S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

0 đ

0 / 0%

TC6 : Công ty cổ phần Than Cọc Sáu - Vinacomin

Sàn: , Ngành: Khai thác than - Được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
  • P/E (lần)
  • P/S (lần)
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    đ
  • P/B (lần)
  • Hệ số beta
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    26/06/2008
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    30.000
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    10.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    32.496.105
  • KLCP đang lưu hành
    32.496.105
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    0,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
Q1/2023
Q2/2023
Q3/2023
Q4/2023
Q1/2024

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
432,68
783,23
298,77
733,68
505,40
Giá vốn hàng bán
399,92
734,73
275,83
620,90
471,67
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
32,75
48,51
22,94
112,78
33,73
Lợi nhuận khác
0,17
1,81
8,92
7,06
-1,31
Lợi nhuận tài chính
-10,56
-8,58
-7,29
-8,08
-5,93
Tổng lợi nhuận trước thuế
3,08
-0,50
0,54
67,21
3,14
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
2,46
-0,40
0,43
51,52
2,51

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
515,04
499,73
822,52
743,12
714,61
Tổng tài sản
1.172,29
1.122,57
1.395,33
1.290,00
1.233,39
Nợ ngắn hạn
695,58
664,07
951,09
806,63
756,03
Nợ phải trả
837,87
788,55
1.060,88
904,03
838,72
Vốn chủ sở hữu
334,42
334,02
334,45
385,97
394,67
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Khai khoáng
Ngành
Khai thác than
Vốn điều lệ
324.961.050.000
Khối lượng niêm yết
32.496.105
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Tràng An - MCK:TAS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH PKF Việt Nam
Địa chỉ
Phường Cẩm Phú, Thị xã Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh
Giới thiệu công ty

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân là Công trường than của chủ mỏ thực dân Pháp để lại từ năm 1907 đến năm 1955.
  • Từ năm 1955 đến năm 1960 thuộc mỏ than Cẩm Phả.
  • Tháng 3/1960 Chính phủ có quyết định chuyển thành Công ty than Hòn Gai.
  • Thực hiện (QĐ707BKN-KB2) của Thủ tướng Chính phủ thành lập Xí nghiệp than Cọc Sáu từ ngày 01/8/1960 (gọi tắt là mỏ than Cọc Sáu).
  • Năm 1996 là đơn vị thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng công ty than Việt nam (QĐ 2600QĐ/TCCB) ngày17/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
  • Tháng 9/2001 đổi tên thành Công ty than Cọc Sáu.
  • Ngày 2/1/2007 chuyển thành Công ty CP Than Cọc Sáu - TKV với VĐL 100 tỷ đồng.
  • Ngày 26/6/2008 Công ty niêm yết và giao dịch CP tại Sở GDCK Hà nội.
  • Từ ngày 28/4/2011 đến nay đổi tên thành công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - Vinacomin với mã số doanh nghiệp 5700101002. Từ ngày 12/10/2011 Công ty tăng vốn điều lệ là 129.986.940.000 đồng.

Lĩnh vực kinh doanh:

  • Khai thác, chế biến kinh doanh than và các loại khoáng sản khác.
  • Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng.
  • Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí.
  • Vận tải đường thủy, đường bộ, đường sắt.
  • Sản xuất các mặt hàng bằng cao su.
  • Quản lý, khai thác cảng và bến thủy nội địa.
  • Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng.
  • Nuôi trồng thủy sản.
  • Kinh doanh, dịch vụ khách sạn, nhà hàng, ăn uống.
  • Kinh doanh, xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, hàng hóa.
Hội đồng quản trị
Nguyễn Văn Thuấn

Nguyễn Văn Thuấn

  • 5/2008-4/2012 Trưởng phòng, phòng kỹ thuật khai thác CTCP Than Cọc Sáu - TKV
  • Từ 10/5/2012 đến nay: Phó Giám đốc CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 27/4/2017 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • 10/2018-10/2019 TVHĐQT, GĐ CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • 10/2019-nay TVHĐQT, GĐ CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 29/11/2019: Giám đốc điều hành CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
Nguyễn Tấn Long

