S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

22.900 đ

0 / 0%

STK : Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ

Sàn: HOSE , Ngành: Nhựa, Cao su nhân tạo và sợi - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    472,14
  • P/E (lần)
    48,50
  • P/S (lần)
    1,83
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    18.012 đ
  • P/B (lần)
    1,27
  • Hệ số beta
    1,08
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    30/09/2015
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    30.900
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    42.305.336
  • KLCP đang niêm yết
    96.636.924
  • KLCP đang lưu hành
    96.636.924
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    2.213,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q4/2023
Q1/2024
Q2/2024
Q3/2024
Q4/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
352,28
265,75
303,24
307,29
334,17
Giá vốn hàng bán
294,42
233,42
288,68
255,21
271,72
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
57,86
32,33
14,56
51,98
62,36
Lợi nhuận khác
0,11
0,08
-4,73
0,01
0,01
Lợi nhuận tài chính
-3,92
-11,60
-49,54
47,90
-26,16
Tổng lợi nhuận trước thuế
33,68
1,15
-55,30
83,22
23,32
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
31,59
0,71
-55,72
81,80
18,84

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
1.397,04
1.068,03
1.061,00
1.038,06
990,98
Tổng tài sản
2.975,09
3.446,55
3.573,98
3.701,03
3.838,61
Nợ ngắn hạn
768,70
979,08
964,97
1.128,14
1.305,31
Nợ phải trả
1.346,66
1.816,97
1.934,06
1.979,32
2.098,03
Vốn chủ sở hữu
1.628,43
1.629,59
1.639,92
1.721,72
1.740,58
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Hóa chất
Ngành
Nhựa, Cao su nhân tạo và sợi
Vốn điều lệ
966.369.240.000
Khối lượng niêm yết
96.636.924
Tổ chức niêm yết
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam
Địa chỉ
B1-1 Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, huyện Củ Chi, T.P Hồ Chí Minh
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành: 

  • Công ty được thành lập vào ngày 01/06/2000, chuyên sản xuất sợi  DTY (Draw Textured Yarn) từ nguyên liệu sợi POY (Partially Oriented Yarn) nhập khẩu.  Tổng công suất thiết kế ban đầu là 4.800 tấn DTY/ năm.  Nhà máy được trang bị các dây chuyền sản xuất hiện đại được nhập khẩu từ Tập đoàn Barmag AG (Đức) để sản xuất sợi tổng hợp microfilament với đầy đủ các quy cách chủng loại.

  • Năm 2003:  Do nhu cầu thị trường và ngành công nghiệp dệt may phát triển mạnh mẽ cộng với nhu cầu tăng cao từ khách hàng của công ty, CSF tiếp tục mở rộng đầu tư và tăng công suất lên gấp đôi đạt 9.600 tấn DTY/ năm.

  • Năm 2008:  Mở rộng đầu tư và tăng tổng công suất lên 15.000 tấn DTY/ năm.  Chính thức đưa vào hoạt động  nhà máy sản xuất sợi POY (nguyên liệu đầu vào sản xuất sợi DTY) để gia tăng chuỗi giá trị và nâng cao lợi nhuận. Việc đầu tư sản xuất sợi POY còn hướng đến mục tiêu giảm sự phụ thuộc vào nguyên liệu POY nhập khẩu, đặc biệt là sự biến động giá cả và nguồn cung sợi POY. Đầu tư phát triển dây chuyền sản xuất sợi POY là một bước ngoặc trong quá trình phát triển và mở ra cơ hội mới cho Sợi Thế Kỷ vì với sự kiện này, Sợi Thế Kỷ chính thức trở thành công ty Việt Nam đầu tiên sản xuất sợi microfilament từ polyester chips nhập khẩu.

  • Năm 2010 - 2012 :  Mở rộng đầu tư thông qua thành lập nhà máy mới ở huyện Trảng Bàng, Tây Ninh.  Tháng 01/2011, nhà máy Trảng Bàng chính thức được đưa vào hoạt động, nâng tổng công suất toàn công ty lên 37.000 tấn DTY, FDY/ năm và 29.500 tấn POY/ năm.  Để nâng cao hiệu quả hoạt động và công tác quản trị nội bộ, từ tháng 01/2012 Sợi Thế Kỷ đã triển khai và áp dụng hệ thống ERP trong các hoạt động sản xuất kinh doanh của toàn công ty.

