S T O C K P R O X X
Đăng nhập / Đăng ký
Thông tin giao dịch

4.500 đ

0 / 0%

TCJ : Công ty cổ phần Tô Châu

Sàn: UPCOM , Ngành: Nông thủy sản - Không được phép giao dịch ký quỹ
Biểu đồ kỹ thuật
Chỉ số cơ bản
Tóm tắt
  • EPS 4 quí gần nhất (VNĐ)
    32,56
  • P/E (lần)
    138,20
  • P/S (lần)
    4,95
  • Giá trị sổ sách (VNĐ)
    -3.383 đ
  • P/B (lần)
    -1,33
  • Hệ số beta
    0,01
  • KLGDKL TB 10 phiên
Thông tin cơ bản
  • Ngày giao dịch đầu tiên
    24/11/2017
  • Giá ĐC phiên GD đầu tiên (VNĐ)
    2.800
  • Khối lượng CP phát hành lần đầu
    10.000.000
  • KLCP đang niêm yết
    10.000.000
  • KLCP đang lưu hành
    10.000.000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)
    45,0
  • Lịch sử trả cổ tức và chia thưởng
Hồ sơ
2019
2020
2021
2023

Kết quả kinh doanh (tỷ)

Doanh thu BH và CCDV
163,74
92,09
52,35
10,23
Giá vốn hàng bán
146,63
96,17
63,18
7,70
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
17,11
-5,47
-12,28
1,40
Lợi nhuận khác
53,31
0,27
-4,34
3,08
Lợi nhuận tài chính
0,00
0,04
-0,02
0,04
Tổng lợi nhuận trước thuế
56,24
-16,52
-22,95
0,33
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
55,53
-16,52
-22,95
0,33

Cân đối kế toán (tỷ)

Tài sản ngắn hạn
50,11
42,73
19,01
9,87
Tổng tài sản
81,50
69,76
43,75
26,96
Nợ ngắn hạn
67,68
72,46
69,40
60,78
Nợ phải trả
67,68
72,46
69,40
60,78
Vốn chủ sở hữu
13,82
-2,70
-25,65
-33,83
Thông tin tóm tắt
Nhóm ngành
Sản xuất thực phẩm
Ngành
Nông thủy sản
Vốn điều lệ
100.000.000.000
Khối lượng niêm yết
10.000.000
Tổ chức niêm yết
Công ty Cổ phần Chứng Khoán FPT - MCK: FTS
Tổ chức kiểm toán
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Địa chỉ
1553 Quốc Lộ 30, Khóm 4, p. 11, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
Giới thiệu công ty

Quá trình hình thành và phát triển:

  • Công ty cổ phần Tô Châu được thành lập ngày 10 tháng 08 năm 2005 với vốn ban đầu là 20 tỷ đồng. Đến thời điểm hiện tại, vốn điều lệ của Công ty là 100 tỷ đồng, trong đó Tổng Công ty Lương Thực Miền Nam - Công ty cổ phần chiếm tỷ lệ 65,4%.
  • Công ty đã được Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam cấp Giấy Chứng nhận đăng ký chứng khoán số: 46/2017/GCNCP-VSD ngày 15/02/2017 với Mã chứng khoán TCJ.
  • Theo quy định pháp luật hiện hành, Công ty đã đăng ký giao dịch chứng khoán trên sàn giao dịch Upcom và được Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội chấp thuận theo Quyết định số: 939/QĐ-SGDHN ngày 17/11/2017 chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu của Công ty cổ phần Tô Châu, ngày giao dịch đầu tiên là Thứ Sáu 24 tháng 11 năm 2017.
  • Công ty cổ phần Tô Châu là thành viên của Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam (VASEP) và Phòng Thương mại - Công nghiệp Việt Nam (VCCI).
Quá trình tăng vốn:
  • Tháng 06/2007: Vốn điều lệ tăng từ 20 tỷ đồng lên 55 tỷ đồng.
  • Tháng 03/2008: Vốn điều lệ tăng từ 55 tỷ đồng lên 100 tỷ đồng.
Lĩnh vực kinh doanh:
  • Nuôi thủy sản nội địa;
  • Chế biến , bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản;
  • Mua bán cá vả thủy sản, mua bán thực phẩm;
  • Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản;
  • Mua bán thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản. Mua bán nguyên liệu dùng trong ngành chế biến thức ăn thủy sàn, gia súc, gia cầm (cám bã đậu nành, bột cá, bột xương thịt vitamin...).
Hội đồng quản trị
Lê Hùng Tín

Lê Hùng Tín

  • 7/2009-12/2009 Trưởng phòng KDTT CTCP Tô Châu
  • 12/2009-9/2013 PTGĐ CTCP Tô Châu
  • 6/2013-nay Tổng GĐ CTCP Tô Châu
  • 25/3/2010-nay TVHĐQT CTCP Tô Châu
  • ...
Lê Phát Tài

