S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

20.800 đ

0 / 0%

SFN : Công ty cổ phần Dệt lưới Sài Gòn

Sàn: HNX , Ngành: Tư vấn & Hỗ trợ đa dạng - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    2.951,28
  • P/E (lần)
    7,05
  • P/S (lần)
    0,42
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    27.222 đ
  • P/B (lần)
    0,76
  • Hệ số beta
    -0,09
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    12/06/2009
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    15.700
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    3.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    3.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    2.864.150
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    59,6
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
33,75
37,33
34,16
34,35
37,01
Giá vốn hàng bán
28,70
32,04
29,33
29,68
32,02
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
5,06
5,29
4,84
4,67
4,99
Lợi nhuận khác
0,00
0,00
0,00
0,23
0,06
Lợi nhuận tài chính
0,58
0,00
0,34
0,00
0,64
Tổng lợi nhuận trước thuế
2,93
2,66
2,52
2,53
2,93
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
2,22
2,13
1,96
2,03
2,34

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
73,34
75,80
75,67
79,82
75,85
Tổng tài sản
81,03
82,87
82,15
85,72
83,40
Nợ ngắn hạn
6,61
6,93
8,09
9,80
5,43
Nợ phải trả
6,61
6,93
8,09
9,80
5,43
Vốn chủ sở hữu
74,42
75,93
74,06
75,92
77,97
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Các dịch vụ hỗ trợ
Ngành
Tư vấn & Hỗ trợ đa dạng
Vốn điều lệ
30.000.000.000
Khối lượng niêm yết
2.864.150
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -MCK: BSI
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học MOORE AISC
Địa chỉ
89 Nguyễn Khoái, Phường 1, Quận 4, Tp. HCM
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Công ty cổ phần Dệt Lưới Sài Gòn tiền thân là Trúc Giang Kỹ Nghệ công ty được thành lập năm 1968.
  • Tháng 7/1976 công ty bị quốc hữu hoá thành xưởng nhựa số 6.
  • Tháng 12/1978 theo quyết định số 2282/STSTCCb ngày 15/12/1978 của Sở thuỷ sản sáp nhập xưởng nhựa số 6, công ty Trần Phục Phát và Việt Nam lưới công ty thành lập xí nghiệp quốc doanh Dệt Lưới Bao Bì, tiếp tục kế thừa, duy trì và phát triển sản phẩm truyền thống của Trúc Giang kỹ nghệ công ty là sản xuất các loại chỉ cước và các loại lưới đánh bắt thuỷ hải sản.
  • Tháng 4/2000 theo quyết định số 1125/QĐTTg ngày 03/12/1999 của thủ tướng chính phủ, xí nghiệp Quốc Doanh Dệt Lưới Bao Bì được chuyển thành công ty cổ phần với tên mới: Công ty Cổ phần Dệt Lưới Sài Gòn.
  • Công ty bắt đầu niêm yết với mã chứng khoán SFN ngày 28/12/2006 trên sàn giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh. Kiểm toán độc lập: công ty kiểm toán và dịch vụ tin học (AISC).
  • Tổng số lao động của công ty hiện nay là khoảng 580 người. Cơ cấu tổ chức của công ty gồm trụ sở chính và 02 phân xưởng và cửa hàng kinh doanh Nguyên liệu Vật tư thủy sản tại Tp.HCM.
  • Cổ phiếu của Công ty được chuyền sàn giao dịch và niêm yết tại sàn Giao dịch chứng khoán HN từ ngày 11/06/2009 theo Quyết định của Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Sản xuất và nhận gia công các loại chỉ cước, các loại lưới phục vụ đánh bắt thuỷ sản, nông nghiệp, thể thao, nuôi ong, bảo hộ lao động, dùng trong xây dựng, trong các ngành chăn nuôi, trồng trọt đối với các khách hàng trong nước và xuất khẩu;
  • Nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu cho nhu cầu sản xuất và kinh doanh;
  • Kinh doanh các loại hạt nhựa, ngư cụ vật tư thuỷ sản, hàng may mặc, hàng mây tre lá;
  • Thiết kế chế tạo máy mọc, thiết bị, phụ tùng sản xuất lưới phục vụ các ngành thủy sản, nông nghiệp, xây dựng, thể dục thể thao và bảo hộ lao động;
  • Sản xuất, gia công, mua bán lưới trang trí, lưới cứu hộ, lưới nguỵ trang, bao bì lưới.
Hội đồng quản trị
Bùi Văn My