  • Năm 2014: STK triển khai dự án đầu tư nhà máy mở rộng tại Trảng Bàng với tổng vốn đầu tư dự kiến 34.2 triệu USD.

  • Năm 2015: 20/09/2015, cổ phiếu chính thức được niêm yết trên sàn HOSE. 18/09/2015 nhà máy mở rộng Tràng Bàng. Công ty đã hợp tác với 1 doanh nghiệp hàng đầu trong ngành nhằm phát triển thành công sản phẩm Sợi tái chế từ hạt nhựa tái chế, bước đầu triển khai thành công chiến lược đa dạng hóa phân khúc sản phẩm có giá trị gia tăng cao hơn.

  • Năm 2016: Tiếp tục mở rộng nhà máy Tràng Bàng 4, nâng tổng công suất của công ty lên 60000 tấn DTY và FDY/năm vào cuối 2016. 

Ngành nghề kinh doanh:
Theo Giấy CNĐKDN số mới 0302018927 (số cũ 4103003288) do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp lần đầu ngày 11/04/2005 và thay đổi lần thứ 13 ngày 14/01/2015, Công ty được phép kinh doanh lĩnh vực sau: 
  • Sản xuất sợi (Chi tiết: Sản xuất sợi tơ tổng hợp)
  • Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác (Chi tiết: Dệt kim). 
Với lĩnh vự̣c kinh doanh đã được đăng ký như trên , Công ty hiện đang cung cấp các sản phẩm sau: Sợi POY, sợi DTY và sợi FDY.
Hội đồng quản trị
Đặng Triệu Hòa

Đặng Triệu Hòa

  • Từ 1991 - 1995: Giám đốc Công ty TNHH TM - DV Việt Phú
  • Từ 1995 - 2000: Giám đốc Công ty TNHH TM - DV Hoàn Á 
  • Từ 2000 - 2005: Chủ tịch HĐQT kiêm GĐ Công ty TNHH SX - TM Thế Kỷ 
  • Từ 2005: Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ CTCP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 14/02/2020: Phó Chủ tịch/ TGĐ CTCP Sợi Thế kỷ
  • Từ 31/12/2005 - 09/04/2025: Tổng giám đốc CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Đến 31/01/2015: Đại diện công bố thông tin CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • 17/04/2018 - 14/02/2020: Chủ tịch HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Từ 14/02/2020 - 09/04/2025: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Từ 09/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • ...
Đặng Mỹ Linh

Đặng Mỹ Linh

  • Từ 1993 - 1999: Trợ lý TGĐ Worldtex Enterprise Co., Ltd 
  • Từ 2000 - 2005: Thành viên HĐQT Công ty TNHH SX – TM Thế Kỷ
  • Từ 2001: TGĐ CTCP TM & ĐT Liên An
  • Từ 2005 Thành viên HĐQT CTCP Sợi Thế kỷ
  • Từ 2011: TGĐ Công ty TNHH MTV PT BĐS Khải Tiến
  • Từ 14/02/2020 - 09/04/2025: Chủ tịch HĐQT CTCP Sợi Thế kỷ (Mã CK: STK).
  • Từ 09/04/2025: Phó Chủ tịch HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • ...
Chen Che Jen

Chen Che Jen

  • Từ 1990-1997: Nhân viên kinh doanh Công ty TNHH Formosa Taffeta
  • Từ 1997-1999: GĐ Công ty TNHH Formosa Taffeta HongKong
  • Từ 2002: GĐ Marketting Công ty TNHH Formosa Taffeta Việt Nam
  • Từ 17/04/2018: TV HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 17/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • ...
Võ Quang Long

Võ Quang Long

  • Từ 01/2010-09/2010: Trưởng phòng Đầu tư Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà Tp.HCM
  • Từ 10/2010-01/2018: PGĐ khối kinh doanh tiền tệ và đầu tư Ngân hàng TMCP Phương Đông
  • Từ 02/2018: TGĐ CTCP Tư vấn đầu tư Hướng Việt
  • Từ 04/2018: TV HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 17/04/2018: Thành viên HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • ...
Nguyễn Quốc Hương