Nguyễn Tấn Long

  • Từ 12/1984 - 7/1987 : Công tác tại Xí nghiệp Vận tải ô tô Cẩm Phả - Quảng Ninh
  • Từ 8/1987 : Công tác tại CTCP Than Cọc Sáu - TKV qua các chức vụ: công nhân sửa chữa ô tô, nhân viên phòng Vật tư, Phó phòng, Trưởng phòng Vật tư, Phó Giám đốc
  • Từ 10/10/2012 đến nay: Thành viên HĐQT - Phó giám đốc CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
Lưu Hoàng Sinh

Lưu Hoàng Sinh

  • Từ 11/2009-05/2012: Phó bí thư đảng ủy CTCP Than Cọc Sáu - TKV
  • Từ 06/2012-06/2019: Chủ tịch Công đoàn CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 12/2012-03/2017: TVHĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 26/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • ...
Đinh Thái Bình

Đinh Thái Bình

  • Từ 09/2007-08/2007: Đốc công Công trường Xúc Tả Ngạn
  • Từ 09/2007-10/2007: Phó quản đốc Công trường Xúc Tả Ngạn
  • Từ 11/2007-06/2013: Phó trưởng phòng - Phòng kỹ thuật khai thác
  • Từ 07/2013-11/2018: Trưởng phòng Phòng kỹ thuật khai thác
  • Từ 12/2018-nay: PGĐ CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 14/12/2018: Phó giám đốc điều hành CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6)
  • Từ 14/12/2018: Phó giám đốc điều hành CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Từ 26/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • ...
Nguyễn Văn Thuấn

Nguyễn Văn Thuấn

  • 5/2008-4/2012 Trưởng phòng, phòng kỹ thuật khai thác CTCP Than Cọc Sáu - TKV
  • Từ 10/5/2012 đến nay: Phó Giám đốc CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 27/4/2017 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • 10/2018-10/2019 TVHĐQT, GĐ CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • 10/2019-nay TVHĐQT, GĐ CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 29/11/2019: Giám đốc điều hành CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
Nguyễn Trung Thành

Nguyễn Trung Thành

  • 2/2011-11/2014 Phó trưởng phòng thi đua Văn thể CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • 12/2014-4/2015 Phó chánh văn phòng CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • 5/2015-9/2017 Phó chánh văn phòng, Thư ký CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 10/10/2017 đến nay: Phụ trách quản trị CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Nguyễn Văn Thuấn

Nguyễn Văn Thuấn

  • 5/2008-4/2012 Trưởng phòng, phòng kỹ thuật khai thác CTCP Than Cọc Sáu - TKV
  • Từ 10/5/2012 đến nay: Phó Giám đốc CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 27/4/2017 đến nay: Thành viên HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • 10/2018-10/2019 TVHĐQT, GĐ CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • 10/2019-nay TVHĐQT, GĐ CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 29/11/2019: Giám đốc điều hành CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Vị trí khác: Thành viên HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
Nguyễn Tấn Long

Nguyễn Tấn Long

  • Từ 12/1984 - 7/1987 : Công tác tại Xí nghiệp Vận tải ô tô Cẩm Phả - Quảng Ninh
  • Từ 8/1987 : Công tác tại CTCP Than Cọc Sáu - TKV qua các chức vụ: công nhân sửa chữa ô tô, nhân viên phòng Vật tư, Phó phòng, Trưởng phòng Vật tư, Phó Giám đốc
  • Từ 10/10/2012 đến nay: Thành viên HĐQT - Phó giám đốc CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
Đinh Thái Bình

