S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

6.000 đ

-0.10 / -1.64%

SD3 : Công ty Cổ phần Sông Đà 3

Sàn: UPCOM , Ngành: Sản xuất điện - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    40,35
  • P/E (lần)
    148,70
  • P/S (lần)
    0,76
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    3.464 đ
  • P/B (lần)
    1,73
  • Hệ số beta
    0,63
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    24/12/2013
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    25.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    2.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    15.999.356
  • KLCP đang lưu hành
    15.999.356
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    96,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
32,90
39,30
32,27
11,85
42,24
Giá vốn hàng bán
8,12
21,18
11,47
15,60
18,53
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
24,75
18,12
20,80
-3,76
23,71
Lợi nhuận khác
1,07
-0,42
-0,72
0,37
4,33
Lợi nhuận tài chính
-23,78
-5,36
-20,37
-4,73
12,09
Tổng lợi nhuận trước thuế
-2,69
9,46
-30,52
-11,62
35,85
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
-3,25
8,92
-31,21
-11,82
34,75

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
400,94
378,03
356,23
317,92
367,91
Tổng tài sản
1.034,93
993,74
979,75
930,77
1.000,86
Nợ ngắn hạn
783,03
737,85
791,74
751,86
799,20
Nợ phải trả
969,51
927,06
947,26
910,10
945,44
Vốn chủ sở hữu
65,42
66,68
32,49
20,67
55,42
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Điện
Ngành
Sản xuất điện
Vốn điều lệ
159.993.560.000
Khối lượng niêm yết
15.999.356
Tổ chức niêm yết
Công ty TNHH Chứng khoán ACB: ACBS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán VACO
Địa chỉ
Tổ 4, Đường Võ Nguyên Giáp, Thị trấn Măng Đen, Huyện Kin Ploong, Tỉnh Kon Tum
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Là thành viên của Tổng công ty Sông Đà - Bộ xây dựng.Tiền thân là Công ty xây dựng trường Đảng Campuchia, được thành lập theo quyết định số 132A/BXD TCLĐ ngày 26/03/1993 của Bộ xây dựng.
  • Theo quyết định số 285/QĐ - BXD ngày 11/3/2002 của Bộ trưởng Bộ xây dựng đổi tên Công ty xây dựng Sông Đà 3 thành Công ty Sông Đà 3.
  • Theo quyết định số 2372/QĐ-BXD ngày 26/12/2005; ngày 01/01/2006, công ty Sông Đà 3 đã chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức công ty cổ phần.
  • Trong quá trình hoạt động công ty đac tham gia thi công xây dựng nhiều công trình lớn: Viện xã hội học Campuchia, Trạm biến áp 500KV, Nhà máy xi măng Yaly, Các công trình thủy điện trọng điểm quốc gia như nhà máy thủy điện Pleikrông, thủy điện Sesan... Trang thiết bị máy móc, cơ sở hạ tầng được đầu tư hiện đại.
  • Ngày 26/5/2005, Bộ trưởng Bộ xây dựng đã có Quyết định số 2372/QĐ-BXD chính thức chuyển Công ty Sông Đà 3 thành công ty cổ phần.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện, bưu điện, hạ tầng kỹ thuật;
  • Đường dây và trạm biến thế điện;
  • Đầu tư xây dựng và khai thác các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ;
  • Đầu tư bất động sản và đầu tư tài chính;
  • Khai thác và kinh doanh vật liệu xây dựng.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Tiến Trường

Nguyễn Tiến Trường

  • Từ 7/11/2016 đến 18/04/2017 : Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 4
  • Từ 14/6/2016 đến nay: Phó Tổng GĐ CTCP Sông Đà 4
  • ...
Phạm Xuân Toán

Phạm Xuân Toán

  • 11/10/2019 - 29/06/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • Từ 29/06/2020: Tổng giám đốc CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • Từ 29/06/2021: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • Vị trí khác: Trưởng ban kiểm soát CTCP Xi măng Sông Đà Yaly (Mã CK: SDY).
  • ....
Phạm Văn Tăng

Phạm Văn Tăng

  • 9/2003-1/2006 PTGĐ CTCP Điện Việt Lào
  • 2/2006-10/2011 PTGĐ CTCP Điện Việt Lào, Công ty TNHH Điện Xekaman 3
  • 11/2011-1/2014 TGĐ CTCP Điện Việt Lào
  • 2/2014-nay PGĐ Tổng công ty Sông Đà
  • Từ 23/04/2019: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 5 (Mã CK: SD5)
  • ....
Kim Thành Nam

Kim Thành Nam

  • Từ 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • Vị trí khác: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 5 (Mã CK: SD5).
  • ....
Trương Quốc Hưng

Trương Quốc Hưng

  • Từ 13/04/2023: Thành viên ban kiểm soát Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Mã CK: EIB).
  • Từ 25/05/2023: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phạm Xuân Toán

Phạm Xuân Toán

  • 11/10/2019 - 29/06/2020: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • Từ 29/06/2020: Tổng giám đốc CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • Từ 29/06/2021: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • Vị trí khác: Trưởng ban kiểm soát CTCP Xi măng Sông Đà Yaly (Mã CK: SDY).
  • ....
Phí Đình Mạnh

Phí Đình Mạnh

  • Từ 30/6/2022: Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Sông Đà 3 (SD3).
  • Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Sông Đà 3 (SD3). 
  • ....
Bùi Văn Hà

Bùi Văn Hà

  • Từ 30/9/2019: Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Sông Đà 3 (SD3).
  • Từ 30/09/2024: Bổ nhiệm lại Phó Tổng GĐ Công ty Cổ phần Sông Đà 3 (SD3).
Nguyễn Văn Hinh

Nguyễn Văn Hinh

  • Từ 31/12/2019: Kế toán trưởng CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • ....
Ban kiểm soát
Nguyễn Việt Lương

Nguyễn Việt Lương

  • Từ 05/01/2019: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3)
  • ...
Phạm Duy Huân

Phạm Duy Huân

  • Từ 30/6/2022: Thành viên BKS Công ty Cổ phần Sông Đà 3 (SD3).
  • ...
Vũ Thanh Tùng

Vũ Thanh Tùng

  • Từ 30/6/2022: Thành viên BKS Công ty Cổ phần Sông Đà 3 (SD3).
  • ....
Vị trí khác
Nguyễn Văn Năm

Nguyễn Văn Năm

  • 31/03/2011 - 29/02/2012: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 6 (Mã CK: SD6)
  • 08/03/2012 - 30/06/2017: Tổng giám đốc CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3)
  • 08/03/2012 - 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3)
  • 31/03/2011 - 29/02/2012: Phó tổng giám đốc CTCP Sông Đà 6 (Mã CK: SD6).
  • 08/03/2012 - 30/06/2017: Tổng giám đốc CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • 08/03/2012 - 24/05/2019: Thành viên HĐQT CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • Vị trí khác: Đại diện công bố thông tin CTCP Sông Đà 3 (Mã CK: SD3).
  • ....
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
CTCP Thủy điện Sông Đà 3 - Đăk Lô
262,00
98,97
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    375.63
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    15.86
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    12.37
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    5
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BGE 3.6
0 / 0%
566,54 6,35
DTK 12.10
+0.10 / +0%
1.014,27 11,93
HND 11.7
+0.20 / +0%
843,51 13,87
PGV 18.8
0 / 0%
-801,74 -23,45
POW 11.85
+0.1 / +0%
534,57 22,17