Bùi Văn My

2006-2009: Chuyên viên - Chi cục Phát triển nông thôn Tp Hồ Chí Minh 2009-2010: Phó Trưởng phòng chính sách Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2011-2014: Trưởng phòng chính sách Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2015-2016: Bí thư chi bộ, Phó GĐ Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ Nông nghiệp 2016-2017: Bí thư chi bộ, Quyền GĐ Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ Nông nghiệp 2017-2020: Bí thư Chi bộ GĐ Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ Nông nghiệp 02/2020: Phó TGĐ Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn TNHH MTV
Lê Hữu Phước

Lê Hữu Phước

  • Từ 1976 - 12/1983: Nhân viên văn phòng Sở Giao Thông vận tải TP.HCM
  • Từ 1/1984 - 11/1985: Kỹ sư cơ khí, nhân viên kỹ thuật XNQD Dệt Lưới Bao Bì
  • Từ 12/1985 - 9/1997: Phó Giám Đốc Kỹ Thuật XNQD Dệt Lưới Bao Bì
  • Từ 10/1997 - 4/2000: Giám Đốc XNQD Dệt Lưới Bao Bì
  • Từ 5/2000 - nay: Giám Đốc điều hành CTCP Dệt Lưới Sài Gòn.
  • Từ 31/03/2012 - nay: Đại diện Công bố thông tin CTCP Dệt lưới Sài Gòn
  • Hiện nay, ông còn là Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Dệt lưới Sài Gòn
Cao Thị Thúy

Cao Thị Thúy

  • Từ 1983 - 1995 : Công tác tại Tổng Cục Cao su, Khách sạn Hữu Nghị, đi học tại Thái Lan
  • Từ 1996 - nay: CTCP SXTM Liên Phát
  • Chức vụ hiện tại: Giám Đốc CTCP SXTM Liên Phát; Thành viên HĐQT CTCP Dệt Lưới Sài Gòn
Lê Thị Phương Thảo

Lê Thị Phương Thảo

  • Từ 1982 - 1987 : Trường Trung Cấp Hóa Chất Biên Hòa
  • Từ 1988 - 1990 : Nhà máy cơ khí Đồng Nai
  • Từ 1991 - 1995 : Công ty may 30/4 – TP.HCM
  • Từ 1996 - 1999 : Công ty thời trang Mốt Việt
  • Từ 2000 - nay: CTCP Dệt Lưới Sài Gòn
  • Hiện là Phó giám đốc - Thành viên HĐQT CTCP Dệt Lưới Sài Gòn
Nguyễn Bắc Hải

Nguyễn Bắc Hải

  • 06/2016-6/2018: Trưởng phòng Nghiệp vụ, Văn phòng điều phối Chương trình xây dựng Nông thôn mới Thành phố
  • 6/2018-02/2020: Trưởng phòng Kế hoạch - Tổng hợp , Văn phòng ĐIều phối Chương trình xây dựng Nộng thôn mới Thành phố
  • Từ 02/2020-nay: Phó GĐ Nhân sự - Hành chính, Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn TNHH MTV
  • Từ 19/06/2020: Thành viên HĐQT CTCP Dệt lưới Sài Gòn (Mã CK: SFN).
Nguyễn Tường Vi

