S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

6.000 đ

-0.90 / -13.04%

TBR : Công ty Cổ phần Địa ốc Tân Bình

Sàn: UPCOM , Ngành: Bất động sản - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    362,42
  • P/E (lần)
    16,56
  • P/S (lần)
    6,41
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    20.600 đ
  • P/B (lần)
    0,29
  • Hệ số beta
    0,15
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    20/07/2022
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    24.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    8.060.000
  • KLCP đang niêm yết
    8.060.000
  • KLCP đang lưu hành
    8.060.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    48,4
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2020
2021
2022
2023
2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
29,74
18,17
21,60
13,38
13,38
Giá vốn hàng bán
13,34
7,00
9,16
4,91
4,91
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
16,40
11,17
12,44
8,47
8,47
Lợi nhuận khác
-0,45
-0,06
7,64
-0,06
-0,06
Lợi nhuận tài chính
6,31
5,02
3,94
6,33
6,33
Tổng lợi nhuận trước thuế
6,65
2,92
3,24
3,61
3,61
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
5,53
2,36
2,46
2,83
2,83

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
146,64
125,30
110,90
106,78
106,78
Tổng tài sản
223,31
195,52
180,89
175,66
175,66
Nợ ngắn hạn
26,58
9,84
5,66
5,51
5,51
Nợ phải trả
42,02
23,23
10,78
8,61
8,61
Vốn chủ sở hữu
181,29
172,29
170,11
167,05
167,05
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Bất động sản
Ngành
Bất động sản
Vốn điều lệ
80.600.000.000
Khối lượng niêm yết
8.060.000
Tổ chức niêm yết
Công ty cổ phần Chứng khoán Yuanta Việt Nam - MCK: FSC
Tổ chức kiểm toán
Địa chỉ
205-207-209 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Quận Tân Bình, TP.HCM
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành và phát triển:

  • Tiền thân Công ty là Đội kiến trúc 304 được thành lập ngày 10/9/1976 trực thuộc Ban xây đựng nhà đất và công trình công cộng Quận Tân Bình, có nhiệm vụ chính là xây dựng, sửa chữa nhà và các công trình khác trên địa bàn Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Năm 1979, do yêu cầu phục vụ sửa chữa, xây dựng các cơ quan nhà nước và do Nhà nước quản lý, Đội kiến trúc 304 đổi tên thành Đội xây dựng Sửa chữa nhà Quận Tân Bình.
  • Tháng 05/1982, ƯBND Quận Tân Bình quyết định thành lập Xí nghiệp Xây dựng và Sửa chữa nhà Tân Bình để ngang tầm với nhiệm vụ được giao.
  • Tháng 03/1989, do nhu cầu phục vụ nhà ở trong nhân dân, UBND Thành phố Hồ Chí Minh ký quyết định chuyển Xí nghiệp thành Công ty Kinh doanh và Phát triển nhà Quận Tân Bình.
  • Tháng 12/1990, với nhiệm vụ và chức năng ngày càng mở rộng, Công ty được đổi tên thành Công ty Kinh doanh và Phát triển Nhà Quận Tân Bình để phù hợp với nhu cầu xã hội đổi mới trong cơ chế thị trường.
  • Năm 1993, Công ty được thành lập theo quyết định số 30/QĐ-UB ngày 19/01/1993 của ƯBND Thành phố Hồ Chí Minh “V/v thành lập DNNN Công ty Kinh doanh & Phát triển Nhà Quận Tân Bình” thuộc UBND Quận Tân Bình”.
  • Năm 1998, Công ty được chuyển giao từ ƯBND Quận Tân Bình về Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn (trực thuộc UBND Thành phố Hồ Chí Minh).
  • Năm 2004, Công ty cổ phần Địa ốc Tân Binh là doanh nghiệp được thành lập dưới hình thức chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần theo Quyết định số 5757/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2003 của ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần số 0303240995 do Sở kế hoạch và Đầu tư TP Hồ Chí Minh cấp, đăng ký lần đầu ngày 31 tháng 03 năm 2004, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 22 tháng 04 năm 2014 với số vốn điều lệ ban đầu là 13.000.000.000 đồng.
  • Trong năm 2007, Công ty đã thực hiện hai đợt tăng vốn điều lệ từ 13 tỷ lên 80,6 tỷ đồng.
  • Qua nhiều năm hoạt động, Công ty từng bước trưởng thành, khẳng định được uy tín và thương hiệu trên thị trường bất động sản và ngày càng chứng tỏ là một trong những doanh nghiệp cỏ tiềm năng phát triển trong lĩnh vực đầu tư và kinh doanh địa ốc tại Thành phố Hồ Chí Minh. Công ty đã 2 lần được trao tặng tặng huân chương lao động hạng II và nhiều bằng khen của Bộ Xây dựng, ƯBND Thành phố Hồ Chí Minh và các sở, ban ngành.
  • Ngày 24/10/2018, Công ty được Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán số 89/2018/GCNCP-VSD với số lượng chứng khoán đăng ký lần đầu là 8.060.000 cổ phiếu