Lê Phát Tài

  • 1998-nay Công ty TNHH Phát Tài
  • 10/2006-nay TVHĐQT CTCP Tô Châu
  • ...
Lê Nguyễn Duy Phúc

Lê Nguyễn Duy Phúc

  • Từ 01/08/2022: Thành viên HĐQT CTCP Tô Châu (Mã CK: TCJ).
  • ...
Lâm Duy Binh

Lâm Duy Binh

  • Từ 09/2009-09/12/2014: chuyên viên phòng Nông sản Thực phẩm Tổng Công ty Lương thực Miền Nam
  • Tf 10/12/2014-23/01/2019: Chuyên viên phòng Tổ chức Tổng Công ty Lương Thực Niềm Nam
  • Từ 24/01/2019-06/04/2020: Chuyên viên ban Tổ chức Hành chính Tổng Công ty Lương Thực Niềm Nam - CTCP
  • Từ 07/04/2020 -nay: Trưởng bộ phận tổ chức, Nhân sự thuộc Ban tổ chức Hành chính Tổng Công ty Lương Thực Niềm Nam - CTCP
  • ...
Nguyễn Anh Phong

Nguyễn Anh Phong

  • T2/2006 - T10/2006: Trưởng phòng Kế hoạch Kinh doanh Xuất nhập khẩu Công ty Lương thực Tiền Giang
  • T10/2006 - T12/2008: Phó Giám đốc Công ty Lương thực Tiền Giang
  • T1/2009 - T5/2010: Giám đốc Công ty Nông sản Thực phẩm Tiền Giang
  • T6/2010 - T1/2012: Giám đốc Công ty TNHH MTV XNK Kiên Giang
  • T2/2012 - 26/11/2018: Giám đốc Công ty NSTP Tiền Giang
  • 27/11/2018 - 30/01/2019: Quyền Giám đốc Công ty NSTP Tiền Giang
  • T2/2019 - T8/2021: Công tác tại Công ty NSTP Tiền Giang
  • T9/2021 - T3/2024: Giám đốc Công ty NSTP Tiền Giang
  • Từ 05/04/2024: Tổng giám đốc CTCP Tô Châu (Mã CK: TCJ).
  • Từ 22/05/2024: Thành viên HĐQT CTCP Tô Châu (Mã CK: TCJ).
  • ....
Ban giám đốc/ Kế toán trưởng
Lê Hùng Tín

Lê Hùng Tín

  • 7/2009-12/2009 Trưởng phòng KDTT CTCP Tô Châu
  • 12/2009-9/2013 PTGĐ CTCP Tô Châu
  • 6/2013-nay Tổng GĐ CTCP Tô Châu
  • 25/3/2010-nay TVHĐQT CTCP Tô Châu
  • ...
Lê Hữu Nhân

Lê Hữu Nhân

  • Từ 11/03/2025: Tổng giám đốc CTCP Tô Châu (Mã CK: TCJ).
Đoàn Minh Tú

Đoàn Minh Tú

  • Từ 17/04/2023: Phó tổng giám đốc CTCP Tô Châu (Mã CK: TCJ).
  • Từ 07/12/2023: Thành viên HĐQT CTCP Tô Châu (Mã CK: TCJ).
  • ...
Trà Cao Lãnh

Trà Cao Lãnh

  • Từ 16/05/2023: Kế toán trưởng CTCP Tô Châu (Mã CK: TCJ).
  • Từ 29/8/2024: Phụ trách công bố thông tin Công ty cổ phần Tô Châu (MCK: TCJ)
  • ...
Ban kiểm soát
Trần Nhật Thư

Trần Nhật Thư

  • Từ 01/08/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tô Châu (Mã CK: TCJ).
  • Từ 07/12/2023: Trưởng ban kiểm soát CTCP Tô Châu (Mã CK: TCJ).
  • ...
Trương Quốc Thành

Trương Quốc Thành

  • Từ 01/08/2022: Thành viên ban kiểm soát CTCP Tô Châu (Mã CK: TCJ).
  • ...
Vị trí khác
Trà Cao Lãnh

Trà Cao Lãnh

  • Từ 16/05/2023: Kế toán trưởng CTCP Tô Châu (Mã CK: TCJ).
  • Từ 29/8/2024: Phụ trách công bố thông tin Công ty cổ phần Tô Châu (MCK: TCJ)
  • ...
Tin tức công ty
Kế hoạch kinh doanh
  • Doanh thu (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
  • Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng)
  • Cổ tức bằng tiền mặt
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
  • Dự kiến tăng vốn lên (tỷ đồng)
Công ty cùng ngành
Giá(+/-) EPS P/E
ANV 16.60
+0.55 / +0%
614,14 27,03
ASM 7.14
+0.11 / +0%
378,97 18,84
BAF 35.90
+0.85 / +0%
762,19 47,10
HNG 6.1
+0.2 / +0%
-1.185,31 -5,15
MPC 13.4
+1.7 / +0%
-600,06 -22,33