Nguyễn Tường Vi

Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Hữu Phước

Lê Hữu Phước

  • Từ 1976 - 12/1983: Nhân viên văn phòng Sở Giao Thông vận tải TP.HCM
  • Từ 1/1984 - 11/1985: Kỹ sư cơ khí, nhân viên kỹ thuật XNQD Dệt Lưới Bao Bì
  • Từ 12/1985 - 9/1997: Phó Giám Đốc Kỹ Thuật XNQD Dệt Lưới Bao Bì
  • Từ 10/1997 - 4/2000: Giám Đốc XNQD Dệt Lưới Bao Bì
  • Từ 5/2000 - nay: Giám Đốc điều hành CTCP Dệt Lưới Sài Gòn.
  • Từ 31/03/2012 - nay: Đại diện Công bố thông tin CTCP Dệt lưới Sài Gòn
  • Hiện nay, ông còn là Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Dệt lưới Sài Gòn
Nguyễn Minh Trường

Nguyễn Minh Trường

  • Từ 2000 đến 9/2010: Nhân viên Công Ty Cổ Phần Dệt Lưới Sài Gòn
  • Từ 10/2010 đến 3/2011 : Phó phòng tài chính Công Ty Cổ Phần Dệt Lưới Sài Gòn
  • Từ 4/2011 đến nay : Kế Toán Trưởng Công Ty Cổ Phần Dệt Lưới Sài Gòn
Lâm Thống Nhứt

Lâm Thống Nhứt

  • Từ 04/03/2020: Phó giám đốc sản xuất CTCP Dệt lưới Sài Gòn (Mã CK: SFN)
  • ...
Nguyễn Thị Giàu

Nguyễn Thị Giàu

  • Từ 01/07/2022: Kế toán trưởng CTCP Dệt lưới Sài Gòn (Mã CK: SFN)
  • ...
Ban kiểm soát
Ngô Hồng Giang

Ngô Hồng Giang

Nguyễn Văn Khai

Nguyễn Văn Khai

  • Từ 1976 đến 2004 : Nông trường Lê Minh Xuân
  • Từ 2004 đến 2005 : Công Ty Cây Trồng Thành Phố
  • Từ 2005 đến nay: Tổng Công Ty Nông Nghiệp Sài Gòn
Phạm Thị Cúc

Phạm Thị Cúc

  • Từ ngày 31 tháng 08 năm 2015 đến ngày 22 tháng 03 năm 2016 : Trưởng BKS Công ty Cổ phần Dệt lưới Sài Gòn
  • Từ 1982 đến 1988 : Công tác tại Ngân Hàng Nhà Nước TP.HCM
  • Từ 1988 đến nay : Công tác tại Ngân Hàng NN và PTNN TP.HCM
Vị trí khác
Lê Hữu Phước

Lê Hữu Phước

  • Từ 1976 - 12/1983: Nhân viên văn phòng Sở Giao Thông vận tải TP.HCM
  • Từ 1/1984 - 11/1985: Kỹ sư cơ khí, nhân viên kỹ thuật XNQD Dệt Lưới Bao Bì
  • Từ 12/1985 - 9/1997: Phó Giám Đốc Kỹ Thuật XNQD Dệt Lưới Bao Bì
  • Từ 10/1997 - 4/2000: Giám Đốc XNQD Dệt Lưới Bao Bì
  • Từ 5/2000 - nay: Giám Đốc điều hành CTCP Dệt Lưới Sài Gòn.
  • Từ 31/03/2012 - nay: Đại diện Công bố thông tin CTCP Dệt lưới Sài Gòn
  • Hiện nay, ông còn là Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Dệt lưới Sài Gòn
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    190.89
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    10.25
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    8
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    16
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
MML 27.9
0 / 0%
82,18 339,51
MSR 17.5
-0.10 / 0%
-1.490,65 -11,74
SGI 13.3
0 / 0%
90,16 147,51
TV2 30.5
-0.25 / 0%
958,00 31,84
VGV 29.5
0 / 0%
1.227,74 24,03