Bé.
  • Từ 09/04/2020: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Cao su Sông Bé.
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Đông Dần

Nguyễn Đông Dần

  • Từ 30/01/1989-30/02/1996: Kế toán - NT Quản Lợi - Công ty Cao su Bình Long
  • Từ 30/03/1996-30/06/1997; Kế toán trưởng Khu Văn hóa thác số 4 Công ty Cao su Bình Long
  • Từ 30/07/1997-30/09/2002: Kế toán - Công ty Cao su Bình Long
  • Từ 30/10/2002-30/06/2003: Kế toán - Công ty Cao su Sông Bé
  • Từ 30/07/2003-30/03/2008: Phó phòng Kế toán Công ty Cao su Sông Bé
  • Từ 30/04/2008-30/04/2013: Kế toán trưởng - Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước
  • Từ 30/05/2013-30/11/2014: Phó GĐ Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước
  • Từ 30/12/2014-26/12/2018: TGĐ Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
  • Từ 27/12/2018: Thành viên HĐQT CTCP Cao su Sông Bé.
  • ...
Nguyễn Minh Thiện

Nguyễn Minh Thiện

  • Từ 11/06/2024: Phó Tổng GĐ CTCP Cao su Sông Bé (Mã CK: SBR)
  • Từ 26/07/2024: Thành viên HĐQT CTCP Cao su Sông Bé (Mã CK: SBR)
  • ....
Huỳnh Quang Vĩnh

Huỳnh Quang Vĩnh

  • Từ 30/01/1997-30/09/1999: Chuyên viên quản ký Tài chính doanh nghiệp - Cục quản lý vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp Sông Bé tỉnh Bình Dương
  • Từ 30/10/1999-30/12/2002: Chuyên viên Quản lý tài chính doanh nghiệp - Sở Tài chính BÌnh Phước
  • Từ 30/01/2003-30/08/2008: Phó trưởng phòng Tài chính doanh nghiệp Sở tài chính BÌnh Phước
  • Từ 30/09/2008-30/06/2010: Phó trưởng phòng Kế toán thống kê Công ty Cao su Sông Bé
  • Từ 30/07/2010-26/12/2018: Kế toán trưởng Công ty TNHH MTC Cao su Sông Bé
  • Từ 27/12/2018: Thành viên HĐQT kiêm Kế toán trưởng CTCP Cao su Sông Bé.
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Cao su Sông Bé.
  • ...
Ban kiểm soát
Trần Thị Ngọc Liên

Trần Thị Ngọc Liên

  • Từ 30/01/2003-30/05/2005: Nhân viên Công ty Liên doanh Meekwang Việt Nam
  • Từ 30/09/2005-30/06/2010: Nhân viên Phòng kế toán Thống kê Công ty Cao Su Sông Bé
  • Từ 30/07/2010-30/12/2012: Nhân viên Phòng Kế toán Tài chính - Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
  • Từ 30/01/2013-19/12/2018: Phó Trưởng phòng Kế toán Tài chính Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
  • Từ 20/12/2018-26/12/2018: Phó Trưởng phòng Tổ chức Hành chính Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
  • Từ 27/12/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Cao su Sông Bé.
  • ...
Từ Xuân Lâm

Từ Xuân Lâm

  • Từ 14/09/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cao su Sông Bé.
  • ...
Nguyễn Thị Phương

Nguyễn Thị Phương

  • Từ 28/06/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Cao su Sông Bé (Mã CK: SBR).
  • ...
Vị trí khác
Huỳnh Quang Vĩnh

Huỳnh Quang Vĩnh

  • Từ 30/01/1997-30/09/1999: Chuyên viên quản ký Tài chính doanh nghiệp - Cục quản lý vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp Sông Bé tỉnh Bình Dương
  • Từ 30/10/1999-30/12/2002: Chuyên viên Quản lý tài chính doanh nghiệp - Sở Tài chính BÌnh Phước
  • Từ 30/01/2003-30/08/2008: Phó trưởng phòng Tài chính doanh nghiệp Sở tài chính BÌnh Phước
  • Từ 30/09/2008-30/06/2010: Phó trưởng phòng Kế toán thống kê Công ty Cao su Sông Bé
  • Từ 30/07/2010-26/12/2018: Kế toán trưởng Công ty TNHH MTC Cao su Sông Bé
  • Từ 27/12/2018: Thành viên HĐQT kiêm Kế toán trưởng CTCP Cao su Sông Bé.
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Cao su Sông Bé.
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BRR 19.9
-0.10 / 0%
1.177,26 16,90
DRG 8.1
0 / 0%
475,93 17,02
PHR 43.4
+0.1 / +0%
3.464,52 12,53
RTB 28.2
+0.20 / +0%
4.188,77 6,73
VHG 1.6
+0.10 / +0%
-17,59 -90,96