Đinh Thái Bình

  • Từ 09/2007-08/2007: Đốc công Công trường Xúc Tả Ngạn
  • Từ 09/2007-10/2007: Phó quản đốc Công trường Xúc Tả Ngạn
  • Từ 11/2007-06/2013: Phó trưởng phòng - Phòng kỹ thuật khai thác
  • Từ 07/2013-11/2018: Trưởng phòng Phòng kỹ thuật khai thác
  • Từ 12/2018-nay: PGĐ CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 14/12/2018: Phó giám đốc điều hành CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6)
  • Từ 14/12/2018: Phó giám đốc điều hành CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Từ 26/04/2022: Thành viên HĐQT CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • ...
Trần Nhật Quang

Trần Nhật Quang

  • Từ 06/04/2023: Phó giám đốc điều hành CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • ...
Phạm Thanh Phương

Phạm Thanh Phương

  • Từ 26/11/2019: Kế toán trưởng CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6)
  • ...
Ban kiểm soát
Nguyễn Thị Lương Anh

Nguyễn Thị Lương Anh

  • Từ 30/11/2009-30/10/2010: Chuyên viên phòng Kiểm toán, phòng đầu tư Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc - TKV
  • Từ 30/10/2010-30/03/2012: Chuyên viên phòng Kiểm toán Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP 
  • Từ 30/04/2012-30/09/2015: Phó Phòng kiểm toán Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
  • Từ 30/10/2015: Trưởng ban kiểm soát Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
  • Từ 22/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Từ 26/04/2021: Trưởng BKS CTCP Than Hà Tu - Vinacomin
  • Từ 26/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • Từ 14/04/2021: Thành viên BKS CTCP Du lịch và Thương mại - Vinacomin
  • Từ 14/04/2021: Thành viên ban kiểm soát CTCP Du lịch và Thương mại - Vinacomin (Mã CK: DLT).
  • Từ 22/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Đến 23/04/2021: Trưởng ban kiểm soát Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (Mã CK: MVB).
  • Từ 26/04/2021: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Hà Tu - Vinacomin (Mã CK: THT).
  • Từ 25/04/2022: Trưởng ban kiểm soát CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin (Mã CK: TDN).
  • ...
Vũ Thiện Thành

Vũ Thiện Thành

  • Từ 04/2007-nay: Phó trưởng phòng kế hoạch CTCP Than Cọc sáu - Vinacomin
  • Từ 04/2014-04/2017: TVBKS CTCP Than Cọc sáu - Vinacomin
  • Từ 04/2017-nay: TVBKS CTCP Than Cọc sáu - Vinacomin
  • Vị trí khác: Thành viên ban kiểm soát CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
Trần Thị Điệp

Trần Thị Điệp

  • Từ 11/1997-6/2002 Công nhân , PXSC ô tô  Công ty Than Cọc Sáu
  • Từ 7/2002-5/2019 Chuyên viên, Phòng kế toán Thống kê tài chính CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 6/2019-nay Phó trưởng phòng phụ trách Công tác kiểm toán nội bộ, Phòng Thanh tra, Bảo vệ, kiểm toán CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 20/05/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • Từ 20/05/2020: Thành viên ban kiểm soát CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Mã CK: TC6).
  • ...
Vị trí khác
Nguyễn Trung Thành

Nguyễn Trung Thành

  • 2/2011-11/2014 Phó trưởng phòng thi đua Văn thể CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • 12/2014-4/2015 Phó chánh văn phòng CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • 5/2015-9/2017 Phó chánh văn phòng, Thư ký CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
  • Từ 10/10/2017 đến nay: Phụ trách quản trị CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
    3,816.96
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
    54.35
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
    42.39
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    10
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
AAH 4.1
-0.20 / 0%
151,34 27,09
CST 16.50
-0.20 / 0%
3.261,49 5,06
HLC 12.0
0 / 0%
3.163,45 3,79
NBC 10.00
+0.20 / +0%
982,29 10,18
TVD 11.20
0 / 0%
2.098,46 5,34