Nguyễn Quốc Hương

  • Từ 1993 - 1995: Nhân viên Phòng Tín Dụng Eximbank.
  • Từ 1995 - 07/1996: Trợ lý Trưởng Phòng Phòng Tín Dụng Eximbank.
  • Từ 08/1996 - 03/1997: Tổ Trưởng Phòng Tín Dụng Eximbank.
  • Từ 03/1997 - 07/2002: Phó Phòng Tín Dụng Eximbank.
  • Từ 08/2002 - 04/2005: Trưởng Phòng Tín Dụng Eximbank.
  • Từ 04/2005 - 08/2005: Trưởng Phòng Tín Dụng Doanh Nghiệp Eximbank.
  • Từ 08/2002 - 02/2006: Trưởng Phòng Quản Lý Tín Dụng Eximbank.
  • Từ 10/02/2006 - 05/09/2013: Phó TGĐ Điều hành Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
  • Từ 05/09/2013 - 20/12/2013: Quyền Tổng Giám đốc Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
  • Từ 20/12/2013 - 12/05/2014: Tổng Giám đốc Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
  • Từ 17/04/2018: TV HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ
  • Chức vụ khác: Phó Tổng Giám đốc Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
Đặng Hướng Cường

Đặng Hướng Cường

  • Từ 2000 - 2005: Thành viên HĐTV Công ty TNHH SX - TM Thế Kỷ
  • Từ 2004: GĐ Công ty TNHH P.A.N Châu Á
  • Từ 2005: Thành viên HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 28/03/2013: Thành viên HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • ...
Cao Thị Quế Anh

Cao Thị Quế Anh

  • Từ 1991 - 2003: KInh doanh tự do tại Cộng hòa Ba Lan
  • Từ 2003 - 2008: Kinh doanh tự do tại Thành phố Hồ Chí Minh
  • Từ 2008: TGĐ CTCP Thực Phẩm Xanh 
  • Từ 2009 - 2012: Chủ tịch HÐQT.CTCP Chứng khoán Quốc tế Việt Nam
  • Từ 12/01/2015: Thành viên HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 26/03/2015: Thành viên HĐQT CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • ...
Nguyễn Phương Chi

Nguyễn Phương Chi

  • Từ 1/2015-nay: Giám đốc Chiến lược, STK
  • Từ 3/2008-12/2014: Giám đốc Tư vấn Đầu tư,  CTCP Quốctế Trí Tín.
  • Từ 4/2005-2/2008: Giám Đốc Dự án Cao cấp, Openasia Consulting
    Ltd.
  • Từ 10/2004-2/2005: Chuyên viên Phát triển Doanh nghiệp, Chương
  • Từ 04/2005-02/2008: GĐ dự án cao cấp Openasia Consulting Ltd
  • Từ 03/2008-12/2014: GĐ tư vấn đầu tư CTCP Quốc tế Trí Tín
  • Từ 01/2015-nay: GĐ Chiến lược CTCP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 31/01/2015: Đại diện công bố thông tin CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Từ 31/01/2015: Đại diện công bố thông tin CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Từ 10/10/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Vị trí khác: Giám đốc điều hành CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Phương Chi

Nguyễn Phương Chi

  • Từ 1/2015-nay: Giám đốc Chiến lược, STK
  • Từ 3/2008-12/2014: Giám đốc Tư vấn Đầu tư,  CTCP Quốctế Trí Tín.
  • Từ 4/2005-2/2008: Giám Đốc Dự án Cao cấp, Openasia Consulting
    Ltd.
  • Từ 10/2004-2/2005: Chuyên viên Phát triển Doanh nghiệp, Chương
  • Từ 04/2005-02/2008: GĐ dự án cao cấp Openasia Consulting Ltd
  • Từ 03/2008-12/2014: GĐ tư vấn đầu tư CTCP Quốc tế Trí Tín
  • Từ 01/2015-nay: GĐ Chiến lược CTCP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 31/01/2015: Đại diện công bố thông tin CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Từ 31/01/2015: Đại diện công bố thông tin CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Từ 10/10/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Vị trí khác: Giám đốc điều hành CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
Phan Như Bích