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Lạc Long

Nguyễn Lạc Long

  • Từ 03/2019-03/2021: Chánh văn phòng TCT địa ốc Sài Gòn - TNHH MTV
  • Từ 05/2017-nay: Đại diện vốn Tổng Công ty, Thành viên HĐQT CTCP Địa ốc 7
  • Từ 04/2021-nay: GĐ Sàn giao dịch bất động sản TCT Địa ốc Sài Gòn - TNHH MTV
  • Từ 24/04/2023: Chủ tịch HĐQT CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • ...
Phạm Hồng Phong

Phạm Hồng Phong

  • Từ 06/2020-nay: Bí thư đảng bộ CTCP Đầu tư xây dựng và kinh doanh nhà Sài Gòn
  • Từ 10/2015-nay: Ủy viên ban chấp hành đảng bộ Tổng Công ty Địa ốc Sài gòn -TNHH MTV
  • Từ 24/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • Từ 24/04/2023: Tổng giám đốc CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • Từ 27/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • ....
Lê Thị Lan

Lê Thị Lan

  • Từ 07/2002-05/2007: Đảng ủy Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn
  • Từ 06/2007-10/2008: Đảng ủy Tổng Công ty Địa chất Sài Gòn Phó Văn phòng
  • Từ 11/2008-11/2013: Phó văn phòng Tổng Công ty địa ốc Sài Gòn
  • Từ 12/2013-12/2019: PTGĐ CTCP Địa ốc Chợ Lớn
  • Từ 01/2020-nay: TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Địa ốc Tân Bình
  • ...
Lê Đoàn Quốc Bảo

Lê Đoàn Quốc Bảo

  • Từ 17/11/2023: Phó tổng giám đốc CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • Từ 21/05/2024: Thành viên HĐQT CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • ...
Đinh Quang Vĩnh

Đinh Quang Vĩnh

  • Từ 17/05/2024: Thành viên HĐQT CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • ...
Trần Vũ Vân Thanh

Trần Vũ Vân Thanh

  • Vị trí khác: Người phụ trách quản trị công ty CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • ...
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Phạm Hồng Phong

Phạm Hồng Phong

  • Từ 06/2020-nay: Bí thư đảng bộ CTCP Đầu tư xây dựng và kinh doanh nhà Sài Gòn
  • Từ 10/2015-nay: Ủy viên ban chấp hành đảng bộ Tổng Công ty Địa ốc Sài gòn -TNHH MTV
  • Từ 24/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • Từ 24/04/2023: Tổng giám đốc CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • Từ 27/04/2023: Thành viên HĐQT CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • ....
Lê Thị Lan

Lê Thị Lan

  • Từ 07/2002-05/2007: Đảng ủy Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn
  • Từ 06/2007-10/2008: Đảng ủy Tổng Công ty Địa chất Sài Gòn Phó Văn phòng
  • Từ 11/2008-11/2013: Phó văn phòng Tổng Công ty địa ốc Sài Gòn
  • Từ 12/2013-12/2019: PTGĐ CTCP Địa ốc Chợ Lớn
  • Từ 01/2020-nay: TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Địa ốc Tân Bình
  • ...
Lê Đoàn Quốc Bảo

Lê Đoàn Quốc Bảo

  • Từ 17/11/2023: Phó tổng giám đốc CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • Từ 21/05/2024: Thành viên HĐQT CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • ...
Hoàng Thị Thục Đoan

Hoàng Thị Thục Đoan

  • Từ 02/05/2024: Kế toán trưởng CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • ...
Ban kiểm soát
Huỳnh Cẩm Nguyên

Huỳnh Cẩm Nguyên

  • Từ 17/05/2024: Trưởng ban kiểm soát CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • ...
Trần Minh Vũ

Trần Minh Vũ

  • Từ 17/05/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • ...
Bùi Thị Trang Nhung

Bùi Thị Trang Nhung

  • Từ 17/05/2024: Thành viên ban kiểm soát CTCP Địa ốc Tân Bình (Mã CK: TBR).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Phạm Tú Uyên

Nguyễn Phạm Tú Uyên

  • Từ 17/05/2024: Thư ký công ty Công ty Cổ phần Địa ốc Tân Bình
  • ...
Lê Thị Lan

Lê Thị Lan

  • Từ 07/2002-05/2007: Đảng ủy Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn
  • Từ 06/2007-10/2008: Đảng ủy Tổng Công ty Địa chất Sài Gòn Phó Văn phòng
  • Từ 11/2008-11/2013: Phó văn phòng Tổng Công ty địa ốc Sài Gòn
  • Từ 12/2013-12/2019: PTGĐ CTCP Địa ốc Chợ Lớn
  • Từ 01/2020-nay: TVHĐQT kiêm PTGĐ CTCP Địa ốc Tân Bình
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
BCM 55.0
-0.7 / 0%
2.034,45 27,03
NVL 11.40
0 / 0%
-3.287,83 -3,47
VHM 58.4
-0.1 / 0%
7.590,82 7,69
VIC 68.0
0 / 0%
3.069,12 22,16
VRE 23.65
+0.55 / +0%
1.802,47 13,12