Phan Như Bích

  • Từ 1997 - 2004: Kế toán Điện Lực Tỉnh Bình Phước 
  • Từ 2004 - 2010: Kế toán và Kiểm soát Công ty CP ĐT-TM Dệt May Thành Công 
  • Từ 2010 đến nay: Kế toán trưởng Công ty CP Sợi Thế Kỷ 
  • Từ 26/10/2016 đến nay: Giám đốc Tài chính Công ty CP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 01/11/2010: Giám đốc tài chính CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Từ 31/12/2010: Kế toán trưởng CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • ...
Phan Như Bích

Phan Như Bích

  • Từ 1997 - 2004: Kế toán Điện Lực Tỉnh Bình Phước 
  • Từ 2004 - 2010: Kế toán và Kiểm soát Công ty CP ĐT-TM Dệt May Thành Công 
  • Từ 2010 đến nay: Kế toán trưởng Công ty CP Sợi Thế Kỷ 
  • Từ 26/10/2016 đến nay: Giám đốc Tài chính Công ty CP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 01/11/2010: Giám đốc tài chính CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Từ 31/12/2010: Kế toán trưởng CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Tự Lực

Nguyễn Tự Lực

  • Từ 28/03/2013: Trưởng BKS CTCP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 2007: Trưởng BKS, Sợi Thế Kỷ
  • Từ 2006: Trợ lý Tổng Giám đốc, STK
  • Từ 2000 - 2006: Kế toán trưởng, STK
  • Từ 1984 - 2000: Kế toán trưởng, Công ty XNK Giày dép Nam Á
  • Từ 1979 - 1984: Kế toán tổng hợp Công ty Khách sạn TP.HCM, Kế toán trưởng Khách sạn Sài Gòn
  • Từ 28/03/2013: Trưởng ban kiểm soát CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Đến 06/04/2018: Trưởng ban kiểm soát CTCP Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công (Mã CK: TCM).
  • ...
Đinh Ngọc Hoa

Đinh Ngọc Hoa

  • Từ 2002-2004: Nhân viên kế toán Công ty TNHH Vĩ Hợp
  • Từ 2005: Trưởng phòng Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ Công ty CP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 04/2018: TV BKS CTCP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 17/04/2018: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • ...
Hà Kiết Trân

Hà Kiết Trân

  • Từ 30/03/2023: Thành viên ban kiểm soát CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Phương Chi

Nguyễn Phương Chi

  • Từ 1/2015-nay: Giám đốc Chiến lược, STK
  • Từ 3/2008-12/2014: Giám đốc Tư vấn Đầu tư,  CTCP Quốctế Trí Tín.
  • Từ 4/2005-2/2008: Giám Đốc Dự án Cao cấp, Openasia Consulting
    Ltd.
  • Từ 10/2004-2/2005: Chuyên viên Phát triển Doanh nghiệp, Chương
  • Từ 04/2005-02/2008: GĐ dự án cao cấp Openasia Consulting Ltd
  • Từ 03/2008-12/2014: GĐ tư vấn đầu tư CTCP Quốc tế Trí Tín
  • Từ 01/2015-nay: GĐ Chiến lược CTCP Sợi Thế Kỷ
  • Từ 31/01/2015: Đại diện công bố thông tin CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Từ 31/01/2015: Đại diện công bố thông tin CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Từ 10/10/2019: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
  • Vị trí khác: Giám đốc điều hành CTCP Sợi Thế Kỷ (Mã CK: STK).
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp (tỷ)
Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty TNHH MTV Sợi, Dệt Nhuộm UNITEX
222,10
100,00
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    2,149.3
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    253.14
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AAA 6.98
-0.01 / 0%
946,53 7,37
APH 6.70
-0.03 / 0%
509,48 13,15
BMP 141.4
-1.3 / 0%
12.102,99 11,68
GVR 23.5
-0.3 / 0%
1.053,33 22,31
VTZ 17.30
-0.10 / 0%
803,16 21,54